Professional Documents
Culture Documents
10. little by little: dần dần 17. year after year: hàng năm 24. eye for eye: trả đũa
2. arm in arm: tay trong tay
11. one by one: lần lượt, từng cái 18. nose to nose: gặp mặt 25. bit by bit: từng chút một
3. again and again: lặp đi lặp lại
1
19. heart to heart: chân tình 26. more and more: càng ngày
4. back to back: lưng kề lưng
12. shoulder to shoulder: vai kề càng nhiều
vai, đồng tâm hiệp lực 20. leg and leg: mỗi bên chiếm
5. by and by: sau này, về sau
một nửa p/s: học tiếng anh nó phải "little
13. time after time: nhiều lần by little" , vì vậy hãy học "time
6. day by day: hàng ngày về sau
21. mouth to mouth: mỗi bên after time" mỗi ngày nha
14. step by step: từng bước chiếm một nửa
1.Beat one’s self up: tự trách mình (khi dùng, 2.Break down: bị hư 4.Break up with s.o: chia tay người yêu, cắt đứt
thay one's self bằng mysel, yourself, himself, quan hệ tình cảm với ai đó
herself...) 3.Break in: đột nhập vào nhà
5.Bring s.th up: đề cập chuyện gì đó
18.Come up with: nghĩ ra 31.Figure out: suy ra
6.Bring s.o up: nuôi nấng (con cái)
19.Cook up a story: bịa đặt ra 1 câu chuyện 32.Find out: tìm ra
7.Brush up on st: ôn lại
20.Cool down: làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại 33.Get along/get along with sb: hợp nhau/hợp
8.Call for st: cần cái gì đó; Call for sb : kêu người (chủ ngữ có thể là người hoặc vật) với ai
nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó
21.Count on sb: tin cậy vào người nào đó 34.Get in: đi vào
9.Carry out: thực hiện (kế hoạch)
22.Cut down on st: cắt giảm cái gì đó 35.Get off: xuống xe
10.Catch up with sb: theo kịp ai đó
23.Cut off: cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính 36.Get on with sb: hòa hợp, thuận với ai đó
11.Check in: làm thủ tục vào khách sạn
24.Do away with st: bỏ cái gì đó đi không sử dụng 37.Get out: cút ra ngoài
12.Check out: làm thủ tục ra khách sạn cái gì đó
40.Get rid of st: bỏ cái gì đó
13.Check st out: tìm hiểu, khám phá cái gì đó 25.Do without st: chấp nhận không có cái gì đó
41.Get up: thức dậy
14.Clean st up: lau chùi 26.Dress up: ăn mặc đẹp
42.Give up st: từ bỏ cái gì đó
15.Come across as: có vẻ (chủ ngữ là người) 27.Drop by: ghé qua
43.Go around: đi vòng vòng
16.Come off: tróc ra, sút ra 29.Drop sb off: thả ai xuống xe
44.Go down: giảm, đi xuống
17.Come up against s.th: đối mặt với cái gì đó 30.End up = wind up: có kết cục
45.Go off: nổ (súng, bom), reo (chuông)
46.Go on: tiếp tục 55.Look after sb: chăm sóc ai đó 63.Look up to sb: kính trọng, ngưỡng mộ ai đó
47.Go out: đi ra ngoài, đi chơi 56.Look around: nhìn xung quanh 64.Make st up: chế ra, bịa đặt ra cái gì đó
48.Go up: tăng, đi lên 57.Look at st: nhìn cái gì đó 65.Make up one’s mind: quyết định
49.Grow up: lớn lên 58.Look down on sb: khinh thường ai đó 66.Move on to st: chuyển tiếp sang cái gì đó
50.Help s.o out: giúp đỡ ai đó 59.Look for sb/st: tìm kiếm ai đó/ cái gì đó 67.Pick sb up: đón ai đó
51.Hold on: đợi tí 60.Look forward to st/Look forward to doing st: 68.Pick st up: lượm cái gì đó lên
mong mỏi tới sự kiện nào đó
52.Keep on doing st: tiếp tục làm gì đó 69. Put sb down: hạ thấp ai đó
61.Look into st: nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái
53.Keep up st: hãy tiếp tục phát huy gì đó 70. Put sb off: làm ai đó mất hứng, không vui
54.Let s.o down: làm ai đó thất vọng 62.Look st up: tra nghĩa của cái từ gì đó
Beat one’s self up: tự trách mình (khi dùng, thay one's self bằng mysel, Break up with s.o: chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó
yourself, himself, herself...) Bring s.th up: đề cập chuyện gì đó
Break down: bị hư Bring s.o up: nuôi nấng (con cái)
Break in: đột nhập vào nhà Brush up on s.th: ôn lại
End up: có kết cục = wind up
Call for sth: cần cái gì đó; Call for s.o : kêu người nào đó, cho gọi ai đó,
yêu cầu gặp ai đó Figure out: suy ra
Carry out: thực hiện (kế hoạch) Find out: tìm ra
Catch up with s.o: theo kịp ai đó
Check in: làm thủ tục vào khách sạn Get along/get along with s.o: hợp nhau/hợp với ai
Check out: làm thủ tục ra khách sạn Get in: đi vào
Check sth out: tìm hiểu, khám phá cái gì đó Get off: xuống xe
Clean s.th up: lau chùi Get on with s.o: hòa hợp, thuận với ai đó
Come across as: có vẻ (chủ ngữ là người) Get out: cút ra ngoài
Come off: tróc ra, sút ra Get rid of s.th: bỏ cái gì đó
Come up against s.th: đối mặt với cái gì đó Get up: thức dậy
Come up with: nghĩ ra Give up s.th: từ bỏ cái gì đó
Cook up a story: bịa đặt ra 1 câu chuyện Go around: đi vòng vòng
Cool down: làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người Go down: giảm, đi xuống
hoặc vật) Go off: reo, nổ (chủ ngữ thường là chuông, bom)
Count on s.o: tin cậy vào người nào đó Go on: tiếp tục
Cut down on s.th: cắt giảm cái gì đó Go out: đi ra ngoài, đi chơi
Cut off: cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính Go up: tăng, đi lên
Grow up: lớn lên
Do away with s.th: bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó Help s.o out: giúp đỡ ai đó
Do without s.th: chấp nhận không có cái gì đó Hold on: đợi tí
Dress up: ăn mặc đẹp
Drop by: ghé qua Keep on doing s.th: tiếp tục làm gì đó
Drop s.o off: thả ai xuống xe Keep up sth: hãy tiếp tục phát huy
Let s.o down: làm ai đó thất vọng Run out of s.th: hết cái gì đó
Look after s.o: chăm sóc ai đó
Look around: nhìn xung quanh Set s.o up: gài tội ai đó
Look at sth: nhìn cái gì đó Set up s.th: thiết lập, thành lập cái gì đó
Look down on s.o: khinh thường ai đó Settle down: ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó
Look for s.o/s.th: tìm kiếm ai đó/ cái gì đó Show off: khoe khoang
Look forward to something/Look forward to doing something: mong mỏi Show up: xuất hiện
tới sự kiện nào đó Slow down: chậm lại
Look into sth: nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó Speed up: tăng tốc
Look sth up: tra nghĩa của cái từ gì đó Stand for: viết tắt cho chữ gì đó
Look up to s.o: kính trọng, ngưỡng mộ ai đó
Take away (take sth away from s.o): lấy đi cái gì đó của ai đó
Make s.th up: chế ra, bịa đặt ra cái gì đó Take off: cất cánh (chủ ngữ là máy bay), trở nên thịnh hành, được ưa
Make up one’s mind: quyết định chuộng (chủ ngữ là ý tưởng, sản phẩm..)
