You are on page 1of 3

Unit 2:

1. As stiff/ straight as a ramrod: chắc như que thẳng


2. Sink like a stone: Hoàn toàn thất bại
3. Prick one’s ears up: nghe chăm chú
4. Go up in the world: Thăng tiến trong xã hội
5. Knock st into shape: Sắp xếp, chỉnh sửa để hoàn thiện
6. Domino effect: Hiệu ứng chuỗi , con dấu
7. Catch one’s eye: thu hút sự chú ý của ai
8. A debt of honour: Nghĩa vụ k thể từ chối
9. Drop in on: ghé thăm, ghé qua
10.Lick one’s wounds: Hồi phục sau thất bại
11.Run one’s course: hoàn thành tiến triển hết giai đoan
12.Open the door: Mở ra cơ hội cho điều gì
13.pride (oneself) on sth = be proud of = take pride in: tự hào vì
14.have the guts to V: có đủ dũng khí để
15.reach the pinnacle of: đạt đến đỉnh cao
16.vestige: vết tích
17.living legend: huyền thoại sống
18.lampoon: châm biếm, chỉ trích
19.bring out the best in: giúp bộc lộ những phẩm chất tốt đẹp
20.stand by for: sẵn sàng cho việc
21.drift off: ngủ gật
22.stumble upon/on: khám phá
23.pace oneself: duy trì ở nhịp độ vừa phải
24.stifle: ngăn cản (tính sáng tạo)
25.censure: khiển trách (phát ngôn, văn bản chính thức)
26.a law unto oneself: cư xử thiếu phép tắc
27.sit in judgement: đánh giá khi không có đủ căn cứ
28.towering skyscrapers: tòa nhà cao chọc trời
29.sorely: nghiêm trọng (sorely lacking)
30.land a deal: ký hợp đồng
31.the shape of things to come: the form or style that is likely to develop or be
popular in the future
32.fits of laughter: tiếng cười
33.precipitous fall: tụt dốc nhanh
34.be a bundle of nerves: hồi hộp, lo lắng
35.concurrently: đồng thời
36.emotional maturity: trưởng thành về tâm lý
37.bibliography: thư mục
38.think on one’s feet: đưa ra quyết định nhanh chóng
39.thwart: ngăn cản
40.premonition: dự cảm chẳng lành
41.commit sth to memory: ghi nhớ
42.spearhead: bắt đầu (chiến dịch)
43.emulate: tái lập
44.pan out: (of events or a situation) to develop in a particular way
45.rough it: không thoải mái trong khoảng thời gian ngắn
46.bring out the best in one’s personality: to cause one to exhibit one's best
traits.
47.stand by for : sẵn sàng
48.local anaesthetic: thuốc gây tê cục bộ
49.pesticide residue: dư lượng thuốc trừ sâu
50.scrape by: vừa đủ sống
51.cough up: buộc phải trả tiền
52.roll in: ùn ùn kéo đến
53.get in: đến nơi
54.do miracles: mang lại kết quả tốt
55.personality clash: encounter between people whose characters/overall
behaviour conflict
56.heavy heart: nỗi buồn miên man
57.dowry: của hồi môn
58.strongly-held beliefs: tư tưởng thấm nhuần
59.sorely = seriously
60.in over one’s head: không có khả năng giải quyết
61.tentatively: lưỡng lự, không chắc chắn
62.anguished: đau đớn, buồn bã
63.ladle out: give somebody a lot of something, especially money or advice
64.live it up: tận hưởng cuộc sống
65.to earn (get, make) a livelihood: kiếm ăn, kiếm kế sinh nhai
66.with reference to: về
67.to discriminate against somebody: đối xử phân biệt với ai
68.be made redundant: bị buộc thôi việc
69.Assess (v) Định giá (tài sản, hoa lợi...) để đánh thuế; đánh giá; ước định
70.to hit home: có ý nghĩa sâu sắc, làm bạn xúc động hoặc bạn đã hiểu được
tường tận bản chất của vấn đề/sự việc.
71.to gain experience: thu được kinh nghiệm
72.in the right place at the right time (idiom) ở nơi mà điều gì may mắn sắp xảy
ra, được lợi ích nhờ đúng hoàn cảnh chứ không phải xứng đáng được vậy,
đúng lúc đúng chỗ
73.to be (go) on the dole: lĩnh chẩn, sống nhờ vào của bố thí; lĩnh tiền trợ cấp
thất nghiệp, sống nhờ vào tiền trợ cấp thất nghiệp
74.pay off (phr.V) Tạo ra một kết quả sinh lời hoặc thành công
75.pass off (phr.V) Thuyết phục rằng thứ gì đó là thật

You might also like