You are on page 1of 5

ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2021 – 2022

GIỮA HKI – LỚP 12 Bài thi: TOÁN


(Đề thi có 5 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1: Đường thẳng y  1 là tiệm cận của đồ thị hàm số nào trong các hàm số dưới đây ?
 x2  3 2 x  1 1 x3
A. y  B. y  C. y  D. y 
x 1 2 x x 1 2 x
Câu 2: Một khối chóp có thể tích bằng V và chiều cao bằng h thì diện tích đáy của khối chóp là
V 3V 1 3h
A. B  B. B  C. B  V .h D. B 
3h h 3 V
Câu 3: Đồ thị trong hình là của hàm số nào trong các hàm số sau ?
A. y   x3  3x 2 B. y   x 4  2 x 2
C. y   x3  3x D. y  x3  3x 2  3

x2
Câu 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn 0;2 .
x 1
A. 2 B.Không tồn tại C. 0 D. 2

Câu 5: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ .


Đồ thị hàm số có mấy điểm cực trị ?
A. 0 B. 2
C. 1 D. 3

Câu 6: Hàm số y  x3  3x  2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A. 1;  B.  ;   C.  1;1 D.  ; 1
Câu 7: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x   x  x  3 , x 
2
. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 8: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau :

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 9: Đồ thị hàm số nào dưới đây có 3 điểm cực trị ?
A. y   x 4  3x 2  2 . B. y  x 4  3x 2  1 . C. y  x 4  3x 2  1 . D. y  x3  3x  1 .

Câu 10: Nếu kích thước của một khối lập phương tăng lên k lần thì thể tích của nó tăng lên :
A. 3k 3 lần B. k lần C. k 2 lần D. k 3 lần

Trang 1
Câu 11: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào sau đây ?


A.  0;1 B.  1;0  C.  0;   D.  1;  
Câu 12: Một hình chóp có tất cả 2020 cạnh thì có số đỉnh là
A. 1011 B. 1009 C. 2019 D. 1010
Câu 13: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
1
A. y  x3  3x B. y  x 2 C. y  D. y  x3  x 2  x
x
Câu 14: Cho khối chóp S . ABC có thể tích bằng V . Lấy các điểm M , N
lần lượt trên đoạn thẳng SA, SB sao cho SM  MA, SB  3SN . Tính thể tích
khối chóp S.MNC theo V .
5 2
A. V B. V
6 3
1 1
C. V D. V
3 6

Câu 15: Đồ thị trong hình là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau ?

x3 x 1 x 1
A. y   x3  x 2  3x  1 B. y  C. y  D. y 
x 1 x 1 x 1
Câu 16: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình dưới đây .

Khẳng định nào sau đây là đúng ?


1
A.Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên tập số thực bằng 
6
B.Giá trị cực đại của hàm số bằng 0
C.Giá trị lớn nhất của hàm số trên tập số thực bằng 0
D.Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 0
Trang 2
Câu 17: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Biết SA vuông
góc với mặt phẳng  ABCD  và SC  3a . Tính thể tích khối chóp S . ABD .
7 3 6 3
A. a B. a
3 2
6 3 7 3
C. a D. a
3 6
Câu 18: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 4  x 2  1 tại điểm có hoành độ x  1 .
A. y  6 x  3 B. y  6 x  3 C. y  6 x  3 D. y  6x
Câu 19: Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều là
A.Các đỉnh của một hình bát diện đều B.Các đỉnh của một hình mười hai mặt đều
C.Các đỉnh của một hình tứ diện đều D.Các đỉnh của một hình hai mươi mặt đều
Câu 20: Cho khối chóp tứ giác đều . Nếu giữ nguyên cạnh đáy và giảm chiều cao của khối chóp đi ba
lần thì thể tích khối chóp đó sẽ
A.Tăng lên ba lần B.Không thay đổi C.Giảm đi ba lần D.Giảm đi chín lần
Câu 21: Hàm số y  1  x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?

A.  ;1 B.  0;   C. D. 1; 

Câu 22: Cho hàm số f  x  xác định trên tập và có đạo hàm là f '  x    x  1 2 x  1  3  x 
2

.Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng nào sau đây ?