Move on to s.th: chuyển tiếp sang cái gì đó Take s.th off: cởi cái gì đó
Take up: bắt đầu làm một họat động mới (thể thao, sở thích,môn học)
Pick s.o up: đón ai đó Talk s.o in to s.th: dụ ai làm cái gì đó
Pick s.th up: lượm cái gì đó lên Tell s.o off: la rầy ai đó
Put s.o down: hạ thấp ai đó Turn around: quay đầu lại
Put s.o off: làm ai đó mất hứng, không vui Turn down: vặn nhỏ lại
Put s.th off: trì hoãn việc gì đó Turn off: tắt
Put s.th on: mặc cái gì đó vào Turn on: mở
Put sth away: cất cái gì đó đi Turn sth/s.o down: từ chối cái gì/ai đó
Put up with s.o/ s.th: chịu đựng ai đó/ cái gì đó Turn up: vặn lớn lên
- Take over:_______ điều khiển
Run into s.th/ s.o: vô tình gặp được cái gì / ai đó His ambition is to take over this company
- Talk over: ________thảo luận Remember to turn the lights off when you go out.
We need to talk these problems over as soon as possible. - Turn over: _________lật (cái gì đó..) xuống
- Think over/ through: _suy nghĩ kỹ Write “A” on the paper, then turn it over and write “B”.
You have to think it through before making up your mind. - Take after:_________ giống ai đó
- Throw away: _______bỏ The boy takes after his father.
If you don’t need it, throw it away. - Take after: __________đuổi theo ai đó
- Try on: ___________thử quần áo
Remember to try the shoes on before buying them. Wake up: (tự) thức dậy Wake s.o up: đánh thức ai dậy
- Turn down: ________từ chối ai/ việc gì Warm up: khởi động
I regret to tell you that your request has been turned down. Wear out: mòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì có nghĩa là làm mòn, chủ
- Turn up: __________vặn lớn âm thanh ngữ là đồ vật thì có nghĩa là bị mòn)
Please turn the radio up. I can’t hear anything. Work out: tập thể dục, có kết quả tốt đẹp
- Turn/ switch off:_____ tắt (đèn công tắc) Work s.th out: suy ra được cái gì đó
http://www.ucan.vn/thu-vien/100-phrasal-verb-quan-trong-p1-1697.html
Black - once in a blue moon: rất hiếm. hiếm hoi - be/go/turn as red as a beetroot: đỏ như gấc
- be in the black: có tài khoản - out of the blue: bất ngờ vì ngượng
- black anh blue: bị bầm tím - scream/cry blue muder: cực lực phản đối - be in the red: nợ ngân hàng
- a black day (for someone/sth): ngày đen tối - till one is blue in the face: nói hết lời - (catch soomeone/be caught) red-handed:
- black ice: băng đen Green bắt quả tang
- a black list: sổ đen - be green: còn non nớt - the red carpet: đón chào nồng hậu
- a black look: cái nhìn giận dữ - a green belt: vòng đai xanh - a red herring: đánh trống lãng
- a black mark: một vết đen, vết nhơ - give someone get the green light: bật đèn - a red letter day: ngày đáng nhớ
Blue xanh - see red: nổi giận bừng bừng
- blue blood: dòng giống hoàng tộc - green with envy: tái đi vì ghen White
- a blue-collar worker/job: lao động chân tay - have (got) green fingers: có tay làm vườn - as white as a street/ghost: trắng bệch
- a/the blue-eyed boy: đứa con cưng Grey - a white-collar worker/job: nhận viên văn
- a boil from the blue: tin sét đánh - go/turn grey: bạc đầu phòng
- disapear/vanish/go off into the blue: biến - grey matter: chất xám - a white lie: lời nói dối vô hại
mất tiêu Red
[30 CÁCH DIỄN TẢ HÀNH ĐỘNG “ĐI” ]
1. barge: va phải 9. trek: đi bộ vất vả 15. paddle: đi chập 20. strut: đi khệnh khạng 28. rush: vội vàng
2. stroll: đi dạo 10. step: bước chững 21. sprint: chạy nước rút 29. wander: lang thang
3. stride: sải bước 11. march: diễu hành 16. tiptoe: đi nhón chân 22. shuffle: lê (chân) 30. stagger: loạng
4. dart: lao tới 12. skip: nhảy 17. patrol: đi tuần tra 23. lurch: lảo đạo choạng
5. pace: bách bộ 13. lumber: bước thật 18. stumble: vấp, trượt 24. crawl: bò, trườn
6. stump: đi khắp chậm, đi một cách nặng chân 25. parade: diễu hành
7. escort: đi theo nề 19. trot: chạy lóc cóc, phi 26. toddle: chập chững
8. dash: xông tới 14. creep: đi rón rén nước kiệu 27. roam: lang thang
Let Sleeping Dogs Lie = đừng gợi lại những chuyện không hay Rub Salt In An Old Wound = Xát muối vào vết thương chưa lành
Neither A Borrower, Nor A Lender Be = đừng cho mượn tiền, cũng đừng Second Nature = việc dễ dàng
mượn tiền
Start From Scratch = bắt đầu từ đầu, bắt đầu từ con số không
Never Bite The Hand That Feeds You = đừng bao giờ cắn vào bàn tay đã đút
cho ta ăn The Pros And Cons = những mặt lợi và những mặt hại
Off The Hook = đỡ mệt, đỡ phiền, càng khỏe The Straw That Broke The Camel's Back = giọt nước làm tràn ly
Everybody Is On The Same Page = mọi người đều hiểu vấn đề The Writing On The Wall = tín hiệu rõ ràng báo hiệu sự thay đổi
Out Of Sight, Out Of Mind = xa mặt cách lòng Third Wheel= kẻ dư thừa, kỳ đà cản mũi
People Who Live In Glass Houses Should Not Throw Stones = bản thân mình Tie The Knot = kết hôn
không đúng thì đừng chê người khác sai
Turn Over A New Leaf= quyết tâm thay đổi cuộc đời
Practice Makes Perfect = càng tập luyện nhiều càng giỏi
Two Wrongs Don't Make A Right = hai cái sai không làm nên 1 cái đúng
Put Your Foot In Your Mouth = tự há miệng mắc quai, nói lỡ lời
Under The Weather = không khỏe trong người, bị bệnh nhẹ do thời tiết When Pigs Fly = còn khuya, không bao giờ có chuyện đó đâu
Up Against = đương đầu với Without A Doubt = chắc chắn, không còn nghi ngờ gì nữa
Water Under The Bridge = chuyện đã qua rồi Word Of Mouth = sự truyền miệng
When In Rome, Do As The Romans Do = nhập gia tùy tục You Can't Judge A Book By Its Cover = áo ca sa không làm nên thầy tu, đừng
đánh giá dựa trên vẻ bề ngoài
BY/FOR/AT/WITHOUT/ON/IN/UNDER/OUTOF/FROM/WITH/MAKE/HAVE/GET/PUT/DO/LOOK
"AT" • at a profit: có lãi • At ease: nhàn hạ
• at any rate: bất kì giá nào • at sea: ở ngoài biển • At rest: thoải mái
• at disadvantage: gặp bất lợi • at once: ngay lập tức • At most: nhiều nhất
• at fault: sai lầm • at war:đang có chiến tranh • at any rate: bất kì giá nào
• at present: hiẹn tại, bây giờ • at work: đang làm việc • at disadvantage: gặp bất lợi
• at times:thỉnh thoảng • At hand: có thể với tới • At first sight: cái nhìn đầu tiên
• at risk: đang gặp nguy hiểm • At heart: tận đáy lòng • At all time = always: luôn luôn
• at first sight: ngay từ cái nhìn đầu tiên • At once: ngay lập tức • At first = at the beginning = initially: lúc đầu,
• at first: đầu tiên • At length: chi tiết ban đầu
• at a glance: liếc nhìn • At a profit: có lợi • At last = finally: cuối cùng
