You are on page 1of 6

KHÓA HỌC

Luyện Giải Đề Thi THPTQG 2023


Giáo viên: Cô Trang Anh
CÁC CỤM THÀNH NGỮ CẦN LƯU Ý- PHẦN 2

TOPIC 11- PARTS OF THE BODY


STT Cấu trúc Nghĩa và ví dụ
1 (Give a/the) thumbs tán thành/phản đối
up/down
2 A bone of contention vấn đề chính của sự bất đồng, nguyên nhân gây tranh cãi
3 A free hand sự cho phép tự do hành động hoặc quyết định một việc gì
4 A load/weight off your mind cảm giác như gỡ bỏ được gánh nặng trong tâm trí, một vấn
đề gây áp lực cho bạn đã được giải quyết hoặc dừng lại

5 A pain (in the neck) ai hoặc cái gì rất phiền toái


6 A shoulder to cry on một người ở bên lắng nghe và động viên bạn khi bạn buồn
hay gặp khó khăn
7 At each other's throats cãi nhau nảy lửa
8 At/in the back of your mind tư tưởng, vấn đề hoặc ý nghĩ luôn ở trong đầu, dù không
được quan tâm đến hoặc không nhận ra

9 Be all ears tập trung lắng nghe


10 Be banging, etc. your head cố gắng hết sức để đạt được điều gì nhưng không thể đạt
against a brick wall được
11 Be on someone's back phê bình ai đó nhiều lần một cách khó chịu
12 Be on the back burner việc bị gác sang một bên để rồi sẽ giải quyết sau vì nó không
quan trọng hay cấp bách
13 Be rushed/run off your feet cực kì bận rộn, có quá nhiều thứ phải làm
14 Break someone's heart làm ai đó tổn thương
15 Breathe down someone's theo dõi sát người đó khiến người đó khó chịu
neck

1
16 Bring something to a head | được sử dụng để miêu tả tình huống đang trở nên căng
something comes to a head thẳng và nguy hiểm, và cần phải được giải quyết để tránh
tình trạng tồi tệ hơn
17 Bury/have your head in the chỉ việc ai đó cố gắng không đề cập đến một sự việc cụ thể
sand bằng cách giả vờ nó không tồn tại
18 By the skin of your teeth chỉ vừa đủ thì giờ để làm một điều gì, hay hoàn thành một
điều gì trong gang tấc
19 By word of mouth truyền miệng
20 Cast/run your/an eye over xem xét một cái gì đó một cách nhanh chóng, thường để đưa
something ra ý kiến của bạn về nó
21 Catch someone's eye làm ai đó chú ý tới
22 Fall/land on your feet có may mắn khi đang ở trong một tình huống tốt hoặc khi
thoát khỏi một tình huống khó khăn
23 Feel it in your bones cảm thấy chắc chắn, tin hoàn toàn (điều gì là đúng hoặc sẽ
xảy ra) mặc dù bạn không thể giải thích tại sao
24 Find your feet điều chỉnh và làm quen với môi trường mới
25 Follow in someone’s tiếp tục theo đuổi điều gì đó mà những người khác đã làm
footsteps (thường là từ các thành viên trong gia đình)
26 Force/thrust/ram something nhồi, ép buộc ai chấp nhận hoặc chịu đựng, đồng ý điều gì
down somebody’s throat
27 Get blood out of/from a stone làm công việc rất khó hoàn thành
28 Get out of hand trở nên khó kiểm soát
29 Get something off your chest nói ra một nỗi băn khoăn, hay một mối lo để mình cảm thấy
nhẹ người, không còn phải lo nghĩ nữa
30 Get your teeth into tham gia vào hoặc đối mặt với một việc gì đó một cách nhiệt
something tình và năng động
31 Get/have cold feet trở nên căng thẳng, lo lắng, hồi hộp
32 Get/have itchy feet ngứa chân, ám chỉ việc không thể ngồi yên một chỗ, muốn
được đi lại hoặc làm điều gì khác
33 Get/start off on the wrong gặp gỡ/tạo mối quan hệ với ai không êm ả ngay từ lần đầu
foot
34 Grit your teeth nghiến răng chịu đựng một tình thế khó khăn
35 Give someone a hand giúp đỡ ai đó

