You are on page 1of 15

Tổng hợp Phrasal Verbs – Cụm động từ trong

Tiếng Anh bạn phải biết

Mục lục:
1/ Phrasal Verbs - Bring 15/ Phrasal Verbs - Live
2/ Phrasal Verbs - Call 16/ Phrasal Verbs - Make
3/ Phrasal Verbs - Come 17/ Phrasal Verbs - Pass
4/ Phrasal Verbs - Do 18/ Phrasal Verbs - Play
5/ Phrasal Verbs - Feel 19/ Phrasal Verbs - Pull
6/ Phrasal Verbs - Get 20/ Phrasal Verbs - Put
7/ Phrasal Verbs - Give 21/ Phrasal Verbs - Run
8/ Phrasal Verbs - Go 22/ Phrasal Verbs - See
9/ Phrasal Verbs - Hand 23/ Phrasal Verbs - Take
10/ Phrasal Verbs - Hang 24/ Phrasal Verbs - Tell
11/ Phrasal Verbs - Have 25/ Phrasal Verbs - Think
12/ Phrasal Verbs - Hold 26/ Phrasal Verbs - Throw
13/ Phrasal Verbs - Keep 27/ Phrasal Verbs - Want
14/ Phrasal Verbs - Let 28/ Phrasal Verbs - Work

1/ Bring:

 Bring along: đưa ai/cái gì đó đi cùng bạn đến một nơi hay một sự kiện nào đó.
 Bring around: được dùng với nhiều nghĩa như sau:
o Mang cái gì đi cùng khi bạn đến thăm
o Thuyết phục ai đó đồng ý với bạn
o Làm cho ai đó tỉnh lại sau khi bất tỉnh
o Dẫn dắt một chủ đề mới trong khi nói.
 Bring down: nghĩa đen là chỉ sự chuyển động xuống phía dưới. Nghĩa bóng của nó diễn tả
sự sụp đổ, hạ xuống, tụt xuống; làm giảm cảm hứng của ai đó, hạ bệ, làm nhục ai đó; gây
thương tích, bắt giữ hoặc làm cho suy nhược.
 Bring forward: làm cho cái gì đó diễn ra sớm hơn dự kiến; hoặc cũng : công bố các kế
hoạch hoặc ý tưởng chính thức để mọi người có thể thảo luận về nó.
 Bring off: muốn nói đến những trường hợp bạn tưởng như điều đó quá khó khăn, không
thể thực hiện được nhưng cuối cùng bạn vẫn thành công, vẫn hoàn thành nó.
 Bring on: dẫn đến, gây ra (ý nói đến nguyên nhân của cái gì đó); hoặc cũng : làm một
điều gì xấu xảy ra với ai đó.
 Bring out: được mang đến, chuyển đến, đưa ra, mang ra, tiết lộ, triển khai; cái gì đó được
đem ra xuất bản, đem bán; hoặc cũng : làm nổi bật lên, làm lộ rõ ra
 Bring out in: làm cho da của một ai đó bị phủ bởi mồ hôi hoặc vết đốm nào đó (bị dị ứng
gì đó).
 Bring round: đưa ai hoặc một cái gì đó về nhà của một người nào đó. Ngoài ra bring sth
round to sth còn : hướng một cuộc nói chuyện hoặc một cuộc tranh luận nào đó đến một
chủ đề mà bạn muốn đề cập đến.
 Bring to: nghĩa đen là mang đến, đem đến; nghĩa bóng là dẫn đến, đưa đến (một tình
trạng nào), giúp cho ai đó tỉnh lại.
 Bring together: giúp cho hai người lạ nào đó biết đến nhau và làm quen một cách thân
mật; hoặc giúp hai hoặc một nhóm người nào đó ngừng cãi nhau và giúp họ đoàn kết lại
với nhau.
 Bring out: được mang đến, chuyển đến, đưa ra, mang ra, tiết lộ, triển khai; cái gì đó được
đem ra xuất bản, đem bán; hoặc cũng : làm nổi bật lên, làm lộ rõ ra.
 Bring up: nuôi dưỡng hoặc đề cập, gợi ra về vấn đề gì đó, hay khiến ai đó ngạc nhiên.
Ngoài ra còn : nôn, ói mửa.
 Bring in: dẫn đến hoặc mang trả lại. Nó còn : thu hút ai hoặc điều gì đó đến một địa điểm
hay kinh doanh.
 Bring back: đem cái gì trở lại nơi nào đó hoặc là làm cho ai đó nghĩ về điều gì đó trong
quá khứ.
 Bring about: mang đến, dẫn đến hoặc gây ra hậu quả gì đó.

2/ Call:

 Call after: đặt tên theo ai hay tên của ai đó.


