You are on page 1of 3

1.

Sit under sb Nhận được sự dạy dỗ, giáo dục từ ai


2. Keep a record/ Thường xuyên ghi lại thông tin
account/ diary
3. Make sense (to sb) Dễ hiểu, có nghĩa với (ai đó)
4. Make sense of sth Hiểu được cái gì
5. Make an observation Đưa ra lời nhận xét về điều mình nhận thấy
6. Mental agility Khả năng suy nghĩ nhạy bén và rõ ràng
7. Have talent for sth Có khiếu, có tài về cái gì
8. Quick/fast learner = a Người học nhanh, thông minh
quick study
9. Make/take a note of Ghi chú lại hoặc nhớ cái gì cẩn thận
sth
10. Do/ perform/ carry Làm, tiến hành thí nghiệm
out/ conduct an
experiment
11. Have/make a guess Phỏng đoán, dự đoán
12. Be anyone’s guess Không ai biết
13. Your guess is as Mình không biết
good as mine
14. Miss one’s guess Nhầm, lầm
15. Study under sb Học ai, được dạy bởi ai

1. Room for improvement Cơ hội, khả năng để cải thiện, hi vọng có thể cải
thiện
2. Broaden/ expand/ widen Mở rộng tầm nhìn, tầm mắt cho ai
one’s horizons
3. Put/set pencil to paper = Viết
put/set pen to paper
4. A walk in the park Một điều dễ dàng
5. Quick/slow on the uptake Sáng dạ/ tối dạ, hiểu nhanh/ chậm hiểu
6. Pick one’s brain/ brains Hỏi xin lời khuyên, thông tin từ người hiểu rõ, biết
rõ hơn
7. You can’t teach an old Tre già khó uốn, khó có thể thay đổi thói quen
dog new tricks của ai đó, đặc biệt là khi học đã thực hiện nó
trong thời gian dài
8. Practice makes perfect Có công mài sắt có ngày nên kim; con đường
dẫn đến thành công đó là không ngừng rèn luyện
9. Know sth back to front/ Hiểu rõ về cái gì (có kiến thức tốt và chuyên môn
know sth backward(s) and về cái gì)
forward(s)
10. Know sth like the back of Biết rõ như lòng bàn tay
one’s hand
11. In the dark (about sth) Không biết, mù mờ, mù tịt về cái gì
12. Lose one’s touch Đánh mất khả năng mà bạn từng rất giỏi, từng sở
hữu; mất phong độ
13. Make the grade Thành công, đạt được kết quả mong muốn
14. Study animal Người chăm học
15. Pull an all-nighter = Burn Thức khuya làm việc, nghiên cứu, học bài…
the midnight oil

1. Be/ become/ get addicted to sth = Nghiện cái gì


be/ become/ get hooked on sth
2. Abide by = comply with = Tuân theo
conform to/with = adhere to
3. Be fond of sth/doing sth = be Thích cái gì/làm gì
keeon on sth/doing sth = be
interested in sth/doing sth
4. Be afraid of sth/doing sth Sợ cái gì/làm gì
5. Be tired of sth/doing sth Mệt mỏi với cái gì/làm gì
6. Be tired from sth/doing sth Mệt mỏi sau khi đi đâu về/làm gù
7. Be bored with/of sth/doing sth = Chán ngán, chán ngấy cái gì/làm gì
be fed up with sth/doing sth
8. Praise sb for sth/doing sth Ca tụng ai vì cái gì/vì đã làm gì
9. Criticize sb for sth/doing sth Chỉ trích ai vì cái gì/vì đã làm gì
10. Be proud of sth/doing sth = Tự hào về điều gì/làm gì
take a pride in sth/doing sth
11. Dream of/about sth/doing sth Mơ ước điều gì/làm gì

1. Mug up (on) sth Học nhanh cái gì trong thời gian ngắn, trước khi
thi, kiểm tra
2. Cross sth out/ cross sth Gạch bỏ cái gì, thường vì viết sai
3. Go over sth Xem xét, rà soát, ôn tập lại kĩ lưỡng
4. Speak up Nói lớn hơn, to hơn
5. Put off Trì hoãn; làm mất hứng, làm sao nhãng; làm cho
không thích, không tin tưởng
6. Catch up (with sb/sth) Theo kịp, bắt kịp ai;…
7. Read up on sth Nghiên cứu hay tìm hiểu cái gì bằng cách đọc
8. Play up Hành xử tệ, cư xử tệ
9. Break up Bắt đầu kì nghỉ ở trường khi kết thúc năm học;…
10. Scrape through Vừa đủ vượt qua bài kiểm tra
11. Jot down Viết lại, ghi lại nhanh
12. Miss out Bỏ lỡ, lỡ mất cái gì
13. Find out sth Tìm ra, khám phá, phát hiện ra cái gì
14. Copy sth out/ copy out sth Chép lại, sao chép thông tin ra một tờ giấy khác
15. Sum up sth/sb Tóm tắt, tổng kết lại những ý chính về ai, cái gì

1. Make a (lot of) noise Làm ồn, gây tiếng động


2. Make a noise (about sth) Lên tiếng/nói nhiều/phàn nàn /kêu ca nhiều về
điều gì
3. Make fun of sb/sth Đùa cợt, chế nhạo, chế giễu
4. Make amends (to sb for sth) Bồi thường, bù đắp cho ai về cái gì
5. Make an excuse Viện cớ
6. Make a complaint Phàn nàn, than phiền, khiếu nại
7. Make believe Giả vờ
8. Make a choice Chọn lựa, đưa ra lựa chọn
9. Make a break from/for Trốn thoát khỏi/tới đâu
somewhere
10. Make a beeline for sth/sb Đi thẳng đến ai, đến cái gì nhanh chóng
11. Make a recovery Bình phục (sau bệnh tật, bị thương…)
12. Make/ strike a bargain Đồng ý, thoả thuận, giao kèo thành công
13. Make heavy weather of sth Làm việc gì trở nên khó khăn, phức tạp hơn, bé
xé ra to
14. Make a rod for one’s own Gậy ông đập lưng ông, tự gây rắc rối cho mình
back trong tương lai
15. Make one’s blood boil Khiến ai sôi máu, vô cùng tức giận, phẫn nộ
16. Make haste Nhanh hơn, lẹ hơn, khẩn trương

You might also like