You are on page 1of 99

DESTINATION B2 – UNIT 1

I. MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP UNIT 1


1. Chú ý 1
Sử dụng do/does để nhấn mạnh trong thì hiện tại/quá
khứ Ví dụ 1: I do/did love you
Ví dụ 2: she does/did like you
2. Chú ý 2
Sự khác biệt giữa tiếng Anh và Mỹ
− Ví dụ 1: We already saw the Sphinx (US)
− Ví dụ 2: We have already seen the Sphinx (UK)
3. Chú ý 3
Không nên sử dụng ever và never cho thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
4. Chú ý 4
Stative verbs (động từ trạng thái) không sử dụng ở thì tiếp diễn, tuy nhiên nếu chúng diễn tả hành
động thì được dùng thì tiếp diễn.

II. MỘT SỐ TỪ VỰNG, CẤU TRÚC TRONG BÀI UNIT 1


1. Without fail (phr) : Chắc chắn phải làm
2. Knock someone out of (phr verb) : Đánh bại/ đánh Knock-out
3. Rarely (adv) : Ít khi, hiếm khi
4. In the dust (phr) : Trong đám bụi mù
5. Bizarre theory (phr) : Lý thuyết kỳ quái
6. Splitting headache (phr) : Đau đầu như búa bổ
7. There is no point/use (in) Ving : Không ích chi, không lợi gì
8. Due to (prep, adj) : Vì, phải đến (theo kế hoạch)
9. Mumble (verb) : Lầm bầm (nói)
10. Much/by far (adv) : Nhấn mạnh so sánh hơn
11. Surprise (noun) : sự kiện gây ngạc nhiên
12. Resemble (verb) : Giống với, tương tự
13. Apart from (phr) : Ngoại trừ, ngoài ra (except for)
14. Incredible (adj) : Khó tin, lạ thường
UNIT 2 : VOCABULARY
DESTINATION B2 – UNIT 3 GRAMMAR

I. MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP UNIT 3


1. Chú ý 1
Sử dụng did để nhấn mạnh trong thì quá khứ đơn (tương tự thì hiện tại dùng
do/does)
− Ví dụ 1: I did love you
2. Chú ý 2
Diễn tả thói quen xấu, gây khó chịu ở Hiện tại hoặc Quá khứ ta dùng thì HTTD
và QKTD
− Ví dụ 1: He is always playing video games time and time (thói quen xấu ở
hiện tại)
− Ví dụ 2: He was always playing all morning yesterday (thói quen xấu ở
quá khứ)
3. Chú ý 3
Các cụm từ “it is the first time” và “it was the second time”. Dùng HTHT và
QKHT
− Ví dụ 1: It is the first time I have been on a plane
− Ví dụ 2: It was the first time I had been on a plane
4. Chú ý 4
Sự khác nhau và giống nhau giữa would và used to
a) Would + V1
➢ Dùng để diễn tả một thói quen trong quá khứ, không dùng hình thức
phủ định hoặc câu hỏi

cho trường hợp này. Nếu muốn diễn tả ý phủ định chúng ta dùng never.
− Ví dụ 1: When I was young, my grandfather would take me to the park to
play (thói quen)

− Ví dụ 2: We would never play games together as a family when I was
growing up (thói quen)
b) Used to

Dùng để diễn tả một thói quen trong quá khứ hoặc trạng thái trong quá
khứ
− Ví dụ 1: I used to smoke before (thói quen trong quá khứ)
− Ví dụ 2: I used to have a car (trạng thái trong quá khứ)
c) Các hình thức nói đã từng/không từng (used to)
− Ví dụ 1: He used to play hockey here − Ví dụ 2: He didn’t use to play
hockey here
− Ví dụ 3: He never used to play hockey here − Ví dụ 4: Did he use to
play hockey here?

5. Chú ý 5
Khác biệt nhỏ giữa các cụm từ sau
− Be used to + Ving : quen với (văn nói)
− Get used to + Ving : quen với (diễn tả một quá trình, process)
− Be/become accustomed : quen với (văn viết)
to + Ving : Quen với (về hiểu biết vấn đề, hiểu chuyện)
− Be familiar with + Ving
II. MỘT SỐ TỪ VỰNG, CẤU TRÚC TRONG BÀI UNIT 3

No. Từ vựng/Cấu Trúc Diễn giải Tiếng Việt

1. Draughts/checkers Cờ đam

2. Monopoly Cờ tỷ phú

3. Scrabble Trò chơi ghép chữ

4. Distant past Lâu lắm rồi, Quá khứ xa xôi

5. Engaged Bận, đang sử dụng, đã đính hôn

6. Have/give/throw a surprise party Tổ chức buổi tiệc

7. Symphony Bản giao hưởng (âm nhạc)

8. Out of breath Mệt hết hơi, thở không nổi

9. Oysters Con hàu (động vật học)

10. Knock sth down Đánh sập (nhà, công trình)

11. Play the Bagpipes Chơi kèn túi

12. Turn over Trở mình, lăn qua lăn lại (khó ngủ)

13. Lay awake Nằm không ngủ được

14. Water polo Môn thể thao Bóng nước


DESTINATION B2 – UNIT 4 VOCABULARY

I. TÓM TẮT CỤM ĐỘNG TỪ (PRASAL VERBS)

No. Phrasal verbs Vietnamese


1. Bring forward Thay đổi thời gian sự kiện để diễn ra sớm hơn
2. Carry on Tiếp tục
3. Get round to Bắt đầu (sau một thời gian dài chuẩn bị)
4. Get up to Làm chuyện gì đó bạn không nên làm
5. Go in for Tham gia (cuộc thi)
6. Go off Ngừng thích
7. Join in Tham gia
8. Knock out Đánh bại
9. Look out Hãy cẩn thận
10. Pull out Ngừng dính líu đến một hoạt động
11. Put off Trì hoãn
12. Put up with Tha thứ
13. Take to Bắt đầu một thói quen
14. Take up Bắt đầu một sở thích, môn thể thao

II. TÓM TẮT CÁCH KẾT HỢP TỪ (COLLOCATIONS)

No. Collocations Examples / Phrases Nghĩa Tiếng Việt


1. Best − Make the best of sth − Tận dụng cái hay của việc gì
− Do your best − Cố gắng hết sức mình
− The best at sth/doing − Giỏi nhất ở việc gì
2. Chance − Have/take/get a change to V − Có cơ hội để làm gì
− Have a chance of doing − Có cơ hội để làm gì
− Some/little chance of (your) doing − Có rất ít cơ hội để làm gì
− The chance of (your doing) − Cơ hội làm việc gì
− Take a chance (on sth) − Tận dụng cơ hội
− Chance of a lifetime − Cơ hội thay đổi cuộc đời
3. Go − Your go − Lượt đi của bạn/đến cơ hội của..
− Have a go − Cố gắng làm việc gì