 Call around: gọi điện thoại liên tục cho ai, gọi cho nhiều người, mời ai đó ghé thăm qua
điện thoại.
 Call away: gọi ai đó rời khỏi hay đi tới một địa điểm nào đó
 Call back: gọi điện thoại lại, gọi ai đó quay trở lại.
 Call for: yêu cầu cái gì; yêu cầu ai đó làm gì.
 Call forth: phát huy, đem hết cái gì đó
 Call in: gọi điện thoại cho ai; gọi hỏi chuyên gia; gọi ai đó hay cái gì vào phòng.
 Call off: bảo ai đó ngừng làm phiền; hủy một sự kiện; quyết định dừng là việc gì đó.
 Call on: ghé thăm ai đó; yêu cầu ai đó làm gì; gọi cho ai để hỏi về tính chính xác của vấn
đề đã được nói.
 Call up: gọi điện thoại cho ai; chọn ai tham gia một nhóm; làm cho ai đó nhớ ra điều gì
đó; diễn tả việc mở một cửa sổ nào đó (trong công nghệ)
 Call out: kêu lớn, nói to để yêu cầu sự giúp đỡ; yêu cầu một dịch vụ nào đó.
 Call at: dừng lại ở một điểm nào đó.
 Call by: tiện đường ghé thăm ai đó.
 Call down: đứng ở trên cao gọi xuống; chỉ trích, khiển trách; triệu tập ai đó.

3/ Come:

 come about: xảy đến, xảy ra; đổi chiều


 come after: theo sau, nối nghiệp, kế thừa
 come across sb: tình cờ gặp ai
 come apart (asunder): tách ra, rời ra, lìa ra, bung ra
 come at: đạt tới, nắm được, thấy; xông vào, tấn công
 come along: đi nào, nhanh lên
 come back: quay lại, trở lại; nhớ lại
 come between: đứng giữa (môi giới, điều đình); can thiệp vào, xen vào
 come by: đi qua; có được, kiếm được, vớ được
 come down: đi xuống; được truyền lại; sa sút
 come down upon (on): mắng nhiếc, xỉ vả; trừng phạt
 come down with: xuất tiền, trả tiền, chi trả
 come forward: đứng ra, xung phong, ra trình diện
 come in: đi vào, trở vào; dâng lên; bắt đầu (mùa), thành mốt (thời trang)
 come in for: có phần, được hưởng phần
 come into: hình thành, ra đời
 come of: là kết quả của, xuất thân từ
 come off: bong ra, tróc ra, bật ra, ngã khỏi; thoát vòng khó khăn
 come off it!: thôi đi, đừng có nói như vậy!
 come on: đi tiếp, đi tới, tiến lên, tới gần; nổi lên (gió bão), phát ra (bệnh); tiến bộ, tiếp tục
phát triển, mau lớn; được đem ra thảo luận, được trình diễn trên sân khấu; ra tòa
(come on!: đi nào!; cứ việc!)
 come out: đi ra; lộ ra; đình công; được xuất bản
 come over: vượt qua, băng qua; choán, trùm lên; theo phe
 come round: đi nhanh, đi vòng; hồi phục, hồi tỉnh; nguôi đi, dịu đi; trở lại, quay lại, tới (có
định kì ); tạt lại chơi
 come to: đến, đi đến; tỉnh ngộ; được hưởng; lên tới
 come under: rơi vào loại, nằm trong loại; chịu ảnh hưởng
 come up: đến gần; được nêu lên; lên tới, đạt tới, theo kịp, bắt kịp
 come up to: làm thỏa mãn mong đợi
 come up against sb/sth: đối mặt với; chống đối với
 come upon: tấn công bất thình lình; chợt thấy
 come through: công bố; thoát, qua khỏi

4/ Do:

 Do away with : xóa bỏ, từ bỏ, thủ tiêu.


 Do in : thủ tiêu, giết; hoặc khiến ai đó mệt mỏi.
 Do down : chỉ trích ai đó.
 Do out of : ngăn cản ai có được thứ gì đó mà họ nên có được.
 Do over : làm lại việc gì đó, hay bắt đầu lại (khi lần đầu làm không tốt.
 Do up : cài, thắt (quần áo, dây bảo đảm..) ; cũng : bọc lại hay sửa chữa, trang trí (nhà,
căn phòng..)
 Do without : thành công trong công việc và cuộc sống mà không cần đến ai hay điều gì.
 Do well : làm tốt, thành công.

5/ Feel:

 Feel for : có cảm giác tốt về điều gì đó, thông cảm với ai; hay có kiến thức, trải nghiệm
trong việc gì.
 Feel out : tìm ra cách mọi người nghĩ về ai hoặc cái gì hoặc tìm ra lý do của ai khi làm việc
gì.
 Feel up to : cảm thấy đủ sức.