A.  2;3 B.  0;3 C.  ;1 D.  3; 

16  x 2
Câu 23: Đồ thị hàm số y  2 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận ?
x  16
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 24: Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A .
Biết AB  AC  a , B ' C  a 3 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' .
1 1
A. a 3 B. a 3
2 6
5 3
C. a D. a3
2
Câu 25: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây .
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  x   m có hai nghiệm
phân biệt .
0  m  3
A.  B. m  4
m  4
 m  3 m  4
C.  D. 
 m  4 m  0
x 1
Câu 26: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y  song song với đường thẳng  : y  2x 1 là
x 1
A. y  2x 1 B. y  2 x  7 C. y  2 x  7 D. y  2x
Trang 3
Câu 27: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O có cạnh
AB  a , SB   ABCD  , góc SOB  45 . Tính thể tích khối chóp S. ABCD .
1 2 3
A. a3 B. a
3 12
2 3 6 3
C. a D. a
6 24

1
Câu 28: Với giá trị nào của x thì hàm số y  x 2  đạt giá trị nhỏ nhất trên khoảng  0;  ?
x
3 1 1
A. 3
B. C. 1 D. 3
4 2 2
Câu 29: Cho hàm số y  x3   m2  1 x  m 2  2 . Tìm số thực dương m để hàm số có giá trị nhỏ nhất
trên đoạn 0;2 bằng 2
A. m  2 B. m  4 C. m  1 D. m  0
Câu 30: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có diện tích các mặt ABCD, ABB ' A '
lần lượt là 15a 2 , 40a 2 . Biết AB  5a , tính thể tích khối hộp chữ nhật đã cho .
A. 12a3 B. 79a3
C. 120a3 D. 16a3

Câu 31: Cho hàm số bậc ba y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ .


Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ?
A. a  0, d  0
B. a  0, d  0
C. a  0, d  0
D. a  0, d  0
Câu 32: Biết m0 là giá trị của tham số m để hàm số y  x3  3x 2  mx  1 có hai điểm cực trị x1 , x2
sao cho x12  x22  x1 x2  13 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. m0   1;7  B. m0   7;10  C. m0   7; 1 D. m0   15; 7 
Câu 33: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c . Biết rằng đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là A  0;2 và B  2; 14  .
Khi đó giá trị của f 1 bằng
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 34: Cho hàm số f  x   ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ .
4 2

2018 x
Hỏi đồ thị hàm số g  x   có bao nhiêu đường tiệm cận ?
f  x   f  x   1

A. 9 B. 8
C. 6 D. 5

Trang 4
Câu 35: Cho hàm số y  f  x   ax3  bx2  cx  d có đồ thị như hình vẽ .
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  sin 2 x   m
có nghiệm .
A.  1;1 B.  1;1
C.  1;3 D.  1;3

Câu 36: Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB và hai cạnh bên đều có độ dài bằng 1 . Tìm diện tích
lớn nhất S max của hình thang .
8 2 4 2 3 3 3 3
A. Smax  B. Smax  C. Smax  D. Smax 
9 9 2 4
x 2  mx  2m
Câu 37: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y 
x2
trên đoạn  1;1 bằng 3 . Tính tổng tất cả các phần tử của S
8 5
A.  B. 5 C. D. 1
3 3
Câu 38: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
SQ
các cạnh SA, SD . Mặt phẳng   chứa MN và cắt các cạnh SB, SC lần lượt tại Q, P . Đặt  x,V1
SB
1
là thể tích của khối chóp S.MNPQ , V là thể tích của khối chóp S. ABCD . Tìm x để V1  V
4
1  17 2 1 1  17
A. x  B. x  C. x  D. x 
4 2 4 4
Câu 39: Cho tứ diện ABCD có AB  3, AC  4, AD  6, BAC  60, CAD  90, BAD  120 . Thể tích
của khối tứ diện ABCD bằng
27 2 9 2
A. B. C. 6 2 D. 6 6
8 4
Câu 40: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Hàm số g  x   2 f 3  x   4 f 2  x   1 có bao nhiêu điểm cực tiểu ?


A. 4 B. 9 C. 5 D. 7
-- HẾT--

BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.B 3.A 4.A 5.B 6.C 7.A 8.B 9.B 10.D
11.B 12.A 13.D 14.D 15.D 16.B 17.D 18.A 19.A 20.C
21.A 22.A 23.C 24.A 25.D 26.B 27.C 28.D 29.A 30.C
31.D 32.D 33.D 34.A 35.A 36.D 37.D 38.A 39.C 40.C

Trang 5

You might also like