4. Height − In height − Ở độ cao


− Afraid of heights − Sợ độ cao
− Height of sth − Độ cao của cái gì
5. Mad − Mad about/ on sth/sb − Khùng, điên dại về…
− Go/Become mad − Trở nên điên dại, trở nên khùng
6. Pleasure − Take pleasure in sth/doing − Thích thú trong việc…
− Gain/get pleasure from sth − Có niềm vui từ việc gì
7. Popular − Popular with/among − Phổ biến, nổi tiếng với…
8. Side − (On) the opposite side − Bên phía đối diện
− (On) the far side − Ở phía xa/ chỗ xa
− Side with sb − Cùng phe với ai đó, ủng hộ ai đó
− On the winning/losing side − Bên phía thắng, thua
9. Talent − Have a talent for doing/sth − Có tài năng trong việc gì
− Talent contest − Cuộc thi tài năng
10. Time − On time − Đúng giờ
− In time − Kịp lúc
− The whole time − Toàn bộ thời gian
− High/about time − Đến lúc
− Take your time doing − Cứ bình tĩnh làm
− Take time to do − Dùng thời gian làm gì
− Sth takes up (your times) − Điều gì đó tốn thời gian
− Spend time doing − Dành thời gian làm gì
− Spend time on − Dành thời gian cho việc gì…
− At/for a certain time − Vào thời điểm nhất định
− Time passes − Thời gian trôi qua
− Find time to do − Dành thời gian để làm gì
− Make/find time for − Tìm thời gian để làm gì
− For the time being − Trong một quãng thời gian ngắn
− Have a good/nice time doing − Có thời gian vui vẻ làm gì
− Tell the time − Nói giờ, báo giờ
− Free/spare/leisure time − Thời gian nhàn rỗi
11. Turn − Turn (a)round/away − Quay đầu, quay đi
− Turn sth over − Lật
− In turn − Lần lượt
− Take turns − Theo lượt, lần lượt
− Take it in turns (to do) − Làm theo thứ tự
− Your turn (to do) − Đến lượt của bạn
III. TÓM TẮT CÁCH SỬ DỤNG DẠNG ĐỘNG TỪ (WORD PATTERNS)

No. Word patterns Vietnamese

1. Compete against/ with sb Thi đấu với ai


2. Compete for/in sth Đấu tranh về điều gì
3. Concentrate on sth/doing Tập trung làm gì
4. Difficult to do Khó khăn để làm gì
5. Find something difficult Thấy điều gì đó khó
6. Find it difficult to do Thấy khó để làm gì
7. Free to do Tự do để làm gì
8. Free from/of sth Tự do khỏi…
9. Free for sth Tự đo để làm gì
10. Interested in sth/doing Quan tâm đến điều gì
11. Involve sth/doing Liên quan, dính líu, tham gia việc gì
12. Involve in sth/doing Liên quan, dính líu, trong việc làm gì
13. Love sth/sb/doing Thích điều gì đó, người nào đó, làm gì đó
14. Love to do Thích làm gì
15. Mean to do Có ý định làm gì
16. It/this means that Điều này nghĩa là
17. It/this means sth/doing Điều này nghĩa…
18. Prefer to do (rather than [to] do) Thích làm việc gì hơn việc kia
19. Prefer sth rather than sth Thích điều này hơn điều kia
20. Prefer sth/doing to sth/doing Thích điều này hơn điều kia
21. Stop to do Ngừng việc đang làm để làm việc khác
22. Stop doing Ngừng việc đang làm
23. Stop sb from doing Ngăn cản ai đó làm gì đó
24. Make/be sure/certain that Chắc chắn rằng
25. Sure/certain to do Chắc chắn để làm gì đó
26. Be sure/certain of sth Chắc chắn về việc gì đó
IV. TÓM TẮT WORD FORMATION (TỪ GIA ĐÌNH)

No. Word formation Noun Verb Adj


1. Allow Allowance Disallow allowable
2. Associate Association Disassociate (un)associated
3. Compete Competitor/competition competitive
4. Enjoy Enjoyment Enjoyable
5. Equip Equipment Equipped
6. Fortune Misfortune (un)fortunated(ly)
7. Interest Interest (Un)interesting/interested
8. Know Knowledge Acknowledge (un)knowledgeable
9. Lose Loss Lost
10. Maintain Maintenance
11. Medal Medalist /medallion
12. Oppose Opposition/opponent Opposite/ opposing
13. Practice Practise (Im)practical
14. Train Trainer Retrain

V. TÓM TẮT TỪ VỰNG UNIT 2 – DESTINATION B2

No. Từ vựng Nghĩa


1. Pitch Sân bóng, Sân chơi thể thao có kẻ vạch (football, cricket, hockey…)
2. Track Đường đua ( a race track, running track…)
3. Court Sân (tennis, squash, basketball…)
4. Course Sân gôn
5. Ring Đấu trường (boxing, circus…)
6. Rink Sân băng, sân trượt patin
7. Win Chiến thắng trong một cuộc thi
8. Beat Đánh bại cụ thể một ai đó/ một đội nào đó
9. Score Ghi bàn
10. Play Vở kịch
11. Game Trò chơi
12. Spectator Khán giả ngoài trời
13. Viewer Khán giả ở nhà
14. Audience Khán giả trong khán phòng
15. Umpire Trọng tài (tennis, cricket)
16. Referee Trọng tài (bóng đá)
17. Final Trận chung kết
18. Finale Đoạn cuối, đoạn hay nhất, chương cuối
19. End Sự kết thúc
20. Ending Kết cục
21. Bat Gậy bóng chày
22. Stick Gậy gỗ, gậy hockey
23. Rod Cần câu
24. Racket Vợt tennis
25. Amateur Người nghiệp dư
26. Professional Người chuyên nghiệp
27. Sport Thể thao
28. Athletics Điền kinh
29. Interval Quãng thời gian nghỉ ngơi (vở kịch, buổi hòa nhạc…)
30. Half time Thời gian nghĩ giữa hai hiệp
31. Draw Hòa (trong trận thi đấu)
32. Equal Đạt sự bằng nhau về đẳng cấp, mức độ giỏi
33. Competitor Người dự thi của cuộc thi
34. Opponent Đối thủ trực tiếp của bạn
35. Linseed oil Dầu hạt lanh
36. Winter term Thời kỳ mùa đông
37. Sprain her ankle Bong gân mắc cá chân
38. Roll a dice Lắc xí ngầu
39. Debating team Đội tranh luận
40. Sequel Đoạn tiếp, cuốn tiếp theo
41. Podium Bục (để đứng nhận giải, bục giảng)
42. Pocket money Tiền tiêu vặt
43. Allowance Tiền tiêu vặt
44. Snooker Môn billiards, môn bi da
45. Snooker hall Chỗ chơi bi da
46. Tables and cues Bàn bi da

THE END
DESTINATION B2 – UNIT 5 GRAMMAR

I. MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP UNIT 5


1. Chú ý 1
Sự khác nhau cơ bản giữa 3 câu sau đây. (đều mang nghĩa tương lai nhưng khác về mức độ)

Câu 1: I will come. (không có kế hoạch trước, không chuẩn bị trước)

Câu 2: I am going to come. (có dự định, có kế hoạch)

Câu 3: I am coming. (chắc chắn sẽ đến, chết cũng đến)

2. Chú ý 2
Sự khác nhau cơ bản giữa 2 câu sau đây

Câu 1: Next week, I will take my biology exam. (1 điểm thời gian trong tương lai)

Câu 2: This time next week, I’ll be taking by biology exam. (2 điểm thời gian tương lai)

3. Chú ý 3
Cả 2 trường hợp đều dùng will và be going to, nhưng khác nhau về formality

A. The website will come online next week (more formal)

B. The website is going to come online next week (more informal)

A. In the future, everyone will have their own flying car. (more formal)

B. In the future, everyone is going to their own flying car. (more informal)

A. I’ve decided! I won’t get a new DVD just yet. (emphasizing the decision)

B. I’ve decided! I’m not going to get a new DVD just yet. (emphasizing the intention)

4. Chú ý 4
Sử dụng will khi muốn diễn tả đề nghị, yêu cầu hoặc trong câu if.

− Ví dụ 1: I’ll help you with your physics homework, if you like. (đề nghị)

− Ví dụ 2: If technology continues to advance so quickly, what will life be like in 100


years? (câu if loại 1)
5. Chú ý 5
Có yếu tố tương lai và các sự kiện như thời khóa biểu, sự sắp xếp, các sự kiện đã lên lịch
ta dùng thì hiện tại chứ không dùng thì tương lai:

− Ví dụ 1: The bus to the science museum leaves at 8 o’clock tomorrow morning.