6/ Get:

 Get about: đi đây đó, đi lại được (sau khi khỏi bệnh), lan truyền, đồn ra (tin tức).
 Get across: kết nối, truyền đạt rõ ràng, cụ thể đến ai đó.
 Get ahead: trở nên thành công trong cuộc sống và sự nghiệp; thăng chức.
 Get along: đang già đi, có mối quan hệ tốt với ai đó hoặc tự quản lý.
 Get around: đi xung quanh, lảng tránh, lan truyền, hoặc cuối cùng cũng làm việc gì đó.
 Get at: với lấy thứ gì, hoặc gợi ý, đề xuất điều gì (with continuos tense), chỉ trích ai đó.
 Get away: trốn, dời đi xa, tránh xa ai hay cái gì.
 Get by: vượt qua khó khăn, tồn tại.
 Get down: buồn bã, thất vọng; tập trung vào việc gì ; bắt đầu làm việc gì; đưa vào văn
bản.
 Get in: đến nơi nào đó.
 Get in on: được chọn, tham gia vào..;
 Get in with: trở nên thân thiết với ai đó, nhất là nhằm đạt được lợi ích gì.
 Get off: xuống (tàu, xe) hoặc giảm nhẹ hình phạt tòa, hoặc vô cùng hài lòng.
 Get over: khỏi bệnh ; vượt qua hoặc gian lận, lừa đảo.
 Get through: vượt qua, kết thúc hoặc hết, nhất là trong thời gian ngắn; hoặc gọi điện
thoại.
 Get to: đến nói nào đó, làm phiền hoặc làm ai đó buồn lòng.
 Get back: trở lại nơi nào đó hoặc liên hệ với ai đó sau; cũng : lấy lại hoặc trở lại trạng thái
ban đầu.
 Get out: dời đi; thoát ra hay để lộ ra ngoài (tin tức, bí mật). Nó còn : lấy một thứ từ bên
trong ra ngoài, tách cái gì ra khỏi một hỗn hợp. Nó cũng : đọc, nói ra hoặc xuất bản.
 Get on: đi lên (tàu,xe,máy bay..) hoặc tiếp tục làm gì đó hoặc thực hiện 1 chương trình, dự
án. Nó còn : tăng lên về thời gian, số lượng.

7/ Give:

 Give back: trả lại, hoàn trả cái gì


 Give off : phát ra, bốc ra, tỏa ra (nói đến nhiệt, ánh sáng, khí,…)
 Give over: trao tay, đưa cái gì; từ bỏ, chấm dứt hoàn toàn cái gì đó
 Give away: đưa cái gì cho ai; phát phần thưởng; tiết lộ điều
 Give in: chịu thua, đầu hàng
 Give out: phân phát, phát tán, công bố
 Give up: từ bỏ, buông xuôi
 Give it up: Vỗ tay, tán thưởng, khen ngợi, hoanh nghênh, ca ngợi

8/ Go:

 Go away : rời khỏi nơi nào đó; biến mất.


 Go around : xoay; đi xung quanh (xuất hiện trong đám đông,…); thăm hỏi ai đó.
 Go down : giảm; chìm xuống; rơi.
 Go for : cố gắng để có cái gì đó; thích (chọn) ai hay điều gì.
 Go in for : tham gia; hoặc lựa chọn môn học (nghề nghiệp).
 Go into : bắt đầu làm việc trong một công việc cụ thể; nói về cái gì đó cụ thể; bắt đầu một
hoạt động; thảo luận chi tiết.
 Go over : ôn tập (học); xem xét.
 Go through : đi qua, hoặc khảo sát, học tập một cách cẩn thận; hoặc chịu đựng điều
gì. Go through with : tiến hành điều gì mặc dù khó khăn.
 Go with : đi cùng với ai , hẹn hò hoặc phù hợp với điều gì.
 Go without : không cần, không sử dụng đến cái gì.

9/ Hand:

 Hand around : chuyển đồ cho ai.


 Hand back : giao lại, trả lại ai thứ gì.
 Hand down : truyền lại hoặc để lại (các truyền thuyết, thông tin, đồ vật sở hữu); hoặc
thông báo một quyết định trong sự thử nghiệm nào đó.
 Hand in : đệ trình, giao nộp hoặc gửi cho ai.
 Hand out : phân phát, hoặc đưa thứ gì cho ai, hoặc thông báo ai phải nhận một hình phạt
nào đó.
 Hand over : giao cái gì cho ai hoặc truyền năng lượng, trao quyền kiểm soát cho người
khác.

10/ Hang:

 Hang about / around : lảng vảng; dành thời gian ở nơi nào; hoặc đợi ai ở gần.
 Hang back : không đi được nữa, rút lui hoặc tự ti về bản thân.
 Hang in there : không bỏ cuộc; kiên nhẫn chờ đợi.
 Hang on : đợi, tồn tại hay giữ chặt.
 Hang onto : giữ điều gì.
 Hang out : dành nhiều thời gian cho ai hay việc gì.
 Hang up / up on : kết thúc một cuộc gọi hoặc treo cái gì đó lên móc.
 Hang with : dành thời gian ở cùng ai.

11/ Have:

 Have against : không thích, phản đối hoặc có ác cảm vì lý do nào đó.
 Have around : chiêu đãi, thiết đãi ai đó (ở nhà).
 Have down as : nghĩ về ai hay cái gì tự theo suy nghĩ của mình.
 Have in : cung cấp cho ai cái gì, hoặc chiêu đãi, mời ai đó.
 Have it in for : không thích, có ác cảm, gây khó dễ cho ai đó.
 Have it out with : thẳng thắn nói ra, bàn bạc, tranh luận để giải thích.
 Have off : thời gian không phải đi làm, thời gian rảnh.
 Have on : mặc, hoặc cắm thiết bị điện, hoặc trêu chọc ai đó.
 Have over : có khách tới và ở nhà bạn.
 Have up (for) : cáo buộc ai đó phạm tội.