2
36 Give someone the cold cố tình lờ người nào đó
shoulder
37 Has a (good) head for có năng khiếu về thứ gì đó
38 Have (something) at one’s biết rõ chi tiết về một chủ đề nào đó
fingertips
39 Have a bone to pick with có chuyện (nghiêm túc, nghiêm trọng) muốn nói với ai
someone
40 Have a chip on your shoulder miêu tả tình trạng của một người tỏ ra khó chịu hoặc bực bội
với những điều mà họ cho là bất công đối với mình
41 Have/keep your feet on the có thái độ sống thực tế và sáng suốt
ground
42 Have/keep your finger on the không ngừng cập nhật với những thay đổi hoặc cải tiến mới
pulse nhất
43 Head and shoulders above vượt trội hay hơn hẳn những người khác
44 In the blink of an eye cực kì nhanh chóng
45 In the teeth of something bất chấp điều gì
46 In your mind's eye trong trí tưởng tượng, trong trí nhớ, trong tâm trí

47 Keep a straight face tự kiềm chế để giữ một bộ mặt bình thản, không cười
48 Keep an eye on canh chừng, để mắt đến/ trông nom một người hay một vật
someone/something nào đó
49 Keep somebody at arm’s tránh có quan hệ gần gũi, thân thiết với ai đó
length
50 Keep someone on their toes giữ ai đó cảnh giác, sẵn sàng đối phó khi có điều gì đó xảy ra
51 Keep your fingers crossed cầu may cho được điều tốt lành
52 Keep your head | keep a giữ bình tĩnh, nhất là trong những trường hợp khó khăn,
clear/cool head nguy hiểm
53 Keep your head above water cố gắng một cách khó khăn để đối phó với những vấn đề tài
chính, việc làm, v.v...
54 Keep/get your head down tránh gặp rắc rối
55 Keep/have an open mind có tư tưởng thoáng, có quan điểm mềm dẻo, không cứng
nhắc
56 Know something like the nắm rõ như lòng bàn tay, biết một việc gì rất rõ
back of your hand

3
57 Lie through your teeth nói dối một cách trắng trợn, trơ trẽn
58 Lose your head mất hết lý trí, đánh mất sự bình tĩnh
59 Make a clean breast of nói ra hết sự thật về điều gì để bạn cảm thấy không tội lỗi
something
60 Make someone's mouth làm thèm chảy nước dãi
water
61 Make up your mind đưa ra quyết định
62 Make/pull a face thể hiện một biểu cảm hài hước hoặc méo mó với một người
nào đó để chế giễu
63 Not bat an eyelid không tỏ ra bất ngờ hay lo lắng khi có việc không ngờ tới xảy
đến
64 Not lift/raise a finger không chịu giúp đỡ ai
65 Not take your eyes off không thể rời mắt khỏi ai/cái gì, vì họ/điều đó quá đẹp, hấp
someone/something dẫn, thú vị, dễ chịu...
66 Not turn a hair bình tĩnh, không hề cảm thấy bất ngờ khi điều gì xảy ra
67 On the face of it xét theo bề ngoài của việc gì (chưa xem xét kĩ các chi tiết)
68 On the tip of your tongue gần như nhớ ra rồi, lời nói đến cửa miệng rồi mà vẫn không
nhớ nổi
69 Open someone's eyes mở mang tầm mắt (làm cho ai đó nhận ra điều gì đó đáng
ngạc nhiên hoặc gây sốc mà họ chưa từng biết hoặc hiểu
trước đây)
70 Open your heart to someone mở lòng mình → chia sẻ với người khác về những cảm
xúc/suy nghĩ hay chuyện riêng tư từ sâu thẳm bên trong
71 Pay lip service to something nói rằng bạn đồng ý với điều gì đó nhưng không làm gì để
ủng hộ nó
72 Play it by ear diễn tả việc quyết định hoặc hành động theo tình hình thực
tế diễn ra, thay vì theo kế hoạch hoặc dự định trước đó