• at last: cuối cùng • At a moment’s notice: trong thời gian ngắn • At once = at a glance = immediately: ngay
• at the end of: đoạn cuối • At all cost: bằng mọi giá lập tức
• at least: tối thiểu/ít nhất • At war: thời chiến • At risk = endanger: nguy hiểm
• at a loss: thua lỗ • At a pinch: vào lúc bức thiết • At least = at minimum: tối thiểu, ít nhất
Come about : xảy ra, đổi chiều • for the foreseeable future: 1 tương lai có thể
"BY" Come aboard : lên tàu đoán trước
• by air: bằng đường không Come across : tình cờ gặp • for instance = for example: chẳng hạn
• by far:cho đến tận bây giờ Come after : theo sau, nối nghiệp, kế nghiệp • for sale: bày bán
• by name: có tên là Come again : trở lại • for a while:1 chốc, 1 lát
• by oneself:một mình Come against : đụng phải, va phải • for the moment: tạm thời
• by the way:nhân tiện đây Come along : đi cùng, xúc tiến, cút đi • for the time being: tạm thời
• by heart:học thuộc lòng Come apart : tách khỏi, rời ra • for ages: đã lâu rùi= for a long time
• by surprise: 1 cách kinh ngạc Come around : đi quanh, làm tươi lại, đến • for ever: mãi mãi
• by cheque: bằng ngân phiếu thăm, đạt tới, xông vào • for a change: thay đổi
• by coincidence: ngẫu nhiên Come away : đi xa, rời ra • For my point of view = in my opinion: theo
• By sight : biết mặt Come back : trở lại, được nhớ lại, cải lại quan điểm của tôi
• By change : tình cờ Come before : đến trước • For time to time = occasionally: thỉnh thoảng
• By heart : thuộc lòng Come between : đứng giữa, can thiệp vào • For certain = for sure = certainly, doubtless:
• By oneself : một mình Come by : đến bằng cách, đi qua, có được, chắc chắn
• By all means : chắc chắn mua tậu • For good = forever: mãi mãi
• By degrees : từ từ Come clean : thú nhận • For sale = available to be bought: để bán
• By land : bằng đường bộ Come down : xuống, sụp đổ, được truyền lại
• By no means : không chắc rằng không Come down on : mắng nhiếc, trừng phạt
• By myself: tự làm Come down with : góp tiền, bị ốm "WITHOUT"
• By accident = by chance = by mistake = 19. Come easy to : không khó khăn đối với ai • without a chance:không có cơ hội
accidentally: tình cờ, ngẫu nhiên Come forward : đứng ra, xung phong • without a break:không được nghỉ ngơi
• By the way = incidentally: tiện thể, nhân tiện • without doubt:không nghi ngờ
• Little by little = gradually : dần dần "FOR" • without delay: không trậm trễ, không trì
• for fear of: lo sợ về hoãn
“COME” • for life:cả cuộc đời • without exception: không có ngoại lệ
• without fail: không thất bại • Once in a while: thỉnh thoảng = occasionally • in pain:đang bị đau
• without success: không thành công • On time: đúng giờ = punctually • in the past:trước đây
• without a word: không một lời • On the whole: nói chung, đại khái =in • in practice: đang tiến hành
• without warning:khhoong được cảnh báo general • in public:trước công chúng
• On sale: bán giảm gi = be discounted • in short: tóm lại
"ON" • On foot: đi bộ = walk • in trouble with: gặp rắc rối về
• on average: tính trung bình • On purpose: cố tình, cố ý = deliberately • in time:vừa kịp giờ
• on behalf of: thay mặt cho • On the contrary: trái lại = opposite • in turn:lần lượt
• on board:trên tàu • in silence:trong sự yên tĩnh
• on business: đang công tác “IN” • in recognition of: được công nhận
• on duty: trực nhật • in addition: ngoài ra, thêm vào. • In love : đang yêu
• on foot: bằng chân • in advance: trước • In fact : thực vậy
• on fire: đang cháy • in the balance:ở thế cân bằng • In need : đang cần
• on the contrary to: tương phản với • in all likelihood:có khả năng • In trouble : đang gặp rắc rối
• on one's own: một mình • in common:có điểm chung • In general : nhìn chung
• on loan: đi vay mượn • in charge of: chịu trách nhiệm • In the end : cuối cùng
• on the market:đang được bán trên thị • in dispute with sb/st:trong tình trạng tranh • In danger : đang gặp nguy hiểm
trường chấp với • In debt : đang mắc nợ
• on the phone:đang nói chuyện điện thoại • in ink: bằng mực • In time : kịp lúc
• on strike: đình công • in the end: cuối cùng • In other words : nói cách khác
• on time: đúng giờ • in favor of: ủng hộ • In short : nói tóm lại
• on the verge of: đang đứng bên bờ/ sắp sửa • in fear of doing st: lo sợ điều gì • In brief : nói tóm lại
• on a diet: đang ăn kiêng • in (good/ bad) condition: trong điều kiện tốt • In particular : nói riêng
• on purpose: cố tình or xấu • In turn : lần lượt
• on the other hand: mặt khác • in a hurry:đang vội • In a hurry: vội vã, gấp gáp = very
• on trial: trắc nghiệm • in a moment:một lát nữa quickly=hurriedly
• In a minute/second: chốc, lát nửa thôi = • under suspicion:đang nghi ngờ • from bad to worse: ngày càng tồi tệ
soon • under stress:bị điều khiển bởi ai • from what I can gather: theo những gì tôi
• In advance: trước = before • under one's thumb: biết
• In brief = in short: nói tóm lại, nói một cách • under the influence of: dưới ảnh hưởng của
"WITH"
ngắn gọn = to summarize=to sum up • under the law:theo pháp luật
• with the exception of: ngoại trừ
• In charge of: chịu trách nhiệm = responsible
• with intent to : cố tình
• In common: có điểm chung, giống nhau = “OUT OF”
• with regard to: đề cập tới
alike = identical Out of reach : ngoài tầm với
• with a view to + Ving : với mục đích làm gì
• In general: nhìn chung, nói chung = overall = Out of money : hết tiền
generally Out of danger : hết nguy hiểm
• In time: không trễ, đủ sớm = not late, early Out of use : hết sài “MAKE”
enough Out of the question : không bàn cãi - make arrangements for : sắp đặt, dàn xếp
Out of order : hư - make a change / changes : đổi mới
“UNDER” Out of sight, out of mind: xa mặt cách lòng. - make a choice: chọn lựa
• under age: chưa đến tuổi Out of date: cũ, lỗi thời = old-fashioned - make a comment / comments (on) : bình
• under no circumstance: trong bất kì trường Out of work: thất nghiệp = jobless, luận, chú giải
hợp nào cũng không unemployed - make a contribution to : góp phần vào
• under control: bị kiểm soát Out of the question: không thể được = - make a decision : quyết định
• under the impression: có cảm tưởng rằng impossible - make an effort : nỗ lực
• under cover of: đọi lốp, giả danh Out of order: hư, không hoạt động = not - make friends : làm bạn, kết bạn.
