You are on page 1of 3

Out on the limb: rơi vào thế kẹt

go through: tiêu hết tiền


On and off : sometimes
Over the odds: cần thiết, nh hơn mong đợi
Once too often: hơn 1 lần bình an vô sự

Out of work
outbreak: con bung phat

Outcome: hau qua, tac domg (n)

Outset: ngay tu ban dau

Outburst: con thinh no


Out of order
Out of date

Out of reach
Out of practice k co knang thuc thi

Forget + to V: quên phải làm điều gì


Forget + V-ing: quên đã làm điều gì
Regret + to V: rất lấy làm tiếc khi phải làm gì
Regret + V-ing: hối tiếc vì đã làm gì
Stop + to V: dừng lại để làm gì
Stop + V-ing: dừng hẳn việc đang làm lại
Mean + to V: cố tình làm gì
Mean + V-ing: có nghĩa là gì
Out of stock
Out of sorts om yeu
Out of bound: ngoai pvi
S is so adj that
54,31,41
bring sth/sb over (to) Mang ai/cj đến đâu
(phr.v):
bring sb through sth Giúp ai vượt qua
(phr.v): hard, nguy hiểm
Bring sb round: Làm ai tỉnh lại /
thuyết phục ai nghe
theo quan điểm của
mình
Bring forward sth Dời lịch cho xảy ra
sớm hơn/ đề xuất, gợi
ý

You might also like