6. Chú ý 6
Sự khác nhau và giống nhau giữa thì tương lai hoàn thành và thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

Tương lai hoàn thành Tương lai hoàn thành tiếp diễn

Cùng diễn tả một hành động đã bắt đầu trong hiện tại và kéo dài tới tương lai, nhưng:

Diễn tả 1 hành động hoàn thành trong 1 Diễn tả một hành động còn tiếp diễn cho đến
khoảng thời gian giữa hiện tại và tương lai một thời điểm trong tương lai
Ví dụ: I will have finished my chemistry Ví dụ: At 7p.m., I’ll have been doing my
homework by the time you come home. chemistry homework for three hours.

7. Chú ý 7
Khi trước mệnh đề có 8 từ sau (when, as soon as, before, after, until, till, while, once).
Chúng ta không dùng thì tương tai will mà dùng các thì khác như thì hiện tại, thì hiện tại
tiếp diễn, hoặc thì hiện tại hoàn thành.
II. MỘT SỐ TỪ VỰNG, CẤU TRÚC TRONG BÀI UNIT 5
No. Từ vựng/Cấu Trúc Diễn giải Tiếng Việt
1. Formal Trang trọng (văn phong, cách nói)
2. Informal Thân mật (cách nói, văn phong)
3. Formality Hình thức
4. Isle Hòn đảo nhỏ
5. Coach Xe đò, huấn luyện viên, huấn luyện
6. Overlooking harbour Nhìn ra bến cảng
7. Define Định nghĩa, xác định
8. Broom Cây chổi
9. Era Kỷ nguyên
10. Industrial revolution Cuộc cách mạng công nghiệp
11. Technological advance Tiến bộ về công nghệ
12. Implant Cấy ghép
13. Electronic circuit board Bo mạch điện tử

THE END
DESTINATION B2 – UNIT 6 - VOCABULARY

I. TÓM TẮT TỪ VỰNG UNIT 6 – DESTINATION B2

No. Phrasal verbs Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese


1. Artificial Nhân tạo (không tự nhiên, không thật) Ví dụ: Heart, Lake…Note: Flower
2. False Nhân tạo (làm cho giống vật thật) Ví dụ: teeth, beard, floors..
3. Natural Thuộc tự nhiên (không được tạo ra bởi con người)
4. Physical Thuộc vật chất tự nhiên (có thế nhìn thấy, sờ, nắm, ngửi)
5. True Sự thật (dựa trên sự việc, sự kiện) Ví dụ: A true story
6. Accurate Chính xác (đúng trên mọi phương diện) Ví dụ: an accurate description
7. Method Phương pháp (Formal – cụ thể - đã được hướng dẫn, chứng minh)
8. Way Cách thức (Informal – chung chung - mang tính cá nhân làm)
9. Engine Động cơ (phần chính làm cho máy chuyển động)
10. Motor Động cơ (phần chính làm máy hoạt động)
11. Machine Máy, thiết bị (gồm nhiều bộ phận tháo rời)
12. Aim Mục đích đạt được bằng cách thực hiện việc gì đó
13. Cause Nguyên nhân (làm cho sự việc, tình huống xảy ra)
14. reason Lý do (để giải thích sự việc, tình huống)
15. Estimate Ước tính (đoán, ước chừng)
16. Calculate Tính toán (tính toán dựa trên các con số)
Thiết bị, máy móc cụ thể có sử dụng điện - Ví dụ: electric generator,
17. Electric
electric cooker, electric iron, Lưu ý: Electric shock – điện giật
Thiết bị, máy móc nói chung có sử dụng điện: Ví dụ: electrical equipment,
18. Electrical electrical appliance, electrical component, electrical fault, electrical
connectors, electrical goods, electrical devices
Thiết bị điện tử sử dụng con chíp, Ví dụ: electronic calculator, electronic
19. Electronic
music, electronic microchips
20. Invent Phát minh (vật gì đó do con người tạo ra) Ví dụ: Điện thoại, razor …
Khám phá (tìm ra cái gì đó nó bị ẩn đi mà con người chưa biết). Ví dụ: một
21. Discover hành tinh, hòn đảo..
22. Research Nguyên cứu (Thực hiện chi tết để khám phá ra sự việc mới)
23. Experiment Thí nghiệm (Tìm ra sự việc gì đó trong một hoàn cảnh cụ thể)
24. Progress Quá trình phát triển (của một sự việc cụ thể)
25. Development Sự phát triển (quan một giai đoạn thời gian dài)
26. Modern Hiện đại (trong một giai đoạn thời gian dài)
27. New Mới (mới chế tạo, mới làm, mới ra lò)
28. Industry Nền công nghiệp (nhiều doanh nghiệp tạo thành)
29. Factory Nhà máy (cụ thể một nơi để chế tạo…)
30. Award Giải thưởng (Được chọn lọc & trao tặng trang trọng, được công bố rộng)
31. reward Phần thưởng (do công sức đóng góp, chăm chỉ, tiền, thăng chức...)
32. Take place Diễn ra (mang tính chất xếp đặt trước) – Ví dụ: Sự kiện thể thao
33. Occur Xảy ra (đột ngột, không xếp đặt trước) – Ví dụ: tai nạn
34. Institutions Cơ quan, tổ chức
35. Complicated Phức tạp
36. Alchemist Nhà giả kim
37. Antibiotics Thuốc kháng sinh
38. Secret formula Công thức bí mật
39. Astronomer Nhà thiên văn học
40. Breakthrough Đột phá
41. Alien Người ngoài hành tinh

II. TÓM TẮT CỤM ĐỘNG TỪ

No. Cụm từ Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese


1. Break down Hư hỏng, suy sụp
2. Carry out Tiến hành
3. Come off Xảy ra như kế hoạch, hoàn thành
4. Come on Phát triển, tiến bộ
5. Come up with Có ý tưởng, có kế hoạch
6. Cut off Dừng cung cấp, Cắt (điện, nước….)
7. Find out Khám phá ra
8. Give off Tạo ra mùi, thải ra mùi (hóa chất …)
9. Narrow down Rút gọn lại (phương án, khả năng…)
10. Plug in Cắm vào (nguồn điện)
11. Put through Chuyển điện thoại, kết nối điện thoại, nối máy…
12. Turn into Biến thành cái gì đó khác
13. Turn off Tắt
14. Work out Tìm kiếm giải pháp cho vấn đề
15. Bring out Sản xuất ra và sẵn sàng để bán (sản phẩm)