• under guarantee: đc bảo hành functioning = not working - make an improvement : cải thiện
• under pressure: chịu áp lực Out of sight: ngoàn tầm nhìn = can not see - make a mistake : phạm sai lầm, nhầm lẫn
• under discussion: đang đc thảo luận - make a phone call : gọi điện thoại
"FROM"
• under an (no) obligation to do : có (không) - make progress : tiến bộ
• from now then on: kể từ ngày bây giờ trở đi
có bổn phận làm j - make noise : làm ồn
• from time to time: thỉnh thoảng
• under repair: đang được sửa chữa - make a journey/ a trip / journeys : đi du hành
• from memory: theo trí nhớ
- make a promise : hứa -make money: kiếm tiền chịu độ cao
- make an inquiry / inquiries : đòi hỏi, yêu cầu, -make lunch: nấu bữa trưa -have a go = try : cố gắng
hỏi để biết -make progress: tiến bộ -have a baby: sinh em bé
- make a remark : bình luận, nhận xét. -make a difference: tạo nên sự khác biệt -have fun: vui chơi
- make a speech : đọc diễn văn -make an effort: nỗ lực -have a rest: nghỉ ngơi
- make a fuss of /over someone: lộ vẻ quan -make time: dành thời gian làm gì đó -have a shower: tắm vòi sen
tâm -have a problem: gặp rắc rối
- make a fuss / kick up a fuss (about “HAVE” -have dinner: ăn tối
something) : cằn nhằn tức giận, phàn nàn (về -have a sweet tooth : người thic ăn đồ ngọt -have a chat: nói chuyện
cái gì đó) -have a good relationship with : có mối quan -have a party: tổ chức buổi tiệc
- make a plan / plans : trù hoạch, lên kế hoạch hệ tốt với ai -have a relationship: có mối quan hệ với ai
- make a demand / demands (on) : đòi hỏi -have contact with smb = contact smb : liên lạc
- make an exception: tạo ngoại lệ, cho phép với ai
một ngoại lệ -have a discussion about smt = discuss smt : TO + “TAKE”
- make a wish: ước thảo luận cái gì • To take a bath: Đi tắm
- make a bicycle: chế tạo ra chiếc xe đạp -have an effect on = have influence on = have • To take a dislike to sb: Ghét, không ưa, có ác
- make a cake: nướng, làm ra cái bánh impact on : có ảnh hưởng lên đâu cảm với người nào
- make one's bed: dọn giường -have chance to V = have chance of V.ing : có • To take a fancy to sb/sth: Thích, khoái ai/cái
- make or break (sth): thành công hay thất bại -have up to = come up to one's expectation : • To take a fetch: Ráng, gắng sức
- make sth happy/ sad, etc: làm ai vui/ buồn... đáp ứng lòng mong mỏi của ai • To take a flying leap over sth: Nhảy vọt qua
- make sb do sth: bắt ai làm gì (passive <bị -have a habit of V.ing : có thói quen làm gì vật gì
động> tobe made to do sth) -have for somewhere : rời khỏi đâu • To take a gander of sth: Nhìn vào cái gì
-make up one's mind: quyết định -have a good head for figures : giỏi toán • To take a great interest in: Rất quan tâm
-make a cake: làm bánh -have a good head for height : có khả năng • To take a holiday: Nghỉ lễ
-make a mess: làm mọi việc rối rắm • To take a jump: Nhảy
• To take a knock: Bị cú sốc • To take lesson in: Học môn học gì • To have a brittle temper: Dễ giận dữ, gắt
• To take a leaf out of sb’s book: Noi gương • To take medicine: Uống thuốc gỏng
người nào • To take note of sth: Để ý, chú ý đến việc gì, • To have a broad back: Lưng rộng
• To take a lively interest in sth: Hăng say với ghi lòng việc gì • To have a browse in a bookshop: Xem lướt
việc gì • To take notes: Ghi chú qua tại cửa hàng sách
• To take a mean advantage of sb: Lợi dụng • To take notice of sth: Chú ý, để ý đến, nhận • To have a cast in one’s eyes: Hơi lé
người nào một cách hèn hạ thấy việc gì • to have a catholic taste in literature: ham
• To take a photograph of sb: Chụp hình người thích rộng rãi các ngành văn học
nào TO + “HAVE” • To have a chat with sb: Nói chuyện bâng quơ
• To take a quick nap after lunch: Ngủ trưa • To have a bad liver: Bị đau gan với S.O
một chút sau khi ăn (trưa) • To have a bare competency: Vừa đủ sống • To have a chew at sth: Nhai vật gì
• To take a responsibility on one’s shoulders: • To have a bath: Tắm • To have a chin-wag with sb: Nói chuyện bá
Gánh, chịu trách nhiệm • To have a bee in one’s bonnet: Bị ám ảnh láp, nói chuyện nhảm với người nào
• To take a rest: Nghỉ • To have a bias against sb: Thành kiến với ai • To have a chip on one’s shoulder: (Mỹ)Sẵn
• To take a rise out of sb: Làm cho người nào • To have a bit of a scrap with sb: Cuộc chạm sàng gây chuyện đánh nhau
giận dữ trán với ai • To have a cinch on a thing: Nắm chặt cái gì
• To take a walk, a journey: Đi dạo, đi du lịch • To have a bit of a snog: Hưởng một chút sự • To have a claim to sth: Có quyền yêu cầu
• To take an empty pride in sth: Lấy làm tự hôn hít và âu yếm việc gì
cao, tự đại hão về chuyện gì • To have a blighty wound: Bị một vết thương • To have a clear utterance: Nói rõ ràng
• To take an examination: Đi thi, dự thi có thể được giải ngũ • To have a clear-out: Đi tiêu
• To take an interest in: Quan tâm đến, thích • To have a bone in one’s last legs: Lười biếng • To have a close shave of it: Suýt nữa thì
thú về • To have a bone in one’s throat: Mệt nói khốn rồi
• To take care of one’s health: Giữ gìn sức không ra hơi • To have a cobweb in one’s throat: Khô cổ
khỏe • To have a bone to pick with sb.: Có việc họng
• To take exception to sth: Phản đối việc gì, tranh chấp với ai; có vấn đề phải thanh toán • To have a cock-shot at sb: Ném đá.
chống việc gì với ai • To have a cold: Bị cảm lạnh
• To have a comical face: Có bộ mặt đáng tức • To get in touch with : giao tiếp với, tiếp xúc • To get over : lành bệnh, vượt qua, gượng
cười với dậy
• To have a comprehensive mind: Có tầm hiểu • To get used to : trở lên quen với • To get to : bắt đầu, đạt đến, đi đến ( bỏ to
biết uyên bác • To get rid of : loại bỏ, tháo rỡ, vứt bỏ, ném với home, there)
• To have a concern in business: Có cổ phần đi • To get better, worse.... : trở lên tốt hơn, xấu
trong kinh doanh • To get through : hoàn thành, hoàn tất hơn
• To have a connection with..: Có liên quan • To get (be/keep) in touch with sb : giữ liên • To get sick, tired, busy... : bị bệnh, mệt, bận
đến, với. lạc với • To get a rise out of : khiêu khích
• To have a contempt for sth: Khinh thường • To get on (well) with sb : thoả thuận với ai • To get off one''''s chest : diễn tả cảm xúc của
việc gì • To get sb st/ st for sb : lấy cho ai cái gì mình
• To have a corner in sb’s heart: Được ai yêu • To get along : tiến bộ, sống ổn định, vui vẻ • To get through : trao đổi với ai,làm cho
mến • To get lost : lạc đường, biến mất người ta hiểu (= to break through to)
• To have a cough: Ho • To get on one''''s never : quấy rầy, làm ai • To get out from under : thoát khỏi vấn đề
• To have a crippled foot: Què một chân bực mình, phát cáu (= to bug) khó khăn chính
• To have a crush on sb: Yêu, mê, phải lòng • To get away : lẩn tránh, lẩn trốn • To get out of line : không tuân theo, làm ngơ
người nào • To get away with : trốn tránh hình phạt, những quy định (= to step out of line
• To have a cuddle together: Ôm lấy nhau thoái thác công việc • To get along with/ get on with : sống hoà
• To have a debauch: Chơi bời, rượu chè, trai • To get even with : trả đũa, trả miếng thuận
gái • To get the better of : thắng, thắng thế • To get away : thoát khỏi, tránh khỏi
• To have a date: Hẹn hò • To get in : lên tàu xe ( xe hơi) • To get on : lên (tàu, xe…)
• To have a deep horror of cruelty: Tôi căm • To get on : lên tàu xe ( các phương tiện vận • To get down/ get off : xuống (tàu, xe…)
ghét sự tàn bạo chuyển khác) • To get over : bình phục, khỏi (bệnh),
• To get up : thỉnh giấc, thức dậy vượt/khắc phục (khó khăn)
• To get along with : hoà thuận (= to get on • To get up : đứng dậy, ngủ dậy
TO + “GET” with) • To get out of : xuống tàu xe ( xe hơi)
• To get back : quay lại, trở về
• To get off : xuống tàu xe (các phương tiện - put on speed: tăng tốc độ - put aside: để dành, dành dụm
vận chuyển khác)
- put sb on doing (to do) sth: giao cho ai làm Ví dụ: he puts aside amount of money to buy a
việc gì new car. Anh ấy dành dụm một khối lượng
“PUT”
tiền để mua xe hơi mới
- put the blame on sb: đổ tội lên đầu ai
- put up to: cho hay, báo cho biết
- put back: để lại (vào chỗ cũ); vặn (kim đồng
- put in: đệ đơn, đưa ra chứng cớ; thi hành,
- put up with: kiên nhẫn chịu đựng; tha thứ
hồ) lùi lại
thực hiện
- put upon: hành hạ, ngược đãi; lừa bịp.
