Professional Documents
Culture Documents
TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN TẤT THÀNH Năm học 2019 -2020
------------------------- Lớp: 10
Mã đề 101 Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
-----------------------
co m
.
A. ( x − 1) 2 + ( y + 4) 2 =
5. B. ( x − 1) 2 + ( y + 4) 2 =
25 .
4 7
C. ( x + 1) 2 + ( y − 4) 2 =
25 . D. ( x + 1) 2 + ( y − 4) 2 =
5.
2
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
n h
x 2 + y 2 + 2mx − 4(m + 1) y + 4m 2 + 5m + 2 =0
s i
là phương trình của một đường tròn trong mặt phẳng tọa độ Oxy.
n
m < 1 m < −2 m ≤ −2
e
A. −2 < m < −1 . B. . C. . D. .
y
m > 2 m > −1 m ≥ −1
Tu
2 cos 2 x − 1
Câu 3: Rút gọn biểu thức P = ta được
cos x + sin x
A. P =| cos x − sin x | . B. P = sin x − cos x . C. P = cos x − sin x . D. P = cos x + sin x .
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) :( x + 1) 2 + ( y − 2) 2 =9 và đường thẳng
∆ : 3 x + 4 y − 2m + 4 =0 (trong đó m là tham số). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao
cho đường thẳng ∆ là tiếp tuyến của đường tròn (C ) . Tích các số thuộc tập hợp S bằng:
A. −36 . B. 12 . C. −56 . D. −486 .
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) : x 2 + y 2 − 2 x + 4 y + 1 =0 . Tìm tọa độ tâm I và
bán kính R của đường tròn (C ) .
A. I (−1; 2), R =
2. B. I (−1; 2), R =
4. C. I (1; −2), R =
2. D. I (1; −2), R =
4.
π 1
Câu 6: Cho biết < x < π và sin x = . Tính cos x .
2 3
2 2 2 2 2 2
A. cos x = . B. cos x = − . C. cos x = . D. cos x = − .
3 3 3 3
Câu 7: Cho a, b ∈ là hai số thực bất kì. Xét các mệnh đề sau
Mệnh đề 1: sin(=a + b) sin a cos b + sin b cos a . Mệnh đề 2: sin(=
a − b) sin b cos a − sin a cos b .
Mệnh đề 3: cos(=a − b) cos a cos b − sin a sin b . Mệnh đề 4: cos(=
a + b) cos a cos b + sin a sin b .
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là:
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
1
Câu 8: Cho biết sin x + cos x =
− . Tính sin 2x .
2
3 3 1
A. sin 2 x = − . B. sin 2 x = . C. sin 2 x = . D. sin 2 x = −1 .
4 4 2
3sin x − 4 cos x
Câu 9: Cho biết tan x = 5 . Tính giá trị biểu thức Q = .
cos x + 2sin x
19 11
A. Q = 1 . B. Q = . C. Q = −1 . D. Q = .
11 9
x2 y 2
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip ( E ) : + = 1 . Tiêu cự của elip ( E ) bằng
25 9
A. 4 . B. 8. C. 16 . D. 2 .
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm cố định là A(2;0) , B(0; 2) . Cho biết quỹ tích các
điểm M thỏa mãn điều kiện MA2 + MB 2 =12 là một đường tròn bán kính R . Tìm R .
m
A. R = 5 . B. R = 4 . C. R = 3 . D. R = 2 .
co
Câu 12: Cho biết sin x + sin y =3 và cos x − cos y =
1 . Tính cos( x + y ) .
7.
1
A. cos( x + y ) =
1. B. cos( x + y ) =
−1 . C. cos( x + y ) =
0. D. cos( x + y ) =.
4
2
2
Phần II. Tự luận (7 điểm)
n h
Câu 1 (2 điểm)
s i
1. Giải phương trình x − 2x + 6 = 2x −1.
2
n
2. Giải bất phương trình − x 2 + 3x + 4 ≤ x + 1 .
Câu 2 (2 điểm)
ye
Tu
π
1. Cho biết < a < π và tan a = −2 . Tính cos a và cos 2a .
2
2. Cho tam giác ABC . Chứng minh rằng sin 2 A + sin 2 B + sin 2C =
4sin A sin B sin C .