III. TÓM TẮT CÁCH KẾT HỢP TỪ (COLLOCATIONS)


No. Collocations Examples / Phrases Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese
1. Attempt − Make an attempt at/doing/to do − Thực hiện một nỗ lực
− Attempt to do − Nỗ lực để làm gì…
− In an attempt to do − Trong một nỗ lực
2. Average − On average − Trung bình
3. Beginning − In the beginning − Ban đầu
− At the beginning of − Lúc ban đầu
− Beginning with − Bắt đầu với
4. Bottom − At/on the bottom of sth − Là lý do thật, ở dưới đáy
5. Cause − Be/find/look for/etc the cause of − Tìm kiếm nguyên nhân…
6. Conclusion − Come to/reach conclusion − Đi đến một kết luận
− In conclusion − Kết luận
7. Experiment − Do/perform/carry out an − Tiến hành một thí nghiệm
experiment
− Experiment with sth/doing − Thí nghiệm về vấn đề gì
8. Fact − In fact − Thật vậy, thật ra
− As a matter of fact − Sự thật là, thật ra
− The fact of sth is that − Sự thật là…
− Face the facts − Đối diện sự việc
9. Introduction − With the introduction to sth/sb − Với sự có mặt/ sự xuất hiện
10. Phone call − Make/receive/get a phone call − Gọi/nhận/có cuộc điện thoại
11. Photo(graph) − Take a photo of (sth/sb) − Chụp hình …
12. research − Carry out/ do research on/into sth − Tiến hành nguyên cứu

IV. TÓM TẮT CÁCH SỬ DỤNG DẠNG ĐỘNG TỪ (WORD PATTERNS)

No. Word patterns Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese

1. Cause sth to do Gây ra điều gì đó..


2. Consider sth/doing Xem xét/cân nhắc …
3. Consider if/whether Xem xét/cân nhắc liệu…
4. Consider sb for sth Xem xét/cân nhắc ai đó cho vị trí gì đó
5. Consider it strange Coi điều gì đó lạ thường
6. Discuss sth/doing with sb Thảo luận gì đó với ai đó
7. Explain that Giải thích rằng
8. Explain sth to sb Giải thích gì đó với ai đó
9. Intend to do/doing Có ý định làm gì
10. Know about sth/doing Biết về điều gì đó
11. Know of sb Biết rõ ai đó
12. Be known as sth Được biết như là
13. Look at/for sth/sb Nhìn vào/tìm ai đó, vật gì đó
14. Look forward to sth/doing Mong muốn, trông chờ…
15. Manage to do Xoay sở, thành công để làm việt gì đó
16. Plan sth Kế hoạch việc gì đó
17. Plan to do Kế hoạch thực hiện việc gì đó
18. Possible for sb to do Có khả năng cho ai đó để làm điều gì đó
19. Find sth possible Thấy điều gì có khả năng làm
20. Find it impossible to do Thấy điều gì không có khả năng xảy ra, làm…
21. Result of sth/doing Là kết quả của
22. Result in sth Dẫn đến kết quả là/ gây ra…
23. Result in your doing Dẫn đến kết quả/ gây ra …
24. Result from Có kết quả từ
25. As a result of Là một kết quả của
26. Wonder about sth/doing Tự hỏi/tự nhủ về điều gì đó
27. Wonder if/whether/why Tự hỏi liệu/ tại sao…

V. TÓM TẮT WORD FORMATION (TỪ GIA ĐÌNH)

No. Word formation Noun Verb Adj/Adv


1. Appear Appearance Disappear Apparently
2. Build Builder/Building
3. Discover Discovery
4. Explain Explanation Explanatory
5. Important Importance Unimportant
6. Introduce Introduction Introductory
7. Invent Inventor/ invention

8. Observe Observer/Observation
9. Possible Impossibility/Possibility Impossible
10. Psychology Psychologist Psychological
11. Research Researcher
12. Revolution Revolutionize Revolutionary
13. Science Scientist Scientific
14. Technology Technician/ Technique Technological
15. Wood wooden

THE END
DESTINATION B2 – UNIT 7 - GRAMMAR

I. MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP


1. Chú ý 1

- Cần học thuộc quy tắc sử dụng Mạo từ trong các cụm từ cố định và phần lý thuyết ở trang
57 sách Destination B1 (đã hướng dẫn trên Page và Youtube) và trang 42 sách Destination
B2 để làm tốt phần bài tập dạng này.
- Việc sử dụng a/an/the có nhiều nguyên tắc và trường hợp ngoại lệ đòi hỏi phải làm nhiều
bài tập để nhớ thói quen sử dụng.

2. Chú ý 2

- Dùng “a” hay “an” phụ thuộc vào phiên âm chứ không phụ thuộc vào phía sau là các âm U, E,
O, A, I.

Ví dụ: An hour, a university.

- Cách đọc “the” khác nhau khi đứng trước nguyên âm và phụ âm

3. Chú ý 4

Cách viết a water (nghĩa là a glass of water), a coffee (nghĩa là a cup of coffee)

4. Chú ý 5

A little money chỉ số lượng nhiều hơn little money

A few people chỉ số lượng nhiều hơn few people


Little = No (little money, nghĩa là trong túi chỉ có 1 nghìn đồng, hầu như là không có)


Few = No (few people, nghĩa là chỉ có 1 người trong hàng trăm nghìn người, hầu như là không)

II. MỘT SỐ TỪ VỰNG

Unique oppoturnity : Cơ hội độc nhất/ duy nhất

The Mediterranean : Địa Trung Hải

A manned mission : sứ mệnh của con người


Tragedy : Bi kịch
Stratedy : Chiến lược

Innocent : Vô tội

Scandal : Bê bối

Eye-witnesses : Chứng kiến tận mắt

Mugger : Kẻ cướp giật

Sprinkle : Tưới, rắt, mưa rào

General election : Đại bầu cử

Politics : Chính trị

Prime minister : Thủ tướng

Pass a law : Thông qua một luật

Revolutionised : Cách mạng hóa

Vital : Quan trọng

Jury’verdict : Bản án bồi thẩm đoàn (tòa án)