- put about: trở buồm (con thuyền), làm quay
- put in for: đòi, yêu sách, xin
- put together: để vào với nhau, kết hợp vào lại, xoay hướng đi
- put off: cởi (quần áo, mũ nón, giày dép) ra;
với nhau
- put across: thực hiện thành công, làm cho
hoãn lại, để chậm lại
- put heads together: hội ý với nhau, bàn bạc được tán thưởng (vở kịch, câu chuyện,...)
- put on: mặc (quần áo), đội (mũ nón), đi (giày
với nhau
dép) vào; làm ra vẻ, làm ra bộ
- put up: để lên, đặt lên; cho ở trọ, trọ lại; búi “DO”
Ví dụ: when you go out, please put on your
(tóc) lên; giương (ô ) lên; xây dựng, lắp đặt; -do someone a favor: giúp đỡ ai
coat. Khi đi ra ngoài nhớ mặc áo mưa vào nhé.
đem trình diễn; cầu kinh; đề cử, tiến cử -do your hair: làm tóc
- put forward: trình bày, đề xuất, đưa ra, nêu -do the shopping: đi mua sắm
- put a tax on sth: đánh thuế vào cái gì
ra; vặn (kim đồng hồ) tiến lên -do your best: cố gắng hết sức
Ví dụ: the Government put a tax on the luxury
-do your homework: làm bài tập về nhà
- put oneself forward: tự đề cao mình, tự làm
goods. Nhà nước đánh thuế vào những mặt
-do the dishes: rửa chén bát
cho mình nổi bật
hàng xa sỉ
-do your taxes: nộp thuế
- put by: để sang bên, lảng tránh (vấn đề, câu
- put out: tắt, thổi tắt, dập tắt; sản xuất ra;
hỏi,...) “LOOK”
đuổi ra ngoài; lè (lưỡi) ra; quấy rầy, làm phiền
- put down: để xuống, đàn áp, tước quyền, - Look after sb: chăm sóc, trông nom
- put over: hoàn thành trong hoàn cảnh không
giáng chức, hạ cánh - Look ahead: suy nghĩ về tương lai (sẽ có
thuận lợi; hoàn thành nhờ mưu mẹo
chuyện gì xảy ra)
(máy bay, người trong máy bay), đào (giếng)
- put on flesh (weight): lên cân, béo ra
- Look around/round sth: nhìn quanh - Look on sb/sth as sb/sth: Coi ai, cái gì như.. - Go through : kiểm tra , thực hiện công việc
- Look around/round for sth: tìm kiếm cái gì đó - Look out: cảnh báo ai đó có nguy hiểm đang - Go through with : kiên trì bền bỉ
ở nhiều nơi đến. - Go for : cố gắng giành được
- Look at sth: nhìn; điều tra - Look through sth: xem qua - Go in for : = take part in
- Look back (on sth): nghĩ về một điều gì đó - Look through sb: ngó lơ - Go with : phù hợp
trong quá khứ - Look up (from sth): nhìn lên - Go without : kiêng nhịn
- Look down on sb/sth: đánh giá thấp - Look up: trở nên tốt hơn (kinh doanh, hoàn - Go off : nổi giận, nổ tung , thối giữa ( thức
- Look for sth: tìm kiếm cảnh,...) ăn )
- Look forward to sth/doing sth: hi vọng, trông - Look up sth: tra cứu - Go off with = give away with : cuỗm theo
mong - Look up sb: liên lạc - Go ahead : tiến lên
- Look in (on sb): ghé thăm - Look up to sb: ngưỡng mộ, kính trọng - Go back on one ‘ s word : không giữ lời
- Look into sth: nghiên cứu - Go down with : mắc bệnh
- Look on: nhìn cái gì đó với tư cách, thái độ “GO” - Go over: kiểm tra , xem xét kĩ lưỡng
không liên quan - Go out : đi ra ngoài , lỗi thời - Go into ; lâm vào
- Go out with : hẹn ḥò
Aa
29 cách hỏi thăm và 26 cách đáp lại lời hỏi thăm khi giao tiếp
=> 29 cách hỏi thăm - What are you up to nowadays?(Dạo này có dự định gì không?)
- Any news? (Có tin gì không?) - What are you up to these days? (Hiện giờ có dự định gì không?)
- What’s news?(Có gì mới không?) - I trust you’re keeping well?(Chắc là bạn vẫn khỏe?)
- What’s the news? (CÓ tin gì mới không?) - I hope you are well.(Hy vọng anh/chị vẫn khỏe).
- What’s the latest?(Có tin gì mới nhất không?) -I hope all goes well with you. (Hy vọng mọi chuyện vẫn suôn sẻ).
- Still alive? (Vẫn sống bình thường chứ?) =>26 cách đáp lại lời hỏi thăm
- Still alive and kicking? (Vẫn sống yên ổn chứ?) - Well, thanks. (Khỏe, cảm ơn).
- Are you well? (Anh/chị vẫn khỏe chứ?) - Pretty well, thanks. (Cũng khỏe, cảm ơn).
- In good shape, are you?(Khỏe mạnh chứ?) - Fine, thanks. (Khỏe, cảm ơn).
- Are you feeling all right today? (Hôm nay anh/chị khỏe chứ?) - Good, thanks. (Tốt, cảm ơn).
- Are you better now? (Bây giờ khá hơn rồi chứ?) - OK, thanks.(Cũng khá, cảm ơn).
- How are you? (Anh/chị sức khỏe thế nào?) - Still alive. (Bình thường)
- How have you been lately?(Dạo này sức khỏe thế nào?) - Still alive and kicking. (Thường thường).
- How are you feeling? (Anh/ chị sức khỏe thế nào?) - Full of beans.(Tràn trề sinh lực)
- How are you going?(Anh/chị vẫn bình an chứ?) - First rate.(Quá khỏe)
- How are you keeping? (Vẫn bình an vô sự chứ?) - In the best of health. (Cực khỏe)
- How are you getting on?(Vẫn đâu vào đấy chứ?) - Couldn’t be better. (Không thể khỏe hơn).
- How are you getting along? (Vẫn đâu vào đấy chứ?) - I’ve never felt better. (Khỏe hơn bao giờ hết).
- How’s life?(Cuộc sống thế nào?) - Not complaining.(Không có gì than phiền cả).
- How’s life treating you?(Cuộc sống vẫn bình thường chứ?) - No complaints!(Không có gì phải than phiền cả).
- How are things? (Mọi việc thế nào?) - Can’t complain! (Không thể than phiền).
- How are things with you?(Công việc của bạn thế nào) - Mustn’t complain! (Không phải than phiền).
- How are things going with you?(Công việc của bạn vẫn tiến hành -đều - So so.(Bình thường)
đều chứ?) - Not bad. (Không tồi).
- How goes it? (Làm ăn thế nào?) - Not so bad. (Không tồi lắm)
- How goes it with you? (Dạo này làm ăn thế nào?) - Not too bad. (Không quá tồi).
- Rotten. (Hết hơi) 3. How was the party?(Bữa tiệc thế nào?)
- Couldn’t be worse.(Không thể tồi hơn). - Crazy - It was absolute packed. (Loạn lắm, đông người kinh khủng.)
- Everything’s terrible.(Mọi thứ đều kinh khủng). - It was a good time. (Đó là một bữa tiệc vui vẻ.)
- Everything as usual. (Mọi thứ đều bình thường) - Small, but fun. (Nhỏ, nhưng vui lắm.)