12/ Hold:

 Hold back : không làm việc gì; ngăn cản ai làm gì.
 Hold down : giữ ai đó xuống; giữ hoặc có một công việc; hoặc giữ cái gì ở trên.
 Hold forth : nêu ý kiến về cái gì đó; nói về một môn cụ thể.
 Hold off : không xảy ra; tránh xa.
 Hold on : đợi (điện thoại).
 Hold onto : giữ lâu hơn cần thiết; giữ chặt thứ gì.
 Hold out : kháng cự; chờ cho đến khi có thứ mong muốn; hay đợi điều gì đó tốt hơn.
 Hold out on : giữ bí mật; từ chối nói điều gì đó.
 Hold over : chậm trễ; giữ ai lại; đi lâu hơn dự kiến
 Hold together :sống cùng nhau, tiếp tục; giữ những phần của đồ vật cùng nhau.
 Hold up : ủng hộ ai đó hoặc cái gì đó; chậm trễ; cướp.
 Hold with : chấp nhận; đồng ý.

13/ Keep:

 Keep around : giữ bên cạnh.


 Keep at : tiếp tục cố gắng làm việc gì, tiếp tục với cái gì đó; đảm bảo cho ai tiếp tục làm
việc.
 Keep away : không đến gần cái gì đó; tránh xa.
 Keep back : giữ một khoảng cách an toàn; ngăn không cho ai tiến bộ; giữ lại một phần và
sử dụng sau.
 Keep down : điều khiển và tránh làm tăng ( giá, số, cỡ,… ); ngăn không cho ai đạt được
đạt được điều gì.
 Keep from : kiềm chế; không nói cho ai điều gì.
 Keep in : cho phép ra ngoài; tiếp tục cố gắng thân thiện với ai đó; hoặc : ở lại.
 Keep off : không nói ra điều gì; không đi trên cái gì; không chạm vào thứ gì.
 Keep on : tiếp tục; hoặc tiếp tục nói về cái gì đó (ám chỉ sự làm phiền mọi người).
 Keep out : không được cho phép vào trong.
 Keep to : duy trì; tuân theo thỏa thuận hoặc luật lệ.
 Keep up : tiếp tục.
 Keep up with : tiếp tục học hoặc tìm tòi cái gì; bắt kịp với tốc độ của ai.

14/ Let:

 Let down : buông xuống, hạ xuống.


 Let someone down : làm cho ai đó thất vọng.
 Let in : cho phép vào, thu nhận vào.
 Let someone off : tha thứ, không phạt ai đó.
 Let out : nới rộng ra (quần áo) hoặc thả tự do, phóng thích.

15/ Live:

 Live off: sống phụ thuộc vào ai/cái gì đó.


 Live on: có một số tiền để mua những thứ bạn cần hoặc là để nói về việc chỉ ăn một loại
thức ăn đặc biệt nào đó.
 Live out: không sống ở nơi bạn làm việc hay học tập; làm một việc mà bạn đã nghĩ về nó,
ước mơ về nó; dành phần đời còn lại hay một phần cuộc đời ở một nơi hay cho một tình
huống cụ thể.
 Live through: trải nghiệm, trải qua một tình huống nguy hiểm hoặc khó khăn và vẫn có thể
sống sót sau đó.
 Live together: sống cùng nhau; sống cùng nhau dưới một mái nhà, có quan hệ vợ chồng
nhưng không có kết hôn.
 Live up to muốn nói đến những điều tốt đẹp đúng như mong đợi hay đã hứa.
 Live with: sống cùng ai; chấp nhận một điều gì đó khó khăn trong cuộc sống. Ngoài ra
trong một số trường hợp một điều gì đó trong cuộc sống đã gắn bó với bạn, bạn sẽ luôn
ghi nhớ và nghĩ đến nó bạn cũng có thể dùng live with.

16/ Make:

 Make against : phản đối, gây bất lợi, làm hại ai đó.
 Make away : vội vàng ra đi.
 Make away with : hủy hoại, thủ tiêu hoặc vứt bỏ thứ gì.
 Make for : hướng về một hướng cụ thể, hoặc điều chỉnh lại điều gì.
 Make off có nghĩa nhanh chóng dời đi, đặc biệt để chạy trốn. Make off with : ăn trộm thứ
gì đó và nhanh chóng mang đi.
 Make out : xác định hoặc dựng lên hoặc chứng minh, nhận ra điều gì đó; hoặc : tiến triển.
 Make over : cải thiện lại điều gì; hoặc đưa thứ gì cho người khác; hoặc thay đổi diện mạo
của ai đó.
 Make up : trang điểm; hoàn thành thứ gì đó đã quên; phát minh ( sáng tạo ).
 Make up for : bù lại; thay thế.