The end
DESTINATION B2 – UNIT 8 - VOCABULARY

I. TÓM TẮT TỪ VỰNG UNIT 8 – DESTINATION B2

No. Vocabulary Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese


1. Deny Từ chối/ phủ nhận (cáo buộc)
2. Refuse Từ chối (sẽ làm việc gì đó)
3. Agree Đồng ý (có cùng suy nghĩ, ý tưởng)
4. Accept Chấp nhận (lời mời, cuộc phỏng vấn)
5. Headline Tiêu đề bài báo (In rõ nhất, nổi bật nhất, gây chú ý)
6. Heading Tiêu đề đoạn văn, đoạn văn, bài luận
7. Feature Một chương trình đặc biệt, Bài báo đặt biệt (nổi bật)
8. Article Một bài báo nói chung
9. Talk show Chương trình truyền hình (người nổi tiếng nói về chủ đề được yêu cầu)
10. Quiz show Chương trình truyền hình (trả lời các câu hỏi ngắn để có giải thưởng)
11. Game show Chương trình truyền hình (chơi game hoặc trả lời câu hỏi để có giải)
12. Annoucer Người giới thiệu chương trình
13. Commentator Bình luận viên
14. Tabloid Báo lá cải, báo khổ nhỏ (thường in rất đẹp có màu)
15. Broadsheet Báo khổ lớn (kích thước lớn, chính thống như báo tuổi trẻ, thanh niên…)
16. Journalist Nhà báo nói chung
17. Columnist Nhà báo phụ trách cụ thể về một chủ đề/chuyên mục của một tờ báo
18. Press Báo chí, giới báo chí (bao gồm cả tạp chí)
19. Media Truyền thông nói chung (báo nói, báo giấy, internet, radio…)
20. Programme Chương trình (TV hoặc radio)
21. Program Chương trình (máy tính)
22. Channel Một kênh truyền hình
23. Broadcast Một chương trình truyền hình
24. Bulletin Bản tin ngắn
25. Newsflash Tin nóng, tin đặc biệt
26. Involvement Sự liên quan, dính líu
27. Scandal Bê bối, xì căng đan
28. Loads of Rất nhiều/ a lot of / lots of
29. Gosship Chuyện tầm phào/ tán gẫu
30. Parliament Nghị viện
31. comtemporary Đương đại, đương thời
32. Novelist Nhà tiểu thuyết học
33. Debate Tranh luận
34. bias Thành kiến/ tham khảo prejudice
35. Stand for election Ra tranh cử
36. Occasionally Thỉnh thoảng
37. Constitution Hiến pháp
38. European Union Liên minh châu Âu
39. Nutritionist Nhà dinh dưỡng học
40. Recipe Công thức nấu ăn

II. TÓM TẮT CỤM ĐỘNG TỪ

No. Cụm động từ Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese


1. Bring up Bắt đầu thảo luận, đề cập đến, nuôi dạy
2. Come on Bắt đầu phát sóng
3. Come out Được xuất bản (sẵn sàng để bán)
4. Fill in Điền thông tin vào…
5. Flick through Đọc lướt qua thông tin chính, đề mục của tờ báo
6. Go into Thương lượng với
7. Hand out Phát/phân phối đồ/vật cho mọi người
8. Look up Tra từ điển, tìm thông tin
9. Make out Giả vờ coi như đúng/pretend
10. Make up Bịa chuyện (cook up, invent)
11. Put forward Đề nghị, đưa ra
12. See through Nhìn thấy rõ bản chất sự việc/hiểu rõ vấn đề
13. Stand out Nổi bật, dễ nhìn thấy
14. Turn over Lật (tờ giấy, bài thi…)
III. TÓM TẮT CÁCH KẾT HỢP TỪ (COLLOCATIONS)

No. Collocations Examples / Phrases Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese


1. Control − In control of − Trong sự kiểm soát
− Take control of − Nắm quyền kiểm soát
− Under control − Dưới sự kiểm soát
− Under the control of − Dưới sự kiểm soát của
− Out of control − Mất kiểm soát, ngoài kiểm soát
2. Description − Give a description of − Đưa ra sự mô tả của cái gì
3. Difference − Make a difference to − Làm sự khác biệt
− Tell the difference between − Nói ra sự khác biệt
− There’s no /some/little difference − Không có/ít sự khác biệt
4. Granted − Take sth/sb for granted − Xem việc mẹ cho tiền là chuyện
bình thường, là tự nhiên, không
cho mới lạ, không có gì lạ,
không biết quý trọng những cái
mình đang có và xem điều này
là bình thường

5. Influence − Have/be an influence on sth/sb − Có sự ảnh hưởng lên


6. Internet − On/over/surf the internet − Trên/khắp/lướt internet
7. News − In the news − Trên phương tiện truyền thông
− On the news − Trên bảng tin
− Hear the news − Nghe bảng tin
8. Place − Take place − Diễn ra
− In place of − Thay vì/ instead of
− At a place − ở một nơi
9. Question − In question − Đang bị nghi ngờ, chất vấn
− Question mark − Dấu hỏi
10. View − Have/hold/take a view − Có/ giữ một quan điểm
− In view of − Xét về
− Look at/ see the view − Nhìn vào quan điểm
− View of/from − Quan điểm về
11. watch − Watch (out) for − Cẩn thận về
− Keep watch − Canh phòng cái gì
IV. TÓM TẮT CÁCH SỬ DỤNG DẠNG ĐỘNG TỪ (WORD PATTERNS)

No. Word patterns Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese

1. According to sb Theo như ai đó


2. Announce sth to sb Công bố điều gì đó với ai đó
3. Announce that Công bố rằng
4. Believe in/that Tin vào/rằng
5. Believe to be Tin để là
6. Comment on Bình luận về
7. Make a comment to sb about sth Bình luận với ai đó về vấn đề gì đó
8. Confuse sth/sb with sth/sb Bối rối điều gì đó với ai đó
9. Confuse about Bối rối về
10. Correspond with Tương xứng với/giao tiếp với
11. Describe sth/sb as Miêu tả ai đó/vật gì đó như là
12. Hear sth/sb Nghe …
13. Hear about/from Nghe … về/từ
14. Inform sb that Thông báo ai đó/ về
15. Inform sb about/of Thông báo…
16. Likely to do/ likely that Có lẽ làm gì đó/ có lẽ rằng
17. Persuade sb to do Thuyết phục ai đó làm gì đó
18. Persuade sb that Thuyết phục ai đó rằng
19. Persuade sb of sth Thuyết phục ai đó về điều gì đó
20. Point (in) doing Có ích/có lý trong việc làm gì…
21. Send sb sth/send sth to sb Gởi ai đó gì đó/ gởi gì đó cho ai đó
22. By surprise / surprise at/by sth Ngạc nhiên/ ngạc nhiên về
23. Tell sb sth Nói ai đó gì đó
24. Tell sb that Nói ai đó rằng
25. Tell sb about sth/doing Nói ai đó về điều gì đó
26. Tell sb (not) to do Nói ai đó làm gì đó
V. TÓM TẮT WORD FORMATION (TỪ GIA ĐÌNH)

No. Word Noun Verb Adj/Adv


formation
1. Announce Announcement/announcer (un)announced
2. Believe Belief/disbelief (Un)believable
3. Communicate Communication (un)communnicative
communicator
4. Convince Convinced/(un)convinging
5. Discuss Discussion
6. Edit Editor Editorial Editorial/edicted
7. Humour Humourous/humourless
8. Inform Information (Un)informed/(un)informative
9. Journal Journalist/journalism Journalistic
10. Politics Politician Political
11. Power Empower Powerful/powerless
12. Ridicule Ridiculousness Ridiculous
13. Second Secondly/secondary
14. Write (Un)written

THE END

DESTINATION B2 – UNIT 9 GRAMMAR


I. ĐẢO NGỮ MỆNH ĐỀ IF
1. Đảo ngữ If loại 1
Cách sử dụng: Diễn tả hành động có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
Ví dụ: If you have a birthday party, you will get loads of presents.
Đảo ngữ: Should you have a birthday party, you will get loads of presents.


Công thức: If you + V1 Should you + V1,..
2. Đảo ngữ If loại 2
Cách sử dụng: Diễn tả hành động trái với hiện tại
Ví dụ: If all environmental polution stopped today, the world would be much better off.
Đảo ngữ: Were all environmental polution to stop today, the world would be much better off.