Câu 4 (0,5 điểm) Cho tam giác ABC có số đo ba góc là A, B, C thỏa mãn điều kiện
A B C
tan + tan + tan =3.
2 2 2
Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác đều.
-------------------------- Hết --------------------------
m
phương trình của đường tròn đường kính MN ?
o
A. ( x − 1) 2 + ( y + 1) 2 =
16 . B. ( x + 1) 2 + ( y − 1) 2 =
20 .
. c
C. ( x + 1) 2 + ( y − 1) 2 =
16 . D. ( x − 1) 2 + ( y + 1) 2 =
20 .
4 7
2
Câu 2: Cho biết π < x < 2π và cos x = . Tính sin x .
2
3
h
5 5 1 1
n
C. sin x = . D. sin x = − .
i
A. sin x = − . B. sin x =
.
3 3
s
3 3
n
Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
e
x 2 + y 2 − 4mx + 2(m − 1) y + 6m 2 − 5m + 3 =0
y
là phương trình của một đường tròn trong mặt phẳng tọa độ Oxy.
Tu
m < 1 m < −2
A. −2 < m < −1 . B. . C. 1 < m < 2 . D. .
m > 2 m > −1
2sin 2 x − 1
Câu 4: Rút gọn biểu thức M = ta được
cos x + sin x
A. M = cos x − sin x . C. M =| cos x − sin x | .
B. M = sin x − cos x . D. M = cos x + sin x .
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) : x + y + 4 x − 6 y + 4 =
2 2
0 . Tìm tọa độ tâm I và
bán kính R của đường tròn (C ) .
A. I (2; −3), R =
3. B. I (2; −3), R =
9. C. I (−2;3), R = 3. D. I (−2;3), R =
9.
x2 y 2
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip ( E ) : + = 1 . Tiêu cự của elip ( E ) bằng
100 64
A. 6 . B. 12 . C. 2 . D. 4 .
1
Câu 7: Cho biết sin x − cos x =. Tính sin 2x .
3
8 2 8 2
A. sin 2 x = . B. sin 2 x = − . C. sin 2 x = − . D. sin 2 x = .
9 3 9 3
4 cos x − 5sin x
Câu 8: Cho biết cot x = 3 . Tính giá trị biểu thức P = .
sin x + 2 cos x
11 −11
A. P = −1 . B. P = 1 . C. P = . D. P = .
9 7
Câu 9: Cho a, b ∈ là hai số thực bất kì. Xét các mệnh đề sau
a+b a −b b−a a+b
Mệnh đề 1: sin a + sin b = 2sin cos . Mệnh đề 2: sin a − sin b = 2sin cos .
2 2 2 2
a+b b−a a+b a −b
Mệnh đề 3: cos a + cos b =
2 cos cos . Mệnh đề 4: cos a − cos b = 2sin sin .
2 2 2 2
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là:
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(3; −1) và B(5; −5) . Cho biết quỹ tích các điểm K
20 là một đường tròn bán kính R . Tính R .
thỏa mãn điều kiện KA2 + KB 2 =
A. R = 3 . B. R = 5 . C. R = 5 . D. R = 2 .
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) :( x − 2) + ( y + 1) =
2 2
4 và đường thẳng
∆ : 4 x − 3 y + m + 1 =0 (trong đó m là tham số). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho
đường thẳng ∆ là tiếp tuyến của đường tròn (C ) . Tổng các số thuộc tập hợp S bằng:
A. −24 . B. 24 . C. 20 . D. −20 .
Câu 12: Cho biết sin x − sin y =1 và cos x + cos y =
3 . Tính cos( x + y ) .