17/ Pass:

 Pass around: truyền từ người này sang người khác cái gì đó. Hoặc cũng : trao cái gì đó
cho mỗi người trong một nhóm.
 Pass away : được dịch là qua đời. Khi bạn muốn nói đến cái chết nhưng muốn giữ phép
lịch sự và để tránh làm người khác buồn bạn dùng pass away.
 Pass by : được dịch là đi qua. Có thể là đi qua quá khứ hoặc điều gì đó đã đi qua cuộc đời
bạn mà bạn không nhận thấy nó. Ngoài ra pass by cũng : bỏ lỡ cơ hội đã đến với bạn.
 Pass down: truyền đạt những kiến thức hay bất cứ điều gì đó cho những người trẻ hơn, ít
kinh nghiệm hơn bạn. Hoặc cũng : để lại thứ gì đó cho người sau bạn.
 Pass off: xảy ra, đã xảy ra, đã qua. Hoặc nó cũng : làm cho mọi người tin rằng một
người/cái gì đó là một cái khác.
 Pass on: để lại cho ai đó cái gì mà người khác đã cho bạn. Ngoài ra nó cũng mang nghĩa
là từ chối (một cách lịch sự); bỏ lỡ cơ hội hay một điều gì đó; chấp nhận hay phê duyệt thứ
gì đó. Pass on cũng có thể được dùng với nghĩa của pass away đó là một cách nói lịch sự
về cái chết.
 Pass out : được dùng để nói đến trường hợp bạn đột nhiên bị bất tỉnh (vì say rượu, ốm
đau,…); phân phát cái gì đó cho ai đó. Ngoài ra nó nghĩa là chính thức hoàn thành một
khóa học tại một trường quân sự hoặc cao đẳng cảnh sát.
 Pass over : được dịch là bỏ qua. Khi bạn bỏ qua, không lựa chọn, chú ý đến ai đó/ cái gì
đó hoặc bạn bỏ qua, không bàn đến một chủ đề nào đó bạn đều có thể dùng pass over.
 Pass up: khi bạn không tận dụng được một cơ hội nào đó trong tiếng Anh chúng ta
dùng pass up để nói về điều này. Ngoài ra nó cũng : đi qua ai hay một cái gì đó.

18/ Play:

 Play along: dùng trong văn nói, nghĩa là ”hợp tác” trong 1 trò đùa, một màn kịch, một cú
lừa. Hoặc là cùng ai làm việc gì mà họ yêu cầu trong một khoảng thời gian. Ngoài ra nó
cũng : chơi nhạc cụ cùng ai.
 Play around: nói đến cách hành xử ngớ ngẩn; hoặc là tham gia những hoạt động phù
phiếm, nhàn rỗi. Ngoài ra nó còn : có quan hệ tình cảm với người khác không phải vợ,
chồng mình.
 Play at: giả vờ làm gì đó; hoặc là làm gì đó nhưng với thái độ hờ hững.
 Play back: phát lại những gì đã được ghi âm lại (tin nhắn, bộ phim, bài hát,…)
 Play down: cố gắng làm giảm tác dụng hoặc tầm quan trọng của người khác hoặc cái gì
đó so với thực tế của người đó hoặc cái đó.
 Play off: tham gia vào trò chơi, trận đấu để tìm ra người thắng.
 Play on: tiếp tục chơi trò chơi nào đó; hoặc cũng : lợi dụng tình huống hay điều gì đó để có
lợi cho bản thân.
 Play out: phát triển, chơi một cái gì đó đến cùng; cũng : diễn ra. Hoặc khi bạn chơi một trò
chơi hay làm điều gì đó, bạn giả vờ rằng nó đang xảy ra, khi đó chúng ta cũng sử
dụng play out.
 Play up: xu nịnh, tâng bốc ai đó, nâng tầm quan trọng của ai đó/cái gì lên. Hoặc cũng
dùng play up trong một số trường hợp nói về sự trêu chọc khiến ai phát cáu. Trong lĩnh
vực sân khấu, play up còn được dùng để chỉ những người làm nền để nổi bật một diễn
viên khác lên.
 Play up to: hành xử một cách thân thiện hoặc lịch sự với ai đó bởi vì bạn muốn họ thích
bạn hoặc làm một điều gì đó cho bạn.

19/ Pull:

 Pull apart: kéo ra hai bên, tháo gỡ hay tách ai/cái gì ra; xé toạc vật gì đó, Ngoài ra nó cũng
: làm cho ai đó buồn, đau khổ; lấy một vật gì đó ra ngoài.
 Pull at chỉ hành động kéo một cái gì đó một cách nhanh chóng và lặp đi lặp lại. Hoặc :
tranh giành sự chú ý hoặc quan tâm của ai đó.
 Pull away: di chuyển ra khỏi nơi nào đó hay là bị kéo đi đâu đó; Hoặc cũng có thể dùng
với nghĩa là tránh xa ai đó đang cố giữ bạn hoặc chạm vào bạn.
 Pull back được dùng với một số nghĩa sau:
o Thu hồi hoặc rút lui; yêu cầu ai đó rút lui (thường là trong quân đội).
o Ghi bàn khi đội của bạn thua trong một trận đấu bóng đá
o Lôi kéo ai/cái gì đó về phía sau
 Pull down được dịch là kéo xuống. Ngoài ra nó cũng được dùng trong một số trường hợp
như phá hủy một tòa nhà (đặc biệt là một tòa rất cũ hoặc nguy hiểm); kiếm được một
khoản tiền đặc biệt.
 Pull in nghĩa là kéo vào. Ngoài ra pull in còn được dùng với một số nghĩa như :
o Lái xe vào một nơi nào đó.
o Kéo ai/cái gì đó vào bên trong.
o Bị thu hút, bị cuốn vào thứ gì đó.
o Kiếm được một khoản tiền nào đó.
o Bắt ai đó.
 Pull off được dùng với khá nhiều nghĩa
o Loại bỏ một cái gì đó bằng cách kéo ra.
o Thành công trong việc làm cái gì đó rất khó khăn.
o Để thoát khỏi đoạn đường hoặc làn đường giao thông.
o Lấy thông tin từ đâu đó.
 Pull on: mặc đồ phải kéo (như quần jeans, găng tay, tất,…) một cách nhanh chóng. Ngoài
ra nó cũng : rút vũ khí đe dọa ai đó; có một mối quan hệ thân thiện với ai đó; hoặc cũng có
nghĩa quản lý, đối phó với một tình huống nào đó.
 Pull out: kéo ra, loại bỏ cái gì đó; hoặc cũng : rút khỏi cái gì đó, ngừng tham gia vào một
hoạt động, sự kiện hoặc tình huống.
 Pull over: ghé vào, táp vào lề đường.
 Pull through: hồi phục sống sót sau khi bạn bị ốm hoặc bị thương rất nặng. Ngoài ra khi
bạn thành công trong một tình huống rất khó khăn hay giúp một ai đó làm điều đó chúng ta
cũng có thể dùng pull through để diễn tả.
 Pull together: mọi người kết hợp làm việc cùng nhau để đạt được một điều gì đó.
 Pull up: kéo lên, nhổ lên, lôi lên; hoặc cũng : dừng lại, làm dừng lại, ghìm nén mình lại.

20/ Put:

 Put across : giải thích ý kiến của bạn một cách rõ ràng, thuyết phục ai đó, hoặc có thể
hiện tốt.
 Put away : đặt lại thứ gì vào đúng vị trí, hoặc ăn thứ gì; còn : trừ khử, loại bỏ ai hay đưa ai
đó vào tù.
 Put back : hoãn lại, để thứ gì đó trở lại vị trí ban đầu.
 Put by :tiết kiệm, đặt cạnh thứ gì.
 Put down : đặt xuống, đặt cọc tiền; hoặc chỉ trích ai đó. Cũng : làm một con vật chết vì nó
đã quá già hoặc bị bệnh.
 Put down for : ghi danh làm việc gì đó hoặc làm từ thiện.
 Put in :đặt vào; sửa chữa; cắt ngang hoặc đầu tư.
 Put in for : yêu cầu.
 Put off : trì hoãn; không còn thích ai hay thứ gì; hoặc làm phiền; hay trốn tránh.
 Put on : mặc quần áo vào; tăng (cân nặng,..); hay lừa dối ai.
 Put out : phát sóng, truyền tín hiệu; quấy rầy ai đó, hoặc dập tắt (điếu thuốc,..).
 Put through : liên lạc bằng điện thoại với ai đó, hoặc khiến ai đó phải thực hiện một việc
khó khăn, hay kiểm tra vấn đề nào đó để đảm bảo nó vẫn có tác dụng.
 Put towards : đóng góp về mặt tài chính.
 Put up : tăng giá (thuế,..), xây dựng.
 Put up with : tha thứ cho ai..

21/ Run:

 Run across: chạy ngang qua; ngẫu nhiên, tình cờ bắt gặp ai hoặc cái gì đó.
 Run after: đuổi theo ai đó hoặc cái gì đó; cố gắng làm cho ai đó chú ý đến bạn bởi vì bạn
bị thu hút về tình dục với họ.
 Run against: đi ngược lại, chống đối, phản đối, làm khó; tranh cho một vị trí được bầu.
 Run along: đi đi, rời đi, tránh xa ra (thường được dùng để nói với trẻ con).
 Run around: chạy vòng quanh hay theo nhiều hướng khác nhau trong một khu vực; đặc
biệt bận rộn làm nhiều công việc hoặc hoạt động khác nhau ở nhiều địa điểm khác nhau.
 Run around after: làm nhiều điều cho người khác, đặc biệt là khi người đó có thể làm
nhiều hơn cho bản thân mình; đuổi theo ai đó hoặc cái gì đó để tìm kiếm ai đó hoặc cái gì
đó.
 Run around with: để dành nhiều thời gian với ai đó, trở thành bạn bè của ai đó. Run
around with ở đây muốn nói đến những người bạn luôn ở bên cạnh nhau giúp đỡ nhau.
 Run away: rời khỏi một nơi/một người nào đó một cách bí mật và đột ngột (thường là vì
bạn không cảm thấy hạnh phúc nữa), hay nói cách khác là chạy trốn; hoặc cũng : cố gắng
tránh gặp khó khăn hoặc khó chịu.
 Run away with: chạy trốn cùng ai đó bạn muốn ở bên cạnh; áp đảo, lấn át; hoặc cũng :
giành chiến thắng một cuộc thi, trò chơi, hoặc giải thưởng rất dễ dàng.
 Run by: nói cho ai đó ý tưởng của bạn để họ có thể cho bạn ý kiến; hoặc dùng để yêu cầu
ai đó lặp lại những gì họ vừa nói.
 Run down được dùng với khá nhiều nghĩa
o Đi xuống, hao mòn, hư nát một cách nhanh chóng, nói đến tình trạng của ai hay cái
gì đó.
o Va chạm làm bị thương ai đó/giết ai đó bằng xe hơi; chế nhạo ai đó hoặc là săn tìm
cái gì đó.
o Chỉ trích ai đó, đặc biệt là một cách không công bằng
o Đuổi theo và bắt ai đó hoặc cái gì đó
o Để xem lại một cái gì đó từ trên xuống dưới, chẳng hạn như một danh sách.
 Run in: bước vào nơi nào đó một cách nhanh chóng; bắt một ai và đưa họ đến đồn cảnh
sát. Ngoài ra run in cũng được dùng để nói đến những phần văn bản liền mạch không có
đoạn hay ngắt dòng.
 Run into: gặp ai đó một cách tình cờ; hoặc nghĩa là đưa hoặc lái xe đưa người hoặc cái gì
đó vào một cái gì đó hoặc một nơi nào đó; hoặc cũng : va chạm với một cái gì đó. Ngoài ra
khi nói đến việc gặp những tình huống bất lợi chúng ta cùng dùng run into hoặc là nói đến
việc đạt được một số lượng nào đó nhất định.
 Run off: đột nhiên rời khỏi một nơi hoặc một người nào đó, hoặc là in hay sao chép cái gì
đó một cách nhanh chóng. Ngoài ra nó cũng : chạy để tiêu hao năng lượng hay mỡ thừa.
Trong trường hợp bạn lái xe ra khỏi cái gì đó thì cũng có thể dùng run off.
 Run on: tiếp tục lâu hơn dự kiến; hoặc nghĩa là nói chuyện hoặc phàn nàn về một điều gì
đó.
 Run out: chạy ra, tuôn ra, trào ra; hoặc cũng : hết (thời gian), cạn kiệt. Ngoài ra run
out cũng : hoàn thành cuộc thi đấu.
 Run over: tiếp tục sau thời gian kết thúc; hoặc nghĩa là lái xe cán qua/đè lên ai đó. Ngoài
ra nó cũng : giải thích điều gì đó cho ai hoặc là tập luyện, thực hành những điều sẽ nói
trong bài phát biểu,…
 Run through: chạy qua, đâm xuyên qua; hoặc cũng : xem lướt qua, đọc lướt qua; tiêu xài
phung phí. Ngoài ra nó cũng : tập dượt, luyện tập cho cái gì đó.
 Run to: cần sự giúp đỡ của ai đó trong khi bạn thực sự không cần sự giúp đỡ đó. Hoặc
cũng : đạt được một lượng đặc biệt, một số lượng lớn. Ngoài ra nó cũng : có đủ tiền để
mua một thứ đặc biệt.
 Run up: chạy nhanh đến chỗ ai đó; hoặc cũng : làm gì đó rất nhanh (thường dùng để nói
đến khâu vá). Ngoài ra khi nói đến giá cả tăng nhanh hay những khoản nợ tăng nhanh
chúng ta cũng dùng run up.
 Run up against: gặp khó khăn với ai đó hay cái gì đó.
 Run with: chấp nhận điều gì đó, hoặc lấy cái đó như của riêng mình và phát triển nó hơn
nữa. Hoặc cũng : đi cùng và tham gia vào hoạt động của ai đó.

22/ See:

 see about: tìm kiếm, xem lại, điều tra; hoặc là chăm sóc, đảm đương lo liệu cho cái gì đó.
 see out: hoàn thành việc gì đó đến cùng hoặc tiễn ai đó ra đến tận cửa.
 see off: tiễn ai đó.
 see through: nhìn thấy rõ bản chất của cái gì hoặc của ai đó, giúp ai vượt qua cái gì, thực
hiện đến cùng.
 see after: chăm lo, chăm sóc, để ý tới ai hay cái gì đó.
 see over: nghi ngờ ai/điều gì, xem xét, cân nhắc, kiểm tra kỹ lưỡng điều gì đó.

23/ Take:

