Professional Documents
Culture Documents
Idioms With Body Part
Idioms With Body Part
1.get one’s head in the game: chú ý đến những gì đang diễn ra hoặc tập trung vào một nhiệm vụ hoặc
mục tiêu mà không bị phân tâm
2.keep one’s head above water: cố gắng một cách khó khăn để đối phó với những vấn đề tài chính, việc
làm, v.v
12.have one’s fingers in many pie: tham gia vào nhiều hoạt động hoặc doanh nghiệp
khác nhau cùng một lúc, nhất là khi duy trì tầm ảnh hưởng tới những hoạt động
đó.
13.have butterflies in stomach: cảm thấy lo lắng
14.my eyes were bigger than my stomach: no bụng đói con mắt
15.join at the hip: luôn luôn song hành cùng nhau
16.shoot from the hip: hành động một cách vội vã, thiếu suy nghĩ.
17.be on (its) last legs: (vật) gần hỏng, mất chức năng hoặc (người) sắp chết.
21. get a food in the door: đạt được một hành động, cuộc hẹn...
22.get off on the right wrong foot: Làm việc không tốt đẹp/xui xẻo ngay từ lần
đầu; gặp gỡ/tạo mối quan hệ với ai không êm ả ngay từ lần đầu.
23.pull one’s foot down: kiên quyết
24.be/run in your blood: trở thành bản năng hoặc đặc điểm chung của các thành
viên trong gia đình
25.Blook is thicker than water: một giọt máu đào hơn ao nước lã
26.flesh and bloodL máy mủ ruột già
27.feel sth in your bones: có linh cảm
28.make a clean breast of sth: thú nhận,nói ra sự thật
29.be all ears: dỏng tai lên nghe
30.go in one ear and out the other: vào tai này ra tai kia
32.play(sth) by ear: chơi nhạc không cần bản nhạc
31.play it by ear: tùy cơ ứng biến
32.not bat an eyelid: không chớp mắt
33.keep an eye on sb/sth: để mắt trông coi
34.not see an eye to eye with sb(on sth): bất đồng quan điểm với ai
35.turn a blind eye (to sth): cố tình lờ đi,giả vờ không biết
36.(pull/wear/…) a long face:mắt dài như cái bơm,buồn chán
37.keep a straight face: giữ vẻ mặt nghiêm túc
38.get/have a cold feet: bỗng dứng thấy bồn chồn
39.have/keep both feet on the ground: có thái độ thực tế về cuộc sống
40.stand on one’s own two feet: tự đứng trên 2 chân mình,tự lập
41.have sth at one’s fingertips: (thông tin,kiến thức) dễ tiếp cận
42.keep your fingers crossed: chúc may mắn
43.let one’s hair down; cho phép bản thân thư giãn hơn mọi khi
44. not turn a hair: bình tĩnh,không thể hiện cảm xúc khi việc bất ngờ xayra
45.change hands: bán lại,đổi chủ
46.(before noun) first-hand/ at first hand: trải nghiệm của bản thân
47.get/have/etc a free hand: làm gì mình muốn
48.give/lend sb a helping hand: giúp đỡai
49.have one’s hands full: bận bù đầu
50.try one’s hand at sth: thử làm gì
51.can’t make head nor/or tail of sth: không hiểu được cái gì
52.head over heels in love: yêu say đắm ai
53.keep/get one’s head down: tránh mặt,tránh thu hút sự chú ý
54.pull one’s leg: chọc ghẹo ai
55.My lips are sealed: tôi sẽ không tiết lộ gì/hé một lời nào
56.born with a silver spoon in your mouth: sinh ra đã sung sướng
57.