You are on page 1of 3

VOCAB

1. (be) hold in high esteem for sth: (be) admired or respected for sth
2. Analogous: tương tự
3. Correlative: tương quan
4. Synchronized: đồng bộ hóa
5. Incumbent: đương nhiệm
6. Squeked: rúc rích
7. Squish: đâm vào thứ gì đó mềm
8. Screech: kêu lên, rít lên
9. Sputtered: nói lắp, thổi bùng
10. (be) reconciled to doing sth: cam chịu phải làm việc gì
11. Subdued: chinh phục, khuất phục
12. In token of sth: làm bằng chứng của cái gì
13. Rebel soldiers: binh lính nổi loạn
14. Enhanced: làm tăng, nâng cao, làm nôỉ bật
15. Aggravate: làm trầm trọng, làm nặng thêm
16. Itensify: làm tăng thêm sức mạnh, làm mạnh thêm
17. Impose on/upon sth: đánh thuế, áp đặt lên ai, cái gì
18. Impeade: ngăn cản, cản trở
19. Barred: chặn ngang bằng xà
20. Extoll: tán dương, ca tụng
21. Inhibited: gượng gạo,rụt rè, thiếu TN
22. Congenital: bẩm sinh, bản tính
23. Prerogartive: có quyền, đặc quyền, được hưởng đặc quyền
24. Derogatory:vi phạm pháp luật
25. Abdication: sự thoái vị, sự từ bỏ (chức vụ, quyền lợi,..)
26. Evacuation: sự tản cư, di cư
27. Hammering on: hit sth many times, make a lot of noise
28. As luck would have it: by chance
29. Hence: kể từ hôm nay, kể từ đây
30. Hitherto: cho đến nay
31. Albeit: mặc dù, dẫu cho
32. Be a law onto oneself: bất chấp làm theo đường lối của mình
33. (be) beside oneself with joy: không thể tự chủ được, không thể kiềm
được niềm vui sướng
34. Hammer away: gắng gượng làm việc, cố sưcs làm việc
35. In earnest: nghiêm túc, chăm chỉ
36. Hold power over sb: govern, predominate
37. Rub off on: become part of sb, đóng vai
38. Buy into: mua cổ phần
39. Cordon off: phong tỏa, cách ly
40. Edge out: dần dần đẩy ai đó hoặc một cái gì đó ra khỏi vị trí của họ
41. Nodd off: rơi vào cơn buồn ngủ mặc dù không muốn ngủ
42. Slip out: sự rời đi một cách bí mật hoặc cái gì đó lọt ra ngoài một
cách bí mật
43. Flake off: bogn tróc ra thành từng lớp mỏng
44. Knock out: hạ gục
45. Harbinger: người báo hiệu, vật báo hiệu
46. Fist like a glove
47. Gild the lily: to improve or decorate sth therefore spoil its
perfection
48. Make a clean breast of it: to tell the truth about sth
49. Throw in the towel: từ bỏ, bỏ cuộc
50. Read sb the riot act: speak angrily to sb about sth they have done
51. As flat as a pancacke: emphasize sth that very flat
52. Up for grabs: available or ready to be taken
53. Like a bull in a china shop: cư xử vụng về, lóng ngóng khiến cho
người khác mất lòng
54. Drive a wedge between: chia rẽ, làm mất lòng
55. Make headway in sth: begin to suceed in
56. In the affirmation: showing agreement
57. Straight form the horse’s mouth: tin tức trực tiếp đáng tin cậy
58. Prophet of doom: sb who always expects bad things to happen
59. Bang down : hit a part of body, make a very loud noise
60. Mailshot: mẫu quảng cao qua đường bưu điện
61. Be the image of sb: look very simmilar to sb
62. Retract: co lại
63. Spontaneous: tự động, tự ý, phát sinh, ngẫu hứng
64. Take/hold hostage: bị bắt làm con tin
65. Bias agianst sb/sth: show an unreasonable like or dislike sth
66. Preserve peace with sb/sth: bảo đảm, giữ gìn sự yên bình với
67. On the scene of sth: witness sth
68. Come out on top: đứng đầu, chiến thắng
69. Row over to sw: chèo đến đâu
70. Take sth up with sb/sth: become friwndly or start a relationship
with sb; làm quen, bắt đầu hứng thú; bàn bạc cái gì với ai
71. Sit up: ngồi lại chăm sóc
72. Sit in on: tham gia với tư cách người chăm sóc
73. Of the day: của thời đại
74. Put down: giết con gì vì nó bị ốm
75. Throw up problems: mang lại nhiều rắc rối
76. From time immemorial: từ thời xa xưa
77. do sth to one’s heart’s content: làm với một tinh thần quyết liệt,
dồn hết tâm trí
78. Lose money hand over fist: lose a lot of money very quickly
79. Choke on: sặc
80. Fling down the gauntlet: thách đấu
81. Do a sketch about sth: phác họa cái gì
82. Jump the shark: suy thoái về độ hấp dẫn, sự phổ biến, mất chất
83. Off-hand: ngay lập tức
84. Attach importtnace/significance to: believe/think that sth is
important
85. Put in a claim for: bồi thường
86. Get the hang of sth: learn how to do sth
87. Exacerbate the problem: it sth worse
88. Retain staff: giữ chân, thu hút nhân viên giỏi, có năng lực
89. Lose the knack: miss the skill or ability to do sth
90. Relief worker: nhân viên cứu trợ
91. Cluttered: bừa bộn
92. Disconcerting: làm hỏng, làm bừa bộn, làm rối
93. Give sb the low-down on sth: nói cho ai biết sự thật về
94. Count towards sth: là một phần cần thiết để hoàn thành cái gì
95. Hold out on sb: refuse to give help or information to sb
96. Be on the level with sb: acting or speaking honestly
97. Jerk out: say sth in a quick and sharp way because you’re nervous
98. Round off: hoàn thành cái gì một cách thỏa đáng
99. Bounce back:start to be successful again after a dificult period
100. Brass tacks: start talking about the most important or basic facts
of a sitiuation
101. Hear a pin drop: dùng để chỉ sự im lặng tuyệt đối
102. Spoon-feed: dâng tận miệng, nhồi nhét
103. Understand the nuts and bolts of sth: hiểu tường tận, chi tiết cơ
bản của một vấn đề
104. In the twinkling of an eye: very quickly
105. Call the dogs off: muốn ai đó dừng việc đe dọa hoặc cư xử thô lỗ
106. Give sb a rough estimate: áng chừng, phán đoán
107. Blissfully ignorant: mắt k thấy, tim k đau

You might also like