Công thức: If S + Ved Were + S + to + V1….

Chú ý: cách nói đặc biệt: But for, were it for…
3. Đảo ngữ If loại 3
Cách sử dụng: Diễn tả một hành động trái với quá khứ
Ví dụ: if the situation had worsend, they would have been prepared to send in a peacekeeping force.
Đảo ngữ: Had the situation worsend, they would have been prepared to send in
a peacekeeping force.

Công thức: If + S + had + V3 → Had + S + V3,…



Chú ý cách nói đặc biệt: But for, If it had not been for, had it not been for…

4. Đảo ngữ If loại 4 (loại mix, trộn giữa loại 2 và loại 3)


Cách sử dụng: Một mệnh đề trái với hiện tại, một mệnh đề trái với quá khứ, thông thường
có từ NOW trong câu
Ví dụ: If I hadn't told her about this, she wouldn't be sad now.
Đảo ngữ TH1: Had I not told her about this, she wouldn't be sad now.
Ví dụ: If I had a mobile, I would have called you last night.
Đảo ngữ TH2: Were I to have a mobile, I would have called you last night.
➢ Chú ý: Đảo ngữ như loại 2, và loại 3, khi đảo ngữ nhớ bỏ if
5. Chú ý: Các cách nói tương đương mệnh đề if

- as long as - Miễn là

- assuming (that) - Giả sử là

- even if - Thậm chí nếu

- if only - giá mà

- on the condition (that) - với điều kiện là

- provided/ providing (that) - miễn là

- suppose/ supposing (that) - giả sử là/cho là

II. MỘT SỐ TỪ VỰNG BÀI UNIT 9

Prime minister : Thủ tướng

Minister : bộ trưởng

Thoroughly : thấu đáo, hoàn toàn, triệt để

Consequence : hậu quả

Meteor : sao băng

Parallel : song song

Lottery : cuộc sổ xố

Spare tyre : lốp dự phòng

THE END
DESTINATION B2 – UNIT 10 - VOCABULARY

I. TÓM TẮT TỪ VỰNG UNIT 10 – DESTINATION B2

No. Vocabulary Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese


1. Relationship Quan hệ bạn bè, Quan hệ bà con, Mối quan hệ giữa 2 sự việc (gần gũi)
2. Connection Mối liên quan, sự liên hệ (giữa người, sự vật với nhau)
3. Blame Đổ lỗi, chê trách, khiển trách (cho một tình huống xấu đã xảy ra)
4. Fault Sự nhận/có lỗi (nhận trách nhiệm vì đã gây ra lỗi)
5. Old Cũ, tuổi già (tồn tại qua thời gian dài)
6. Ancient Cổ xưa (liên quan đến 1 giai đoạn lịch sử, đã chấm dứt)
7. Crowd Đám đông (tụ tập ở cùng một nơi)
8. Audience Khán giả thính phòng
9. Enjoy Thích thú, vui thích, tận hưởng (từ cái gì, từ sự việc gì)
10. Please Làm vui lòng, làm hài lòng (làm người khác vui)
11. Support Hỗ trợ (tiền, đồ ăn, chỗ ở hoặc tương đương…)
12. Assist Hỗ trợ, trợ giúp (công sức, thời gian, kiến thức…)
13. Kind Tử tế, có lòng tốt
14. Polite Lịch sự (tuân theo quy tắc, cách thức giao tiếp, lễ nghĩa)
15. Sympathetic Thông cảm, cảm thông (đối với vấn đề không vui/ buồn của người khác)
16. Likeable Dễ thương, thân thiện (nhìn dễ thích)
17. Nervous Phấn khích và Lo lắng, hồi hộp
18. Bad-tempered Hay cáu, dễ nổi nóng, bực bội
19. Sensitive Nhạy cảm
20. Sensible Hợp lý
21. Company Khách khứa, sự hội họp bạn bè
22. Group Nhóm (có mối tương đồng, liên quan với nhau)
23. Popular Phổ biến, Được yêu thích/ được quý mến (trong phạm vi nhỏ)
24. Famous Nổi tiếng, nổi danh xấu (tai tiếng)
25. Typical Tiêu biểu, điển hình, nét đặc trưng của một người, một sự việc
26. Usual Thông thường, thường lệ
27. Ordinary Người hoặc sự việc bình thường, ở mức thường, không nổi bật
28. Close Gần gũi (có mối quan hệ)
29. Near Gần (vị trí địa lý)
30. Unknown Chưa được biết đến, vô danh
31. Infamous Nổi tiếng về việc gì đó xấu
32. Notorious Nổi tiếng về việc gì đó xấu
33. Level-headed Bình tĩnh, điềm đạm
34. Herd Bầy đàn (bọn côn đồ, gia súc, voi, dê…)
35. Bully Kẻ hay bắt nạt, bắt nạt

II. TÓM TẮT CỤM ĐỘNG TỪ

No. Cụm động từ Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese


1. Ask after Hỏi thông tin, hỏi tin tức
2. Bring up Nuôi dạy
3. Fall for Rơi vào tình yêu, yêu thích, say mê…
4. Fall out with Cãi lộn với, tranh cãi với, nghỉ chơi với…
5. Get on with Hòa hợp với, thân thiết với, hòa đồng với
6. Grow up Lớn lên, phát triển
7. Look down on Xem thường, coi thường
8. Look up to Tôn trọng, ngưỡng mộ
9. Make up Huề nhau, hết giận và làm bạn lại, chơi lại (bạn bè)
10. Pass away Qua đời
11. Pick on Ngược đãi, đối xử ai đó không công bằng
12. Put down Chỉ trích, phê phán
13. Settle down An cư lập nghiệp, ổn định cuộc sống, không lông ngông nữa
14. Stand up for Đứng lên đấu tranh cho, đứng lên bênh vực, ủng hộ …
15. Take aback Bị làm cho ngạc nhiên

III. TÓM TẮT CÁCH KẾT HỢP TỪ (COLLOCATIONS)

No. Collocations Examples / Phrases Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese


1. Approval − Show/give (your) approval of/for − Thể hiện sự ủng hộ
− Meet with sb’s approval − Được ai chấp nhận
2. Argument − Have an argument with sb about − Cãi lộn, tranh cãi với ai
sth/doing
− Win/lose an argument Chiến thắng, thua (sự tranh cãi)
3. Care − Take care of − Chăm sóc
− Care − Quan tâm, trông nom
4. Courage − Have the courage to do − Có can đảm, dũng khí làm gì
− It takes courage to do − Cần sự can đảm để làm gì
5. disguise − In disguise − Cải trang, ngụy trang
− Wear a disguise − Mang đồ ngụy trang
− Disguise yourself − Ngụy trang
− Disguised as sth/sb − Ngụy trang như….
6. Dream − Have a dream about − Có một giất mơ về
− Daydream − Mơ ngày
− Dream of/about − Mơ về
7. Family − Have/start a family − Bắt đầu một gia đình
− Nuclear family − Gia đình hạt nhân (2 thế hệ)
− Extended family − Gia đình 3 thế hệ (có ông bà)
8. Favour − Do/owe sb a favour − Giúp/ nợ ai đó một ân huệ
− Be in favour of − Nghiên về, thiên về, ủng hộ
9. Friend − Make/become/stay/be friends with − Kết, trở lên làm bạn với
10. Love − Be/fall in love with − Yêu, say mê, yêu…
11. mood − In a good/bad mood − Trong một tâm trạng tốt/xấu
− In the right/wrong mood − Tâm trạng (không) phùn hợp
− In the mood for sth − Trong tâm trạng thích làm gì
12. Pity − Pity sb − Thương (hại), trắc ẩn ai đó
− Take pity on sb − Thương xót, trắc ẩn ai đó
− Feel pity for sb − Cảm thấy thương xót ai đó
− It’s a pity (that) − Thật đáng tiết là
13. Promise − Promise to do − Hứa để làm gì
− Give/make sb a promise − Hứa
− Break a/your promise − Hứa lèo