 Take after: tương tự, giống với ai hay cái gì; hoặc đuổi theo, theo sau.
 Take around: giới thiệu, trình bày, đưa ra.
 Take apart: tách rời, chỉ trích, làm hỏng, đánh đập ai.
 Take away: đổi chỗ, dời đi, mang đi.
 Take back: rút lại lời nói (thừa nhận rằng mình nói không đúng) ; đổi trả hàng; làm ai đó
nhớ lại điều gì; chấp nhận ai đó quay trở lại công việc hay một mối quan hệ.
 Take down: ghi chép lại hoặc hạ xuống, còn : chia nhỏ công việc hoặc phá hoại cuộc sống
của ai.
 Take for: xem như là, đưa ai đi đâu đó , lừa một khoản tiền.
 Take in: đưa ai, cái gì vào phía trong (Tương tự hít vào, ăn uống) hoặc nhận được điều gì
( cả về tinh thần và vật chất).
 Take to: đưa ai tới nơi nào hoặc thích điều gì đó, hoặc bắt đầu làm việc gì như một thói
quen.
 Take up with: giao thiệp , có quan hệ thân thiết với ai đó. Hoặc thảo luận vấn đề cụ thể.
 Take over: phụ trách, tiếp quản hoặc là nắm quyền kiểm soát hoặc thay thế ai hay cái gì
đó.
 Take off : rời khỏi mặt đất và bắt đầu bay (thường để nói máy bay cất cánh), hoặc : trở
nên phổ biến và thành công, hoặc cũng : nghỉ ngơi một chút. Ngoài ra còn : rời bỏ đi mà
không nói với ai nơi sẽ đến.
 Take on: nhận lấy, nắm lấy hoặc nghĩa là ai đó chủ động đứng ra đảm nhận một công việc
hoặc có nghĩa tuyển dụng, thuê mướn ai đó hoặc cũng : tranh cãi, cạnh tranh với ai đó.

24/ Tell:

 tell against: nói điều gì chống lại ai; làm chứng chống lại ai; gây bất lợi cho ai đó/cái gì.
 tell apart: phân biệt hai hoặc nhiều đối tượng với nhau.
 tell off: nói thẳng; rầy la, mắng mỏ ai đó.
 tell from: biết được điều gì đó từ cái gì; phân biệt cái này với cái kia.
 tell on: mách, nói xấu ai; báo cáo hành vi xấu của ai với cơ quan chức năng.

25/ Think:

 Think back: nghĩ về những điều đã xảy ra trong quá khứ.


 Think of/about: là nghĩ về ai hay điều gì.
 Think over : cân nhắc kĩ lưỡng trước khi đưa ra quyết định.
 Think through: suy nghĩ cẩn thận, xem xét kĩ lưỡng.
 Think out: suy xét, lên kế hoạch một cách cẩn thận.
 Think up: phát minh.
 Think twice: suy nghĩ kĩ trước khi nói hay hành động.

26/ Throw:
 Throw away: vứt bỏ cái gì đó; lãng phí một cái gì đó như 1 cơ hội. 1 lợi thế,…
 Throw in: thêm vào, thường là bao gồm cái gì thêm vào với cái gì đó mà bạn bán và
không cần thêm tiền; xen vào, chen vào một nhận xét, một câu chuyện trong một cuộc trò
chuyện.
 Throw into: ném hoặc quăng ai/cái gì vào cái gì đó; làm điều gì đó với rất nhiều năng
lượng và sự nhiệt tình.
 Throw on: mặc quần áo một cách vội vã, thiếu thận trọng. Ngoài ra nó cũng : quăng một
cái gì đó lên người hoặc cái gì đó.
 Throw off được dùng với một số nghĩa như:
o Cởi đồ một cách nhanh chóng.
o Thoát khỏi cái gì đó đã ngăn cản bạn làm những gì bạn muốn làm hoặc hành động
theo cách mà bạn muốn
o Trốn thoát khỏi người đuổi theo bạn.
o Trở nên khỏe mạnh trở lại sau một trận ốm nhẹ.
 Throw out dùng như throw away, nghĩa là vứt bỏ, loại bỏ. Ngoài ra nó có một số nghĩa
khác như: buộc ai đó rời khỏi một nơi hoặc một nhóm; từ chối chấp nhận một kế hoạch, đề
xuất,.. từ một người có thẩm quyền.
 Throw over: kết thúc mối quan hệ tình cảm với ai đó và bắt đầu với một người khác.
 Throw together: làm một cái gì đó nhanh chóng bởi vì bạn không có nhiều thời gian. Hoặc
khi 2 người gặp nhau theo một cách bất ngờ, không được lên kế hoạch trước chúng ta
cũng có thể dùng throw together để diễn tả.
 Throw up: nôn, ói. Ngoài ra nó cũng có một số nghĩa như: tạo ra một cái gì đó mới hay bất
ngờ; làm bụi hay nước bắn lên không trung; xây dựng nhanh một ngôi nhà tạm.

27/ Want:

 want out: muốn ra, rút khỏi, đi khỏi.


 want in: muốn vào; bắt đầu tham gia vào.
 want for: thiếu thứ gì; cần gì.

28/ Work:

 Work out: bài tập thể dục rèn luyện sức khỏe; sửa, giải quyết cái gì đó; có kết quả thành
công; sử dụng trong các phép tính toán
 Work up: gợi lên cảm xúc gì đó; đạt được điều gì đó sau sự chuẩn bị; phát triển lên cái gì
đó.
 Work on: nỗ lực để cải thiện cái gì; gây ảnh hưởng đến ai
 Work over: đánh bại, gây thương tích cho ai; được kiểm tra kỹ lưỡng; làm lại cái gì đó.
 Work through: giải quyết dần dần từng bước một.
 Work toward: nỗ lực vượt qua trở ngại, tiến bộ để đạt được mục tiêu nào đó.

You might also like