1. As stiff/ straight as a ramrod: chắc như que thẳng
2. Sink like a stone: Hoàn toàn thất bại 3. Prick one’s ears up: nghe chăm chú 4. Go up in the world: Thăng tiến trong xã hội 5. Knock st into shape: Sắp xếp, chỉnh sửa để hoàn thiện 6. Domino effect: Hiệu ứng chuỗi , con dấu 7. Catch one’s eye: thu hút sự chú ý của ai 8. A debt of honour: Nghĩa vụ k thể từ chối 9. Drop in on: ghé thăm, ghé qua 10.Lick one’s wounds: Hồi phục sau thất bại 11.Run one’s course: hoàn thành tiến triển hết giai đoan 12.Open the door: Mở ra cơ hội cho điều gì 13.pride (oneself) on sth = be proud of = take pride in: tự hào vì 14.have the guts to V: có đủ dũng khí để 15.reach the pinnacle of: đạt đến đỉnh cao 16.vestige: vết tích 17.living legend: huyền thoại sống 18.lampoon: châm biếm, chỉ trích 19.bring out the best in: giúp bộc lộ những phẩm chất tốt đẹp 20.stand by for: sẵn sàng cho việc 21.drift off: ngủ gật 22.stumble upon/on: khám phá 23.pace oneself: duy trì ở nhịp độ vừa phải 24.stifle: ngăn cản (tính sáng tạo) 25.censure: khiển trách (phát ngôn, văn bản chính thức) 26.a law unto oneself: cư xử thiếu phép tắc 27.sit in judgement: đánh giá khi không có đủ căn cứ 28.towering skyscrapers: tòa nhà cao chọc trời 29.sorely: nghiêm trọng (sorely lacking) 30.land a deal: ký hợp đồng 31.the shape of things to come: the form or style that is likely to develop or be popular in the future 32.fits of laughter: tiếng cười 33.precipitous fall: tụt dốc nhanh 34.be a bundle of nerves: hồi hộp, lo lắng 35.concurrently: đồng thời 36.emotional maturity: trưởng thành về tâm lý 37.bibliography: thư mục 38.think on one’s feet: đưa ra quyết định nhanh chóng 39.thwart: ngăn cản 40.premonition: dự cảm chẳng lành 41.commit sth to memory: ghi nhớ 42.spearhead: bắt đầu (chiến dịch) 43.emulate: tái lập 44.pan out: (of events or a situation) to develop in a particular way 45.rough it: không thoải mái trong khoảng thời gian ngắn 46.bring out the best in one’s personality: to cause one to exhibit one's best traits. 47.stand by for : sẵn sàng 48.local anaesthetic: thuốc gây tê cục bộ 49.pesticide residue: dư lượng thuốc trừ sâu 50.scrape by: vừa đủ sống 51.cough up: buộc phải trả tiền 52.roll in: ùn ùn kéo đến 53.get in: đến nơi 54.do miracles: mang lại kết quả tốt 55.personality clash: encounter between people whose characters/overall behaviour conflict 56.heavy heart: nỗi buồn miên man 57.dowry: của hồi môn 58.strongly-held beliefs: tư tưởng thấm nhuần 59.sorely = seriously 60.in over one’s head: không có khả năng giải quyết 61.tentatively: lưỡng lự, không chắc chắn 62.anguished: đau đớn, buồn bã 63.ladle out: give somebody a lot of something, especially money or advice 64.live it up: tận hưởng cuộc sống 65.to earn (get, make) a livelihood: kiếm ăn, kiếm kế sinh nhai 66.with reference to: về 67.to discriminate against somebody: đối xử phân biệt với ai 68.be made redundant: bị buộc thôi việc 69.Assess (v) Định giá (tài sản, hoa lợi...) để đánh thuế; đánh giá; ước định 70.to hit home: có ý nghĩa sâu sắc, làm bạn xúc động hoặc bạn đã hiểu được tường tận bản chất của vấn đề/sự việc. 71.to gain experience: thu được kinh nghiệm 72.in the right place at the right time (idiom) ở nơi mà điều gì may mắn sắp xảy ra, được lợi ích nhờ đúng hoàn cảnh chứ không phải xứng đáng được vậy, đúng lúc đúng chỗ 73.to be (go) on the dole: lĩnh chẩn, sống nhờ vào của bố thí; lĩnh tiền trợ cấp thất nghiệp, sống nhờ vào tiền trợ cấp thất nghiệp 74.pay off (phr.V) Tạo ra một kết quả sinh lời hoặc thành công 75.pass off (phr.V) Thuyết phục rằng thứ gì đó là thật