1
A. cos( x + y ) =
0. B. cos( x + y ) =
−1 . C. cos( x + y ) =. D. cos( x + y ) =
1.
m
2
o
Phần II. Tự luận (7 điểm)
. c
Câu 1 (2 điểm)
4 7
1. Giải phương trình x2 − 2 x + 6 = 2 x −1 .
2
2. Giải bất phương trình − x 2 + 3x + 4 ≤ x + 1 .
n h
Câu 2 (2 điểm)
i
π
s
1. Cho biết < a < π và tan a = −2 . Tính cos a và cos 2a .
n
2
e
2. Cho tam giác ABC . Chứng minh rằng sin 2 A + sin 2 B + sin 2C = 4sin A sin B sin C .
y
Câu 3 (2,5 điểm)
Tu
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x 2 + y 2 − 6 x + 4 y − 12 =0.
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm A(−1;1) .
b) Viết phương trình đường thẳng ∆ song song với đường thẳng d : 3x − 4 y − 2 =0 và cắt
đường tròn (C) tại hai điểm A, B sao cho độ dài đoạn thẳng AB = 8 .
x2
2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip ( E ) :+ y 2 = 1 . Gọi F1 , F2 là hai tiêu điểm của ( E )
4
và điểm M ∈ ( E ) sao cho MF1 ⊥ MF2 . Tính MF1 + MF22 và diện tích ∆ MF1 F2 .
2
Câu 4 (0,5 điểm) Cho tam giác ABC có số đo ba góc là A, B, C thỏa mãn điều kiện
A B C
tan + tan + tan =3.
2 2 2
Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác đều.
-------------------------- Hết --------------------------
m
25 9
o
A. 8. B. 4 . C. 16 . D. 2 .
. c
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
7
x 2 + y 2 + 2mx − 4(m + 1) y + 4m 2 + 5m + 2 =0
m < 1 m ≤ −2
h 24
là phương trình của một đường tròn trong mặt phẳng tọa độ Oxy.
m < −2
n
A. . B. . C. . D. −2 < m < −1 .
i
m > 2 m ≥ −1 m > −1
n s
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) :( x + 1) 2 + ( y − 2) 2 =9 và đường thẳng
e
∆ : 3 x + 4 y − 2m + 4 =0 (trong đó m là tham số). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao
y
cho đường thẳng ∆ là tiếp tuyến của đường tròn (C ) . Tích các số thuộc tập hợp S bằng:
Tu
A. −486 . B. 12 . C. −56 . D. −36 .
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm cố định là A(2;0) , B(0; 2) . Cho biết quỹ tích các
điểm M thỏa mãn điều kiện MA2 + MB 2 = 12 là một đường tròn bán kính R . Tính R .
A. R = 2 . B. R = 4 . C. R = 3 . D. R = 5 .
3sin x − 4 cos x
Câu 5: Cho biết tan x = 5 . Tính giá trị biểu thức Q = .
cos x + 2sin x
11 19
A. Q = . B. Q = . C. Q = 1 . D. Q = −1 .
9 11
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;3) và B(−3;5) . Phương trình nào dưới đây là
phương trình của đường tròn đường kính AB ?
A. ( x − 1) 2 + ( y + 4) 2 =
5. B. ( x − 1) 2 + ( y + 4) 2 =
25 .
C. ( x + 1) 2 + ( y − 4) 2 =
25 . D. ( x + 1) 2 + ( y − 4) 2 =
5.
2 cos 2 x − 1
Câu 7: Rút gọn biểu thức P = ta được
cos x + sin x
A. P =| cos x − sin x | . B. P = cos x + sin x . C. P = cos x − sin x . D. P = sin x − cos x .
π 1
Câu 8: Cho biết < x < π và sin x = . Tính cos x .