IV. TÓM TẮT CÁCH SỬ DỤNG DẠNG ĐỘNG TỪ (WORD PATTERNS)

No. Word patterns Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese

1. Agree with/on/to sth Đồng ý với/về/đối với vấn đề


2. Agree with sb Đồng ý với ai đó
3. Agree to do Đồng ý để làm gì đó
4. Agree that Đồng ý rằng

5. Allow sb to do Cho phép ai đó làm gì


6. Allow sth Cho phép điều gì đó
7. Approve of Tán thành, ủng hộ
8. Approve sth Đồng ý việc gì
9. Attack sth Tấn công
10. Attack sb for sth Tấn công ai đó về việc gì đó
11. An attack on sth/sb Một sự tấn công lên người/sự việc
12. Ban sb from sth/doing Cấm ai đó làm việc gì đó
13. Convince sb of sth Thuyết phục ai đó việc gì đó
14. Convince sb to do Thuyết phục ai đó làm gì đó
15. Convince sb that Thuyết phục ai đó rằng
16. Force sb to do sth Buộc ai đó làm gì đó
17. Force sb into doing Buộc ai đó trong việc…
18. Independent of/from Độc lập khỏi/từ
19. Object to doing Phản đối làm việc gì đó
20. Pretend to be Giả vờ để là…
21. Pretend to do Giả vờ để làm
22. Pretend that Giả vờ rằng
23. Rely on Dựa vào

V. TÓM TẮT WORD FORMATION (TỪ GIA ĐÌNH)

No. Word Noun Verb Adj/Adv


formation
1. Able (in)ability/disability Enable Unable/disabled
2. Achieve Achievement
3. Argue Argument Argumentative
4. Care Carefull/careless/(un)caring
5. Correspond Correspondence
6. Friend Friendship (un)friendly
7. Happy Happiness (un)happy
8. Jealous Jealousy
9. Kind Unkindness Unkind
10. Marry Marriage (un)married

Nerve Nervousness Nervous


12. Obey Disobedience Disobey Disobedient
13. Person Personality (im)personal
14. Polite politeness (im)polite
15. Relate Relation/relative/relationship relative
16. willing (un)willingness unwilling
THE END
DESTINATION B2 – UNIT 11

I. MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP UNIT 11

1. Chú ý 1
Trong công thức cấu trúc so + adj/adv + that có thể bỏ “that” Ví
dụ: The crime rate is so high (that) people are very frightened

2. Chú ý 2: Các công thức đặc biệt


Đặc biệt 1: S + Verb + so many/much + noun + that + S + V
Ví dụ: There was so much money that the robber couldn’t carry it all.

Đặc biệt 2: S + Verb + So + adj + a/an + noun + that + S + V


Ví dụ: It is so good a book that I have read twice.

3. Chú ý 3: Tính từ hay Trạng từ (adj or adv) trong so/such…. that, enough

Nếu trong câu sử dụng động từ “to be” ta sử dụng adj
Ví dụ 1: He is good enough…
✓ Nếu sử dụng “động từ thường” ta sử dụng adv
Ví dụ 2: He did well enough

II. MỘT SỐ TỪ VỰNG, CẤU TRÚC TRONG BÀI UNIT 11

1. Precede : Đi trước, đứng trước

2. Burgle : Ăn trộm

3. A gang of burglar : Một băng đảng trộm

4. The plot : Âm mưu

5. Come out : Xuất hiện

6. The pram : Xe đẩy

7. Grab : chộp lấy


DESTINATION B2 – UNIT 12 - VOCABULARY

I. TÓM TẮT TỪ VỰNG UNIT 12 – DESTINATION B2

No. Vocabulary Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese


1. Proof Bằng chứng (gồm nhiều evidence, nhiều evidence thành proof)
2. Evidence Chứng cứ (chỉ chứng cứ đơn lẻ)
3. Suspect Nghi can, người bị tình nghi
4. Arrest Bắt giữ
5. Charge Buộc tội
6. Accused Bị cáo
7. Decision Phán quyết
8. Verdict Sự tuyên án
9. Commit Phạm tội (Commit a crime, Commit suicide/Tự tử)
10. Break Vi phạm luật (Break the law)
11. Rule Quy định trong một tổ chức (phạm vi nhỏ)
12. Law Quy định Pháp luật (theo hệ thống, rộng lớn)
13. Justice Sự công bằng
14. Right Quyền công dân, quyền lợi
15. Judge Thẩm phán
16. Jury Bồi thẩm đoàn
17. Prosecute Khởi tố, kiện, Truy tố
18. Persecute Khủng bố, ngược đãi, hành hạ (vì lý do chủng tộc, tôn giáo, chính trị)
Capital Hình phạt tử hình
19.
punishment
Corporal Hình phạt về thể xác, ngược đãi (đánh)
20.
punishment
21. Robber Tên cướp
22. Burglar Tên trộm (đột nhập vào nhà ăn trộm)
23. Thief Tên trộm (lén lút)
24. Vandal Kẻ phá hoại công trình văn hóa, công cộng
25. Hooligan Côn đồ, lưu manh, kẻ gây rối
26. Sentence Kết án/sự kết án
27. Imprision Bỏ tù, tống giam
28. Innocent Vô tội
29. Guilty Có tội
30. Witness Nhân chứng
31. Bystander Người ngoài cuộc, người đứng ngoài xem (không liên quan)
32. Lawyer Luật sư nói chung (Attorney)
33. Solicitor Luật sư trong một lĩnh vực cụ thể (Barrister)
34. Paralegal Trợ lý luật sư

II. TÓM TẮT CỤM ĐỘNG TỪ

No. Cụm động từ Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese


1. Back down Dừng yêu sách, chịu nhường, dừng đề cập đến
2. Break out Trốn tù, vượt ngục
3. Bring in Đưa ra luật mới
4. Chase after Đuổi theo
5. Come forward Đề nghị giúp đỡ
6. Get away with Trốn khỏi hình phạt
7. Go off Nổ
8. Hand in Nộp, giao
9. Hold up Cướp có vũ trang, trì hoãn
10. Let off Trừng phạt nhẹ, chế tạo bom, nổ
11. Look into Điều tra
12. Make off Trốn thoát
13. Take down Lấy cung, ghi lại lời người khác nói
14. Take in Lừa dối

III. TÓM TẮT CÁCH KẾT HỢP TỪ (COLLOCATIONS)

No. Collocations Examples / Phrases Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese


1. Account − On account of − Bởi vì
− Take into account − Xem xét vấn đề gì
− Account for sth − Giải thích cho
2. Advantage − Take advantage of − Lợi dụng, tận dụng
− Have an advantage over − Có lợi thế hơn
− At an advantage − ở một lợi thế
− An/one advantage of − một lợi thế của
3. Blame − Be to blame for sth/doing − … đổ lỗi về điều gì