- Nothing new.(Chẳng có gì mới) - There was hardly anybody there. (Cứ như chẳng có ai tới luôn.)
- Much the same as usual.(Cũng như mọi khi) - Boring - I couldn't wait to get outta there. (Chán lắm, chỉ mong tới lúc về
Cách trả lời các câu hỏi thông dụng thôi.)
1. How was your day?(Ngày hôm nay của bạn thế nào? 4. Can you give me a hand? (Giúp tớ một tay được không?)
- Really good! (Tốt lắm) - Of course! (Tất nhiên rồi!)
- Pretty uneventful. (Chẳng có gì đặc biệt.) - I'd be glad to. (Mình rất vui được giúp cậu.)
- Very productive. (Làm việc khá tốt.) - Will it take long? (Có lâu không?)
- Super busy. (Cực kì bận rộn.) - Sure, just a second. (Chắc rồi, đợi mình chút.)
- A total nightmare. (Thực sự rất tệ.) - Sorry, I'm a bit busy at the moment. (Xin lỗi, giờ mình bận chút việc rồi.)
2. Did you like the movie? (Bạn có thích bộ phim này không?) 5. What have you been up to lately? / What have you been doing
- It was fantastic. (Phim rất hay.) recently?(Dạo này cậu làm gì vậy?)
- It was terrible. (Phim tệ lắm.) - I've been working a lot. (Mình cày như trâu vậy.)
- It wasn't bad. (Cũng không đến nỗi nào.) - Mostly studying. (Hầu hết dành thời gian cho việc học thôi à.)
- It's one of the best I've ever seen. (Nó là một trong số những phim hay - I've been taking it easy. (Cứ tàn tàn vậy thôi, chẳng làm gì cả.)
nhất mình từng xem.) - Planning my summer vacation. (Lên kế hoạch cho kì nghỉ hè.)
- No, I didn't think it lived up to the hype. (Không, chẳng hay như mình - Nothing much. (Chẳng có gì nhiều cả.)
tưởng.)
aa
aaaa
CÁC TÍNH TỪ CHỈ CẢM XÚC
-----------------
How do you feel? Excited (by) = phấn khích, hứng thú Lazy = lười biếng
Angry (with) = tức giận Emotional = dễ bị xúc động Lucky = may mắn
Annoyed (by) = bực mình Envious (of) = thèm muốn, đố kỵ Let down = thất vọng
Bewildered (by)= rất bối rối Furious (with) = rất tức giận Nonplussed (by)= ngạc nhiên đến nỗi không
biết phải làm gì
Confused (about) = bối rối; nhầm lẫn Frightened (of) ¬= sợ hãi
Negative (about) = tiêu cực; bi quan
Confident = tự tin Great = tuyệt vời
Overwelmed (by)= choáng ngợp
Cheated = bị lừa Happy = hạnh phúc
Over the moon = rất sung sướng
Cross (with) = bực mình Horrified (by) = rất sốc
Positive = lạc quan, rất chắc chắn
Depressed = rất buồn Irritated = khó chịu
Relaxed = thoải mái
Delighted = rất hạnh phúc Intrigued = hiếu kỳ
Reluctant = miễn cưỡng
Down in the dumps = buồn và chán Jealous (of) = ganh tị
Seething = rất tức giận nhưng giấu kín
Disappointed (by) = thất vọng Jaded = chán ngấy
Sad = buồn
Ecstatic = vô cùng hạnh phúc Keen = ham thích, tha thiết
Scared (of) = sợ hãi
Stressed (by)= bị căng thẳng Terrified (of) = rất sợ hãi Unhappy = buồn
Terrific = tuyệt vời Tense = căng thẳng Victimised = cảm thấy bạn là nạn nhân của ai
hoặc cái gì đó
Terrible = ốm hoặc mệt mỏi Upset = tức giận hoặc không vui
Wonderful = tuyệt vời
aaa
16 từ vựng tiếng Anh chỉ người thông minh, lanh lợi
1. Clever -----/'klevə/---- thông minh, lanh lợi 10. Sharp -----/ʃɑ:p/----- tinh nhanh, thính nhạy
2. Smart -----/smɑ:t/----- nhanh trí, khôn khéo 11. Genius -----/ˈdʒiːnɪəs/---- thiên tài, thông minh xuất chúng
3. Intelligent -----/in'telidʤənt/----- thông minh, sáng dạ 12. Wise ----/waiz/---- thông thái, khôn ngoan (chú ý phát âm 'S' = /z/)
4. Bright ----/brait/---- sáng dạ 13. Keen ----/ki:n/---- sắc sảo
5. Effective ----/'ifektiv/---- gây ấn tượng, có kết quả, có ảnh hưởng 14. Fresh ---- /freʃ/----- lanh lợi
6. Brainy ------/'breini/----- có đầu óc 15. Eggheaded -----/ɛg.ˈhe.dəd/---- thông thái; hiểu biết sâu sắc về mặt
7. Nimble -----/ˈnɪmb(ə)l/---- nhanh trí, lanh lẹ sách vở, lí thuyết.
8. Brilliant -----/ˈbrɪlj(ə)nt/---- tài giỏi, thông minh, lỗi lạc 16. (be) On the ball : am hiểu, có trình độ cao ; sáng dạ, có khả năng tiếp
9. Resourceful ----/ri'sɔ:sful/----- có tài xoay sở, tháo vát thu nhanh chóng.
CỤM TỪ TIẾNG ANH VỚI "ONE" - my one and only copy: người duy nhất
- a new one on me: chuyện lạ
- one and the same: chỉ là một
- at one time: thời gian nào đó đã qua
- one for the road: ly cuối cùng trước khi đi
- back to square one: trở lại từ đầu
- one in the eye for somone: làm gai mắt
- be at one with someone: thống nhất với ai
- one in a thousand/milion: một người tốt trong ngàn người
- be/get one up on someone: có ưu thế hơn ai
- a one-night stand: 1 đêm chơi bời
- for one thing: vì 1 lý do
- one of the boy: người cùng hội
- a great one for sth: đam mê chuyện gì
- one of these days: chẳng bao lâu
- have one over th eight: uống quá chén
- one of those days: ngày xui xẻo
- all in one, all rolled up into one: kết hợp lại
- one too many: quá nhiều rượu
- it’s all one (to me/him): như nhau thôi
- have a quick one: uống nhanh 1 ly rượu
aaa
- CÁC TỪ DỄ NHẦM LẪN (P3) 5. neither of – none of
- neither of: không ai/cái gì trong HAI người/cái gì (I have TWO brothers.
----------***----------
Neither of them is married.)
1. advice – advise - none of: không ai/cái gì trong NHIỀU người/cái gì (I have MANY friends.
2. affect – effect - insure: mua, bán bảo hiểm (Luckily, he had insured himself against long-
- affect (v): ảnh hưởng đến ai, cái gì (How will these changes affect us?) term illness.)
- effect (n): hệ quả, hiệu ứng (what are the causes and effects of
7. lay – lie – lie
globalisation?)
- lay/laid/laid: đặt, dọn bàn (to lay the table)
3. beside – besides - lie/lay/lain: nằm, toạ lạc (She lies in the beach reading a book.)
- beside: kế bên cái gì (She sat beside me.) - lie/lied/lied: nói dối (He lied to his mom that he was going to school.)
- besides: ngoài ra, bên cạnh… (Besides a dog, she also has two cats.)
8. raise – rise
4. between – among - rise (nội động từ): mọc, dâng cao,… (The Sun rises in the East.)
- between: giữa HAI thứ (I satt between my parents.) - raise (ngoại động từ): giơ lên, nâng lên,… (Please raise your hand if you
- among/amongst: giữa NHIỀU thứ (a house among the trees) have any question.)
aa
MỘT VÀI TÍNH CÁCH CỦA CON NGƯỜI !
