Professional Documents
Culture Documents
Hãy xét 2 câu hỏi về Phrasal Verb trong đề thi Thử Nghiệm và Minh Họa của Bộ Giáo Dục
em nhé!
Đề Thử Nghiệm:
Question 18: Garvin is_______ a new computer application to see whether it works.
A. looking after B. putting on C. trying out D. turning up
Key: C. trying out: thử nghiệm (Nghĩa của câu: Thử nghiệm ứng dụng trên máy tính)
Trong đó:
A. looking after: trông nom, chăm sóc
B. putting on: mặc vào (quần áo)
D. turning up: xuất hiện
Question 19: Terry is a very imaginative boy. He always comes_______ interesting ideas.
A. out of B. down on C. up with D. in for
Key: C. trong PV: come up with: nảy ra, nghĩa câu: nảy ra các ý tưởng thú vị
Trong đó
A. come out of: ra ngoài cái gì đó
B. come down on: chỉ trích, nói lời tiêu cực
D.come in for: nhận
Đề Minh Họa:
Question 18:―Sorry for being late. I was in the traffic for more than an hour .
A . carried on B. held up C. put off D. taken after
Key: B be held up: bị kẹt, làm chậm. Nghĩa câu: tôi bị kẹt xe
Trong đó:
A. carry on: tiếp tục
C. put off: trì hoãn (cũng không dùng bị động được)
D. take after: giống (người trong gia đình và cũng không dùng bị động được)
Question19: She was tired and couldn‘t keep the group.
Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương HỆ THỐNG CÂU HỎI THEO CHỦ ĐIỂM SÁCH GIÁO KHOA
B
to be over: qua rồi
to be up to sb to V: ai đó có trách nhiêm phải làm ǵì/ tùy ai (It’s up to you: Tùy bạn)
to blow out : thổi tắt
blow down: thổi đổ
blow over: thổi qua
blow up: làm nổ tung
to break away= to run away :chạy trốn
break down : hỏng hóc, suy nhược,
break in(to+ O) : đột nhập, cắt ngang
break up: chia tay , giải tán
break off: tan vỡ một mối quan hệ
to bring about: mang đến, mang lại( = result in)
bring down = to land : hạ xuống
Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương HỆ THỐNG CÂU HỎI THEO CHỦ ĐIỂM SÁCH GIÁO KHOA
F
Face up to : đương đầu , đối mặt
Fall back on : trông cậy , dựa vào
Fall in with: mê cái ǵì ( fall in love with SB : yêu ai đó say đắm )
Fall behind : chậm hơn so với dự định , rớt lại phía sau
Fall through : = put off, cancel
Fall off : giảm dần
Fall down : thất bại
Feel up to (sth/ doing sth) : cảm thấy đủ sức làm gì
Fill in : điền vào
Fill up with : đổ đầy
Fill out : điền hết , điền sạch
Fill in for : đại diện, thay thế
Find out : t́ìm ra
Figure out: suy nghĩ để tìm ra
G
Get through to sb : liên lạc với ai
Get through : hoàn tất ( = accomplish ) , vượt qua (= get over)
Get into : đi vào , lên ( xe)
Get in: đến , trúng cử
Get off : cởi bỏ , xuống xe , khởi hành
Get out of = avoid
Get down : đi xuống, ghi lại
Get sb down : làm ai thất vọng
Get down to doing : bắt đầu nghiêm túc làm vịêc ǵì
Get to doing : bắt tay vào làm việc ǵì
Get round...( to doing) : xoay xở , hoàn tất
Get along / on with = come along / on with
Get st across : làm cho cái ǵì đc hiểu
Get at = drive at
Get back : trở lại
Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương HỆ THỐNG CÂU HỎI THEO CHỦ ĐIỂM SÁCH GIÁO KHOA
CHÚ Ý:
Các giới từ và trạng từ thông dụng trong ngữ động từ.
Các ngữ động từ thường có nghĩa khác với nghĩa của các thành phần tạo nên chúng. Tuy
nhiên, trong một số trường hợp chúng ta có thể dễ dàng đoán được nghĩa của ngữ động từ
qua việc nắm vững nghĩa của các giới từ và trạng từ thông dụng.
Someone broke into my apartment last night and stole the money.
Call on (thăm viếng)
He called on his friend
Call for (đòi hỏi)
This plan called for a lot of effort
Care for sb (chăm sóc)
He cared for his sick father for three years
Come across (gặp một cách tình cờ)
I came across a photo of my grandmother yesterday when I was cleaning the house.
Count on (tin cậy vào, dựa vào)
I counted on him to show me what to do.
Get over (vượt qua)
It took me two weeks to get over the flu
Go over (xem lại, đọc lại)
The students went over the material before the exam
Hear from (nhận được tin của ai)
Have you heard from him lately?
Look after (chăm sóc, trông nom)
Who is looking after your dog?
Look for (tìm kiếm)
He’s looking for his keys
Look into (điều tra)
The police are looking into the murder
Run across (tìn cờ gặp ai hoặc tìm thấy cái gì)
I ran across my old roommate at the college reunion.
Run into (tình cờ gặp ai)
I ran into my old friend on the way to school
stand for (thay cho, đại diện cho)
VIP stands for “very important person”
Take after (giống ai)
He takes after his mother
Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương HỆ THỐNG CÂU HỎI THEO CHỦ ĐIỂM SÁCH GIÁO KHOA
Keep contact with >< Lose contact with : Giữ liên lạc>< Mất liên lạc
Look forward to (mong chờ)
I look forward to the holiday.
Look down on (khinh thường)
He looks down on his neighbours
Look out for (cẩn thận, coi chừng)
Slow down. Look out for children crossing.
Look up to (ngưỡng mộ, kính trọng)
He really looks up to his older brother.
Make up for (bù đắp)
I got up late; I’ve spent all day making up for lost time.
Put up with (chịu đựng)
I can’t put up with him any more. He’s so rude
Run out of (cạn, hết)
The car has run out of petrol