2 3
2 2 2 2 2 2
A. cos x = . B. cos x = − . C. cos x = − . D. cos x = .
3 3 3 3
Câu 9: Cho a, b ∈ là hai số thực bất kì. Xét các mệnh đề sau
Mệnh đề 1: sin(=a + b) sin a cos b + sin b cos a . Mệnh đề 2: sin(=
a − b) sin b cos a − sin a cos b .
Mệnh đề 3: cos(=
a − b) cos a cos b − sin a sin b . Mệnh đề 4: cos(=
a + b) cos a cos b + sin a sin b .
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là:
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) : x 2 + y 2 − 2 x + 4 y + 1 =0 . Tìm tọa độ tâm I
và bán kính R của đường tròn (C ) .
A. I (−1; 2), R =
2. B. I (1; −2), R =
2. C. I (−1; 2), R = 4. D. I (1; −2), R =
4.
Câu 11: Cho biết sin x + sin y = 3 và cos x − cos y =
1 . Tính cos( x + y ) .
1
A. cos( x + y ) =. B. cos( x + y ) =
−1 . C. cos( x + y ) =
1. D. cos( x + y ) =
0.
2
1
Câu 12: Cho biết sin x + cos x =
− . Tính sin 2x .
2
3 1 3
A. sin 2 x = − . B. sin 2 x = . C. sin 2 x = −1 . D. sin 2 x = .
m
4 2 4
o
Phần II. Tự luận (7 điểm)
. c
Câu 1 (2 điểm)
4 7
1. Giải phương trình x2 − 2 x + 6 = 2 x −1 .
2
2. Giải bất phương trình − x 2 + 3x + 4 ≤ x + 1 .
n h
Câu 2 (2 điểm)
s i
π
1. Cho biết < a < π và tan a = −2 . Tính cos a và cos 2a .
n
2
e
2. Cho tam giác ABC . Chứng minh rằng sin 2 A + sin 2 B + sin 2C = 4sin A sin B sin C .
Tuy
Câu 3 (2,5 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x 2 + y 2 − 6 x + 4 y − 12 =0.
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm A(−1;1) .
b) Viết phương trình đường thẳng ∆ song song với đường thẳng d : 3x − 4 y − 2 =0 và cắt
đường tròn (C) tại hai điểm A, B sao cho độ dài đoạn thẳng AB = 8 .
x2
2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip ( E ) : + y 2 = 1 . Gọi F1 , F2 là hai tiêu điểm của ( E )
4
và điểm M ∈ ( E ) sao cho MF1 ⊥ MF2 . Tính MF1 + MF22 và diện tích ∆ MF1 F2 .
2
Câu 4 (0,5 điểm) Cho tam giác ABC có số đo ba góc là A, B, C thỏa mãn điều kiện
A B C
tan + tan + tan =3.
2 2 2
Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác đều.
-------------------------- Hết --------------------------
m
3
o
5 5 1 1
c
A. sin x = − . B. sin x = . C. sin x = . D. sin x = − .
.
3 3 3 3
4 7
4 cos x − 5sin x
Câu 2: Cho biết cot x = 3 . Tính giá trị biểu thức P = .
2
sin x + 2 cos x
h
−11 11
A. P = −1 . B. P = 1 . C. P = . D. P = .
i n
7 9
s
2
x y2
n
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip ( E ) : + = 1 . Tiêu cự của elip ( E ) bằng
e
100 64
y
A. 6 . B. 12 . C. 2 . D. 4 .
Tu
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) : x 2 + y 2 + 4 x − 6 y + 4 =0 . Tìm tọa độ tâm I và
bán kính R của đường tròn (C ) .
A. I (2; −3), R =
3. B. I (2; −3), R =
9. C. I (−2;3), R = 3. D. I (−2;3), R =
9.