1. Forgetful = Absent-minded: đãng trí, hay quên 6. Proud of herself = Big headed: khoa khoang, khoác
2. Relaxed = Easy-going: thoải mái lác
3. Cheerful = Good-tempered: vui vẻ, dễ chịu 7. Hypocritical = Two-faced: đạo đức giả
4. Kind = Warm-hearted: tử tế 8. Egotistical = Self-centred: ích kỷ
5. Intelligent = Quick-witted: nhanh trí, thông minh 9. Snobbish = Stuck-up: đua đòi
TIME EXPRESSIONS
at one time: một lần nào đó trong quá khứ in no time: rất nhanh
e.g. I met him in the office at one time. e.g. They finished the report in no time.
each at a time: từng cái một all the time: suốt
e.g. I'll answer your questions each at a time. e.g. They talked to each other all the time.
at times: thỉnh thoảng time and again: hết lần này tới lần khác
e.g. I go swimming at times. e.g. I told her not to put her socks on the floor time
at all times: luôn luôn and again.
e.g. You are welcome at all times. there's no time like the present: không lúc này thì lúc
at no time: chưa từng (dùng trong câu đảo ngữ) nào nữa
e.g. At no time did they tell me the truth. e.g. Would you like a cup of coffee?
at any time: bất cứ lúc nào - There's no time like the present.
e.g. You can call me at any time. for the time being: ngay lúc này
e.g. For the time being, she will live with her parents.
MỘT SỐ TỪ VỰNG Ở SÂN BAY, các bạn ghi nhớ để khi đi du lịch tham áp dụng nhé ;;).
Một số từ vựng các bên cần biết khi sử dụng dịch vụ hàng không, đặc biệt là để đặt chuyến bay nhé
1. Trước khi lên máy bay giờ
a departures board: bảng giờ đi a domestic flight: Chuyến bay nội địa
a boarding pass: Thẻ lên máy bay an international flight: Chuyến bay quốc tế
passport control: Kiểm tra hộ chiếu a red-eye (flight): Chuyến bay đêm ( khởi hành muộn
a final call: Máy bay sắp cất cánh và hạ cánh sáng sớm hôm sau)
baggage reclaim : Nơi nhận hành lý 3. Loại ghế ngồi
2. Loại chuyến bay Từ vựng tiếng anh về hàng không
a short-haul flight: Chuyến bay cự ly ngắn (thường a window seat: ghế ngồi cạnh cửa sổ
mất 3 giờ) an aisle seat: ghế ngồi cạnh lối đi
a long-haul flight: Chuyến bay cự ly dài, thường mất 7 an economy seat: Ghế hạng phổ thông ( Phía sau máy
bay, và thường nhỏ hơn, kê sát nhau hơn) a first-class seat: Ghế hạng nhất
Cấu trúc cần biết để làm bài tập viết lại câu. 6. to intend to +inf = to have intention of + V_ing : dự
========================== định
SHARE về tường liền, không nó trôi mất thì uổng ^^ 7. to desire to = have a desire to : Ao ước
1. to look at(v)= to have a look at (n): (nhìn vào) 8. to wish = to have a wish / to express a wish : ao
2. to think about = to give thought to : nghĩ về ước
3. to be determimed to= to have a determination to : 9. to visit Sb = to pay a visit to Sb / to pay Sb a visit :
dự định thăm viếng
4. to know (about) = to have knowledge of: biết 10. to discuss Sth = to have a dicussion about : thảo
5. to tend to = to have a tendency to : có khuynh luận
hướng: 11. to decide to = to make a decision to : quyết định
12. to talk to = to have a talk with : nói chuyện 19. to laugh at = to give a laugh at : cười nhạo
13. to explain Sth = to give an explanation for : giải 20. to welcome Sb = to give Sb a welcome : chào đón
thích 21. to kiss Sb = to give Sb a kiss : hôn
14. to call Sb = to give Sb a call : gọi điện cho... 22. to ring Sb = to give Sb a ring : gọi điện
15. to be interested in = to have interst in : thích 23. to warn = to give warning : báo động, cảnh báo
16. to drink = to have a drink : uống 24. to try to (+inf) = to make an effort to/ to make an
17. to photograph = to have a photograph of : chụp attempt to : cố gắng
hình 25. to meet Sb = to have a meeting with Sb : gặp ai
18. to cry = to give a cry : khóc kêu
I/ Tiền tố phủ định ✔ il: thường đi với các từ bắt đầu là “l”
✔ Un Eg:legal,ilogic,iliterate..
Được dùng với: acceptable, happy, healthy, ✔ ir: đi với các từ bắt đầu bằng “r”
comfortable, employment, real , usual, reliable, Eg: regular,relevant, repressible..
necessary, able, believable, aware…. ✔ in
✔ Im: thường đi với cái từ bắt đầu là “p” Eg: direct, formal, visible,dependent,experience
Eg: polite, possible… ✔ dis
Eg: like, appear, cover, qualify, repair, Eg: happiness, laziness, kindness, richness…
advantage,honest.. ✔ er/or(V+er/or)
✔ non Eg: actor, teacher..
Eg: existent, smoke, profit… ✔ ist(V+ist)
II/ Hậu tố Eg: typist, physicisist, scientist..
✔ ment (V+ment= N) ✔ ent/ant(V+ent/ant=N)
Eg: agreement, employment.. Eg: student, assistant, accountant…
✔ ion/tion (V+ion/tion= N) ✔ an/ion( N+an/ion)
Eg: action,production,collection.. Eg: musician, mathematician
✔ ance/ence( V+ance/ence= N) ✔ ess(N+ess)
Eg: annoyance, attendance.. Eg: actress,waitress...
✔ ty/ity (adj+ty/ity=N) ✔ ing(V+ing)
Eg: ability,responsibility, certainty.. Eg: feeling, teaching, learning…
✔ ness( adj+ness)
1.Các tính từ chỉ màu sắc, trạng thái hay tính chất đổi partial -> partiality
sang danh từ bằng cách thêm -ness hay -ty timid -> timidity
eg : redness, whiteness, happiness, laziness, solid -> solidity
loneliness, honesty, safety, cruelty, .ect . valid -> validity
2. Những tính từ tận cùng bằng -ful hay -ly đổi sang pure -> purity
danh từ bằng cách thêm -ness fertile -> fertility
eg : careful -> carefulness 4. Những tính từ tận cùng bằng -ant hay -ent đổi sang
ugly-> ugliness danh từ bằng cách bỏ -t rồi thêm -ce
3. Những tính từ tận cùng bằng -al, -ial, -id, -ile, -ure eg : importance, ignorance, confidence, intelligence .
đổi sang danh từ bằng cách thêm -ity 5. Những tính từ tận cùng bằng -ant hay -ent đổi sang
eg : mental ->mentality danh từ bằng cách bỏ -t rồi thêm -cy
equal -> equality eg : brilliant - brilliancy, redundant - redundancy,
cordial -> cordiality innocent - innocency
GIỚI TỪ CHỈ THỜI GIAN/NƠI CHỐN
1. Ai (không dùng để hỏi mà để nói trống không): 2. Giá mà (đi sau động từ chia ở thì quá khứ đơn
Those who giản): If only
Ai mong đợi điều xấu nhất hầu như là người ít bị - Giá mà tôi giàu có.
tuyệt vọng nhất. If only I were rich.
Those who expect the worst are less likely to be - Giá mà tôi biết tên anh ấy.
disappointed. If only I knew his name.
3. Phải chi (dùng để diễn tả ước muốn): That - Tôi không chắc có nên nghỉ việc hay là tiếp tục làm.
- Phải chi tôi có thể gặp lại anh ấy. I am not sure whether to resign or stay on.
That I could see him again. 9. Hóa ra: as it turned out; turn out to be sth/sb; turn
4. Nếu không thì: If not out that
- Tôi sẽ đi nếu anh cùng đi, nếu không thì tôi thà ở - Hóa ra tôi không cần đến ô.
nhà còn hơn. I didn't need my umbrella as it turned out.
