2. Ask out: hẹn hò, mời đi chơi 3. Back up: ủng họ 4. Blow up: nổ tung 5. Blow out: dập tắt, thôỉ tắt 6. Break down: hư hủng, phá vỡ 7. Break in/into: đột nhập vào, xông vào 8. Break in on: cắt ngang, quấy rầy 9. Break out: bùng phát, bùng nổ 10.Break out in: bất ngờ bị 11.Break up with: chia tay, cắt đứt mối quan hệ 12.Bring up=raise: nuôi nấng 13.Call for: ghé qua (để đón ai, lấy gì) 14.Call off=cancel: huỷ bỏ 15.Call up=telephone: gọi điện 16.Cảrry on=continue: tiếp tục 17.Cảrry out: tiến hành 18.Catch up with: theo kịp, bắt kịp 19.Check up on: kiểm tram giám sát 20.Cheer uop; làm vui 21.Clear up =tidy: dọn dẹp 22.Come across: tình cờ thấy 23.Come down with: mắc bệnh (không nghiêm trongnj) 24.Come up: xảy ra, xuất hiện 25.Come up with: đưa ra, tìm ra 26.Count on: tin tưởng, tin cậy 27.Cut down on=cut back=reduce: giảm bớt 28.Cut off: ngừng cung cấp, cắt đứt 29.Cut in on: ngắt lời 30.Do away with=abolish: loại trừ, bài bỏ 31.Dress up: ăn diện chải chuốt 32.Drop in//on: ghes thăm (trong thời gian ngắn) 33.Drop out: bỏ học 34.Drop out of: bỏ học nửa chừng 35.Face up to: đối mặt với (khó khắn) 36.Feel up to: cảm thấy khoẻ, sẵn sàng làm gì 37.Fill in=fill out: điền vào 38.Find out: tìm ra, phát hiện 39.Get away: đi nghỉ 40.Get away with: thoát khỏi sự trừng phạt 41.Get back at: trả thù, trả đũa 42.Get down to: bắt đầu côgn viênc một cácvh nghiêm túc 43.Get off: xuống xe, rừoi đi, khởi hành 44.Gét on : lên xe 45.Get on to: liên lạc 46.Get over=overcome: vượt qua, khắc phục 47.Get round to: cần/tìm thời gian để làm gì 48.Get through with: hoàn thành / hoàn tất 49.Get up: thức dậy 50.Go off: nổ, reo 51.Give in: nhân nhượng, chịu thua 52.Give up =stop: từ bỏ 53.Go after: cố gắng đạt được 54.Go along with=get on (well) with: hoà thuận với ai 55.Go away=disappear: biến mất 56.Go down with: bị ốm, mắc bệnh 57.Go in for: làm gì vì thích 58.Go on = continue: tiến tục 59.Go out: đi ra ngoài, đi chơi 60.Go out with: hẹn hò 61.Go over: kiểm tra kĩ 62.Grow out of: quá lớn 63.Grow up: lớn lên, phát triển 64.Hand in=summit: nộp 65.Hold onO wait: đợi 66.Hold up=stop=delay: trì hoãn,ngừng, tắc nghẽn 67.Jump out at : rất rõ ràng, dễ thấy 68.Keep on =continue: tiếp tục 69.Keep up (with); theo kịp, đươi kịp 70.Let down: làm thất vọng 71.Live up to: như ngưoi khác mong đợi 72.Look after=take care of: chăm sóc 73.Look down on+look up to: coi thường+coi trọng, kính trọng 74.Look for=search for=seek: tìm kiếm 75.Look forward to: mong đợi 76.Look into=investigate: điều tra 77.Look out=watch out: coi chừng 78.Look up: tra cứu 79.Look over: xem xét, kiểm tra 80.Make off with: cuôm đi (ăn trộm 81.Make up* bịa chuyện, trang điểm 82.Make up for=compensate: đềnbu 83.Make sure of: đảm bảo chắc chắn 84.Pass away: qua đơi 85.Pick out: lụa chọn 86.Pick up: đón 87.Pull out=demolish: phá huỷ, phá sập 88.Put down: lăng mạ 89.Put down to=attribute: do 90.Put off=postpone=delay: trì hoãn 91.Put on*mặc 92.Put up with: chịu đựng 93.Put out=extinguish: dập tắt 94.Run away: trốn thoát 95.Run our of: hết, cạn kiệt 96.Run into: tình cờ gặp 97.See off: tiễn 98.Show off: khơ khnga 99.Stand for: điẹn cho, vets tắt chpo 100. Set up=establish: thành lập, xây dựng 101. Switch on: bật 102. Switch off: tắt 103. Take after=resembble: giống 104. Take off: cởi, cất cansh 105. Talr on : nhận, đảm nhận 106. Take over: tiếp quả 107. Think bakc (to: nhớ lại 108. Throw away: ném đi , vứt đi 109. Tie in (with): khớp với 110. Try on: mặc thử 111. Turn on: mơt 112. Tủrn off: tắt 113. Turn up = show up= arrive= appear: đến, xuất hiện 114. Turn down=refuse; từ chơi 115. Turrn into; biến thành, trở thành