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) :( x − 2) 2 + ( y + 1) 2 = 4 và đường thẳng
∆ : 4 x − 3 y + m + 1 =0 (trong đó m là tham số). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho
đường thẳng ∆ là tiếp tuyến của đường tròn (C ) . Tổng các số thuộc tập hợp S bằng:
A. 20 . B. −20 . C. 24 . D. −24 .
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M (−1;3) và N (3; −5) . Phương trình nào dưới đây là
phương trình của đường tròn đường kính MN ?
A. ( x − 1) 2 + ( y + 1) 2 =
20 . B. ( x − 1) 2 + ( y + 1) 2 =
16 .
C. ( x + 1) + ( y − 1) =
2 2
16 . D. ( x + 1) + ( y − 1) =
2 2
20 .
2sin 2 x − 1
Câu 7: Rút gọn biểu thức M = ta được
cos x + sin x
A. M = cos x + sin x . B. M =| cos x − sin x | .
C. M = sin x − cos x . D. M = cos x − sin x .
Câu 8: Cho a, b ∈ là hai số thực bất kì. Xét các mệnh đề sau
a+b a −b b−a a+b
Mệnh đề 1: sin a + sin b = 2sin cos . Mệnh đề 2: sin a − sin b = 2sin cos .
2 2 2 2
a+b b−a a+b a −b
Mệnh đề 3: cos a + cos b =
2 cos cos . Mệnh đề 4: cos a − cos b = 2sin sin .
2 2 2 2
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là:
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 .
1
Câu 9: Cho biết sin x − cos x =. Tính sin 2x .
3
8 2 8 2
A. sin 2 x = − . B. sin 2 x = − . C. sin 2 x = . D. sin 2 x = .
9 3 9 3
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
x 2 + y 2 − 4mx + 2(m − 1) y + 6m 2 − 5m + 3 =0
là phương trình của một đường tròn trong mặt phẳng tọa độ Oxy.
m < 1 m < −2
A. . B. 1 < m < 2 . C. −2 < m < −1 . D. .
m > 2 m > −1
Câu 11: Cho biết sin x − sin y =
1 và cos x + cos y =
3 . Tính cos( x + y ) .
1
A. cos( x + y ) =
0. B. cos( x + y ) =
−1 . C. cos( x + y ) =.
D. cos( x + y ) =
1.
2
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(3; −1) và B(5; −5) . Cho biết quỹ tích các điểm K
o m
20 là một đường tròn bán kính R . Tìm R .
thỏa mãn điều kiện KA2 + KB 2 =
. c
A. R = 3 . B. R = 5 . C. R = 2 . D. R = 5 .
7
Phần II. Tự luận (7 điểm)
4
Câu 1 (2 điểm)
1. Giải phương trình x2 − 2 x + 6 = 2 x −1 .
n h 2
i
2. Giải bất phương trình − x 2 + 3x + 4 ≤ x + 1 .
n s
Câu 2 (2 điểm)
e
π
y
1. Cho biết < a < π và tan a = −2 . Tính cos a và cos 2a .
2
Tu
2. Cho tam giác ABC . Chứng minh rằng sin 2 A + sin 2 B + sin 2C = 4sin A sin B sin C .
Câu 3 (2,5 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x 2 + y 2 − 6 x + 4 y − 12 =0.
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm A(−1;1) .
b) Viết phương trình đường thẳng ∆ song song với đường thẳng d : 3x − 4 y − 2 =0 và cắt
đường tròn (C) tại hai điểm A, B sao cho độ dài đoạn thẳng AB = 8 .
x2
2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip ( E ) :+ y 2 = 1 . Gọi F1 , F2 là hai tiêu điểm của ( E )
4
và điểm M ∈ ( E ) sao cho MF1 ⊥ MF2 . Tính MF1 + MF22 và diện tích ∆ MF1 F2 .
2
Câu 4 (0,5 điểm) Cho tam giác ABC có số đo ba góc là A, B, C thỏa mãn điều kiện
A B C
tan + tan + tan =3.
2 2 2
Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác đều.
-------------------------- Hết --------------------------