I will go if you are going, if not, I'd rather stay at - Hóa ra cô ấy là người yêu của anh trai tôi.
home. It turned out that she was my older brother's
5. Chỉ khi nào: Only if (đảo chủ ngữ ra sau động từ) girlfriend.
- Chỉ khi nào thầy giáo cho phép thì sinh viên mới 10. Chứ không phải: But
được vào phòng. - Anh đã mua nhầm cái áo sơ mi rồi. Tôi cần cái màu
Only if the teacher has given permission are students xanh chứ không phải cái màu vàng.
allowed to enter the room. You have bought the wrong shirt. It is the blue one I
6. Coi, xem: If, Whether (dùng trong câu nói gián tiếp) wanted but the red one.
7. Dẫu có ... hay không: whether or not 11. Không ai mà không: no man but
- Dẫu có yêu được cô ấy hay không thì anh ta cũng vui - Không ai mà không cảm thấy tội nghiệp cho người
vẻ. ăn xin đó cả.
He will be happy whether or not she loves him. There is no man but feels pity for that beggar.
8. Có nên: whether
1. bear out = confirm: xác nhận 12. cut down = reduce: giảm 20. look back on = remember:
2. bring in = introduce: giới thiệu 13. fix up = arrange: sắp xếp nhớ lại
3. bring up =raise: nuôi nấng 14. get by = manage: xoay xở 21. put forward = suggest: đề
4. call on = visit: thăm 15. give out = distribute: xuống nghị
5. call off = cancel: hủy bỏ xe 22. put out = extinguish: tắt đèn,
6. call up = telephone: gọi điện 16. go over = examine: xem xét, lửa
7. carry on = continue: tiếp tục kiểm tra 23. show up = arrive: đến
8. carry out = execute: tiến hành 17. hold on = wait: đợi 24. talk over = discuss: thảo luận
9. clear up = tidy: dọn dẹp 18. hold up = stop, delay: hoãn, 25. think over = consider: cân
10. come about = happen: xảy ra ngừng nhắc, nghĩ kỹ
11. come off = succeed: thành 19. leave out = omit: bỏ quên, bỏ 26. turn down = refuse: từ chối
công sót
27. work out = calculate: tính toán
TỪ VỰNG MÔ TẢ THỨC ĂN
--------> Những từ này có thể được dùng để mô tả tình trạng của thức ăn:
fresh /freʃ/: tươi
mouldy /'mouldi/: mốc
off: hỏng
rotten /'rɔtn/: thiu thối
stale /steil/: ôi (dùng cho bánh mì hoặc đồ ăn làm từ bột mì)
--------> Những từ dưới đây có thể được dùng để mô tả hoa quả:
juicy /'dʤu:si/: mọng nước
ripe /raip/: chín
unripe: chưa chín
--------> Thịt có thể được mô tả bằng những từ sau:
tender /'tendə/: mềm
tough /tʌf/: dai
over-done hoặc over-cooked chín quá
under-done: chưa chín
--------> Một số từ có thể được dùng để mô tả vị của thức ăn:
bland /blænd/: nhạt nhẽo
delicious /di'liʃəs/: ngon
horrible /'hɔrəbl/: kinh khủng
poor /puə/: tệ
salty /'sɔ:lti/: mặn
sickly /'sikli/: gây buồn nôn
sweet: ngọt
sour /'sauə/: chua
tasty /'teisti/: đậm đà
--------> khi mô tả món cà-ri và món ăn cay:
spicy /'spaisi/ hoặc hot cay
mild /maild/: cay vừa
- Dùng "as a result of" để nhấn mạnh hậu quả của hành động hoặc sự vật, sự việc.
Ex: He was blinded as a result of a terrible accident.
8 ) Phương pháp cuối cùng cũng là phương pháp dễ nhất : thêm the fact that trước mệnh đề.
Phương pháp này áp dụng được cho mọi câu mà không cần phân tích xem nó thuộc mẫu này, tuy
nhiên phương pháp này không được khuyến khích sử dụng vì suy cho cùng những biến đổi trên
đây là rèn luyện cho các em cách sử dụng các cấu trúc câu, do đó nếu câu nào cũng thêm the fact
that rồi viết lại hết thì các em sẽ không nâng cao được trình độ. Phương pháp này chỉ áp dụng khi
gặp câu quá phức tạp mà không có cách nào biến đổi. Một trường hợp khác mà các em có thể sử
dụng nữa là : trong lúc đi thi gặp câu khó mà mình quên cách biển đổi .
Các công thức trên đây cũng áp dụng cho biến đổi từ BECAUSE -> BECAUSE OF
http://www.ucan.vn/thu-vien/mot-so-lien-tu-thuong-gap-2766.html
2. Seeing is believing: Tai nghe không bằng 14. Call a spade a spade: Nói gần nói xa chẳng
mắt thấy. qua nói thật
3. Easier said than done: Nói dễ, làm khó. 15. Beggar’s bags are bottomless: Lòng tham
4. One swallow does not make a summer: không đáy
Một con én không làm nên mùa xuân. 16. Cut your coat according your clothes: Liệu
5. Time and tide wait for no man Thời giờ cơm gắp mắm
thấm thoát thoi đưa 17. Bad news has wings: Tiếng dữ đồn xa
6. Nó đi di mãi có chờ đại ai. 18. Doing nothing is doing ill: Nhàn cư vi bất
7. Grasp all, lose all: Tham thì thâm thiện
8. Let bygones be bygones: Hãy để cho quá 19. A miss is as good as a mile: Sai một li đi
khứ lùi vào dĩ vãng. một dặm
9. Hand some is as handsome does: Cái nết 20. Empty vessels make a greatest sound:
đánh chết cái đẹp. Thùng rỗng kêu to
10. When in Rome, do as the Romes does: 21. A good name is sooner lost than won:
Nhập gia tuỳ tục Mua danh ba vạn, bán danh ba đồng
11. Clothes does not make a man: Manh áo 22. A friend in need is a friend indeed: Gian
không làm nên thầy tu. nam mới hiểu bạn bè
12. Don’t count your chickens, before they 23. Each bird loves to hear himself sing: Mèo
are hatch: chưa đỗ ông Nghè đã đe Hàng khen mèo dài đuôi
tổng 24. Habit cures habit: Lấy độc trị độc
13. A good name is better than riches: Tốt 25. Honesty is best policy: Thật thà là cha quỷ
danh hơn lành áo quái
26. Great minds think alike: Tư tưởng lớn gặp 27. Go while the going is good: Hãy chớp lấy
nhau thời cơ
🌈 Well, thanks. (Khỏe, cảm ơn). 🌈 Can’t complain! (Không thể than phiền).
🌈 Pretty well, thanks. (Cũng khỏe, cảm ơn). 🌈 Mustn’t complain! (Không phải than
🌈 Fine, thanks. (Khỏe, cảm ơn). phiền).
🌈 Good, thanks. (Tốt, cảm ơn). 🌈 So so.(Bình thường)
🌈 OK, thanks.(Cũng khá, cảm ơn). 🌈 Not bad. (Không tồi).
🌈 Still alive. (Bình thường) 🌈 Not so bad. (Không tồi lắm)
🌈 Still alive and kicking. (Thường thường). 🌈 Not too bad. (Không quá tồi).
🌈 Full of beans.(Tràn trề sinh lực) 🌈 Rotten. (Hết hơi)
🌈 First rate.(Quá khỏe) 🌈 Couldn’t be worse.(Không thể tồi hơn).
🌈 In the best of health. (Cực khỏe) 🌈 Everything’s terrible.(Mọi thứ đều kinh
🌈 Couldn’t be better. (Không thể khỏe hơn). khủng).
🌈 I’ve never felt better. (Khỏe hơn bao giờ 🌈 Everything as usual. (Mọi thứ đều bình
hết). thường)
🌈 Not complaining.(Không có gì than phiền 🌈 Nothing new.(Chẳng có gì mới)
cả). 🌈 Much the same as usual.(Cũng như mọi
🌈 No complaints!(Không có gì phải than khi)
phiền cả).