73 Put ideas into someone's khiến ai đó muốn làm điều gì đó mà họ chưa từng nghĩ đến
head trước đây, đặc biệt là điều gì đó ngu ngốc
74 Put on a brave face | put a bạn đang cố gắng làm cho người khác tưởng bạn vui vẻ,
brave face on something trong khi thực tế không phải như vậy
75 Put your finger on something tìm hiểu lý do tại sao cái việc nào đó lại là như vậy

4
76 Put your foot down sử dụng quyền lực hoặc tư cách của mình để ngăn chặn một
việc gì đó xảy ra
77 Put your heart and soul into đặt rất nhiều sự nỗ lực và lòng quyết tâm vào một cái gì đó
something
78 Raise (a few) eyebrows gây ngạc nhiên, bất ngờ
79 Rule of thumb phương pháp thực tế để làm hoặc đo đạc một điều gì đó,
thường dựa trên kinh nghiệm trong quá khứ chứ không dựa
trên đo lường chính xác
80 See eye to eye (with hoàn toàn đồng ý, hay có cùng quan điểm với một người
someone) khác
81 Set your heart on vô cùng mong muốn điều gì đó xảy ra, rất mong muốn đạt
something/doing something được điều gì
82 Set/put someone's mind at loại bỏ những điều mệt mỏi, lo lắng và cả sự sợ hãi
rest/ease
83 Someone’s heart is in the Ai đó chỉ có ý/mục đích tốt khi làm điều gì mặc dù họ làm
right place không đúng/mọi việc diễn ra không như ý muốn nhưng suy
cho cùng họ vẫn có lòng tốt muốn làm
84 Stab someone in the back làm tổn thương người nào đó gần gũi với chúng ta và tin
tưởng ta bằng cách phản bội họ
85 Stand on your own (two) feet có khả năng tự lập, tự túc mà không cần sự trợ giúp của
người khác
86 Stand/stick out like a sore rất nổi bật, dễ nhận thấy
thumb
87 Stick/poke your nose into can thiệp vào việc gì không thực sự liên quan đến bạn
something
88 Take something at face value chấp nhận một điều gì đó như nó hiển nhiên là, thay vì
nghiên cứu kỹ hơn
89 Take something to heart nghiêm túc suy nghĩ về điều gì đó, thường là do nó làm bạn
bị tổn thương, đặc biệt là khi nhận được lời chỉ trích hoặc lời
khuyên (để bụng)
90 Tear your hair out rất lo lắng hoặc cực kỳ bực bội đến mức muốn kéo tóc của
mình ra
91 To your heart's content làm với mong muốn mãnh liệt và sẽ không ngừng lại nếu
không thỏa mãn
5
92 Turn a blind eye (to ngó lơ điều gì sai trái
something)
93 Turn someone's head có ảnh hưởng đến cách hành xử của người đó, đặc biệt là
khiến họ quá tự hào và kiêu ngạo
94 Turn your nose up at từ chối nhận một thứ gì đó vì bạn cho rằng nó không đủ tốt
something cho mình
95 Twist someone's arm thuyết phục ai làm một việc gì đó
96 The bare bones (of những gì cơ bản, phần chủ yếu của cái/điều gì đó
something)
97 Try your hand at something thử làm điều gì lần đầu tiên
98 Under your feet gây bực bội cho ai vì cắt ngang hoặc cản trở công việc
99 Wash your hands of không còn dính líu gì, đoạn tuyệt (cái gì đó, ai đó), từ bỏ
somebody/something trách nhiệm, không còn liên quan nữa
100 Your heart skips/misses a cảm thấy hồi hộp, xốn xang, lo lắng hay quá hứng khởi
beat

You might also like