You are on page 1of 4

CỰC TRỊ- HÀM HỢP

Loại 1: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số.


Ví dụ : Cho hàm số y f x liên tục tại x 0 và có bảng biến thiên

Khi đó hàm số đã cho có: A. Hai điểm cực đại, một điểm cực tiểu. B. Một điểm cực đại, không có điểm cực tiểu.
C. Một điểm cực đại, hai điểm cực tiểu. D. Một điểm cực đại, một điểm cực tiểu.
Loại 2: Cho f ' x hoặc đồ thị của f ' x
2 3
Ví dụ 1: Cho f ' x x x 1 x 1 , hỏi số điểm cực trị của hàm số y f x . A.1. B.2. C.3. D.4.
Ví dụ 2: Hàm số f x có đạo hàm f ' x trên khoảng K . Cho đồ thị của hàm số f ' x trên khoảng K như sau:
y

x
-1 O 2

Số điểm cực trị của hàm số f x trên K là: A.1. B.2. C.3. D.4.

Ví dụ 3: Hàm số f x có đạo hàm f ' x trên khoảng K . Cho đồ thị của hàm số f ' x trên khoảng K như sau:

Số điểm cực đại của hàm số y f x 2021 trên K là: : A.1. B.2. C.3. D.4.

Ví dụ 4: Hàm số f x có đạo hàm f ' x trên khoảng K . Cho đồ thị của hàm số f ' x trên khoảng K như sau

1
-1 0 1 2

Số điểm cực trị của hàm số y f x 2 x trên K là: A.1. B.2. C.3. D.0.
Ví dụ 5: Hàm số f x có đạo hàm f ' x trên . Cho đồ thị của hàm số f ' x như sau:

-2 0 1
-1

1 2
Số điểm cực trị của hàm số y f x x x 2021 là: A.1. B.2. C.3. D.4.
2
Ví dụ 6: Hàm số f x có đạo hàm f ' x trên . Cho đồ thị của hàm số f ' x như sau:

-3 0 4

Số điểm cực tiểu của hàm số y f x2 là: A.1. B.2. C.3. D.4.

Ví dụ 7. Cho hàm số f  x  , đồ thị của hàm số y  f   x  là đường cong như hình bên. Giá trị

lớn nhất của hàm số g  x   f  2 x   4 x trên đoạn   ; 2  bằng


3
 2 
A. f  0 
B. f  3  6
C. f  2   4
D. f  4   8

Lời giải tham khảo


 3 
x  ;2
 t   3; 4 .
Đặt t  2 x   2 

Hàm số trở thành h  t   f  t   2t , t   3;4 .


t  0
Ta có: h  t   f   t   2, h  t   0  f   t   2   , t   3; 4 .
t  2

Từ bảng biến thiên, suy ra: max h  t   h  2  f  2  4 .


Chọn đáp án C.

Loại 3: Cho đồ thị của y f x .

Ví dụ 1: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm và liên tục trên , hàm số y  f  x  đồ thị như hình vẽ:

Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là: A.3. B.4. C.7. D.5.
Ví dụ 2: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm và liên tục trên , hàm số y  f  x  đồ thị như hình vẽ:

0 x

Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là: A.3. B.4. C.7. D.5.
Ví dụ 3: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm và liên tục trên , hàm số y  f  x  đồ thị như hình vẽ:

-1 1 2 x
0

-1

-2

Số điểm cực trị của hàm số y  2 f  x   3 là: A.3. B.4. C.7. D.9.
b) Bài tập tự luyện:
Câu 1. Xét hàm số f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên:
x –∞ -1 0 1 +∞
y – || + 0 – 0 +
+∞ 2 +∞
y
1 1
Mệnh đề nào sau đây là sai.
A. Hàm số f x đạt cực đại tại x 0 B. Hàm số f x đạt cực tiểu tại x 1
C. Hàm số f x đạt cực tiểu tại x 1; x 1. D. Hàm số f x có hai điểm cực trị.

Câu 2. Số các điểm cực trị của hàm số y f x biết f '  x   x2 (2  x)5 ( x  1)3 là: A. 2. B. 3. C. 5. D. 7.
Câu 3. Hàm số f x có đạo hàm f ' x trên khoảng K . Cho đồ thị của hàm số f ' x trên khoảng K như sau

Số điểm cực trị của hàm số y f x trên K là: A. 0. B. 1. C.2. D. 3


Câu 4. Cho đồ thị của hàm số y f x trên khoảng K như sau

-3 0 4

Số điểm cực trị của hàm số y | f x | trên K là: A. 3. B. 4. C.5. D. 6.


Câu 5. Cho y  f  x  có đạo hàm f '  x   ( x  2)( x  3) . Khi đó số cực trị của hàm số y  f  2 x  1 là.
2

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
2 2
 
Câu 6. Cho y  f  x  có đạo hàm f '  x   x ( x  1)( x  4) . Khi đó số cực trị của hàm số y  f x 2 là.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 7. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên có đồ thị y  f   x  cho như hình vẽ
dưới đây. Đặt g  x   2 f  x    x  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2

A. min g  x   g 1 B. max g  x   g 1


3;3 3;3
C. max g  x   g  3 D.  max g  x 

3;3  3;3  
Câu 8. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên có đồ thị y  f   x  cho như hình vẽ

1
dưới đây. Giá trị cực tiểu của hàm số y  f  x   x3  x bằng
3
2 2
A. f  2   B. f  1 
3 3
2 2
C. D. f 1 
3 3
Câu 9. Cho đồ thị y  f   x  như hình vẽ. Xét hàm số
x 3 3x 2 3x
g  x  f  x     20 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số g  x  trên đoạn
3 4 2
 3;1 bằng
A. g  1 B. g 1
C. g  3 D. g  3  g 1

You might also like