− Get/take the blame for sth/doing − Nhận lỗi về điều gì


− Put the blame on sth/sb − Đổ lỗi/tội cho ai
− Blame sth on sb − Đổ lỗi điều gì đó cho ai
− Blame sb for sth/doing − Đổ lỗi ai đó về điều gì đó
4. Damage − Do damage to sth − Làm thiệt hại
− Cause damage to sth − Gây thiệt hại
5. Fault − At fault − Có sai sót, lỗi
− Find fault with sth/sb − Kiếm chuyện, tìm thấy lỗi…
6. Intention − Have the/no intention of doing − Có/không có ý định làm gì
7. Mistake − Make a mistake − Mắc sai lầm
− A mistake to do − Một sai lầm về làm gì đó….
− Mistake sb for sb − Nhầm ai đó với ai đó
− Do sth by mistake − Tình cờ làm gì, làm ngẫu nhiên
8. Necessary − Necessary for sb to do − Cần thiết cho ai đó làm gì đó
9. Order − In order − Theo thứ tự
− Put sth in order − Đặt theo thứ tự
− In order to do − Để làm gì đó
− Give an order to sb to do − Ra lệnh cho ai đó làm gì đó
10. Permission − Give sb permission to do − Cho phép ai làm gì
− Ask sb for permission to do − Xin phép ai để làm gì
− Have/ask for/get permission from − Xin phép làm gì từ ai đó
sb to do
11. Purpose − Do sth on purpose − Cố ý làm gì
− Purpose of sth − Mục đích của việc gì
12. Reason − Reason why − Lý do tại sao
− Reason for sth − Lý do cho vấn đề gì
− Reason with sb − Cố gắng thuyết phục
13. Solution − Have a solution − Có giải pháp
− Find a solution − Tìm giải pháp
− Think of a solution − Nghĩ ra giải pháp
− Work out a solution − Tìm được giải pháp
− Come up with a solution − Suy nghĩ ra được giải pháp
− Figure out a solution − Tìm ra được giải pháp
14. Wrong − Do wrong − Làm điều xấu, điều sai
− Do the wrong thing − Làm điều sai
− The wrong thing to do − Làm điều sai
− Go wrong − Gây lỗi, quyết định sai
− The wrong way up − Ngược/upside down

IV.TÓM TẮT CÁCH SỬ DỤNG DẠNG ĐỘNG TỪ (WORD PATTERNS)

No. Word patterns Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese

1. Accuse sb of sth/doing Cáo buộc ai đó tội gì đó


2. Arrest sb for sth/doing Bắt giữ ai đó vì tội gì đó
3. Charge sb with sth Xử phạt ai đó vì tộ gì đó
4. Claim to be/do Đòi hỏi/yêu cầu để làm gì đó
5. Claim that Đòi hỏi, thỉnh cầu rằng
6. Deny sth/doing Phủ nhận làm gì đó
7. Doubt sth Nghi ngờ gì đó
8. Doubt that Nghi ngờ rằng
9. Doubt if/whether Nghi ngờ liệu
10. Forgive sb for sth/doing Tha thứ ai đó vì đã làm gì đó
11. Glimpse sth Nhìn lướt qua điều gì đó
12. Catch a glimpse of sth Có một cái nhìn lướt qua
13. Guilty of sth/doing Có tội về việc gì đó
14. Legal (for sb) to do Hợp pháp để làm gì đó
15. Make sb do Buộc ai đó làm gì đó
16. Be made to do Bị buộc để làm
17. Refuse to do sth Từ chố để làm gì đó
18. Refuse sth Từ chố gì đó
19. Respect sth Tôn trọng gì đó
20. Respect sb for sth/doing Tôn trọng ai đó về vấn đề gì đó
21. Have respect for sth/sb Có sự tôn trọng ai đó về vấn đề gì đó
22. Threaten to do Đe dọa làm gì đó
23. Threaten sb with sth Đe dọa ai đó với cái gì đó

V. TÓM TẮT WORD FORMATION (TỪ GIA ĐÌNH)


No. Word form Tiếng việt/ Nghĩa gốc Noun Verb Adj/Adv
tham khảo
1. Accuse Buộc tội Accusation Accused
2. Addict Nghiện Addiction Addicted/
addictive
3. Convict Kết án Conviction Convicted
4. Crime Tội phạm Criminal
5. Evident Hiển nhiên Evidence
6. Forge Làm giả Forgery/ forger
7. Honest Thật thà (Dis)honesty Dishonest
8. Investigate Điều tra Investigation/ Investigative
investigator
9. Law Pháp luật Lawyer (un)lawful
10. Murder Giết người Murderer
11. Offfence Phạm tội Offender Offend Offensive
12. Prision Nhà tù Prisoner/ Imprision(ed)
imprisonment
13. Prove Chứng minh Proof Disprove (un)proven
14 Rob Cướp Robber/robbery
15 Secure Đảm bảo (In)security
16 theft Vụ trộm cắp thief

THE END

DESTINATION B2 – UNIT 13 - GRAMMAR


I. MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP UNIT 13

1. Chú ý 1
Khả năng trong quá khứ và khả năng ở hiện tại hoặc tương lai. Lưu ý sự khác nhau giữa
2 cặp câu A và câu B như sau:
Câu A: You should do exercise (hiện tại nên tập thể dục, ý là hiện tại không có tập)
Câu B: You should have done exercise (trong quá khứ không tập thể dục, nhẽ ra
trong quá khứ đã nên tập thể dục)
Câu A: You must do exercise (hiện tại phải tập thể dục, hành động tập sắp xảy ra)
Câu B: You must have done exercise (trong quá khứ chắc chắn đã tập thể dục rồi)
Câu A: He can’t swim (ý nói hiện tại anh ta không biết bơi)
Câu B: He can’t have swum ( ý nói trong quá khứ anh ta không biết bơi)
Câu A: You needn’t go to the doctor (hiện tại không cần đi bác sĩ, hiện tại không cần thiết)
Câu B: You needn’t have gone to the doctor (trong quá khứ đã đi bác sĩ, đi khám bệnh)
Câu A: You could/might become ill (sắp tới, chuẩn bị có thể bị bệnh trong vài ngày nữa)
Câu B: You could/might have become ill (trong quá khứ không bị bệnh)

Chú ý 2:
Chúng ta không dùng modal verbs để diển tả sự cho phép (permission) trong quá khứ
nhưng trong câu tường thuật (reported speech) thì được.

II. MỘT SỐ TỪ VỰNG BÀI UNIT 13

1. Spot : đốm, chấm (trên cơ thể)

2. Forehead : trán (trên đầu)

3. Headmaster : Hiệu trưởng

4. Candle : nến, đèn cầy

5. Disposable plate : đĩa dùng 1 lần rồi vứt đi

6. Exhausted: : Kiệt sức

7. Get two left feet:: không có năng khiếu nhảy, khiêu vũ, chơi thể thao
DESTINATION B2 – UNIT 14 - VOCABULARY

I. TÓM TẮT TỪ VỰNG UNIT 14 – DESTINATION B2

No. Vocabulary Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese


1. Prescription Toa thuốc
2. Recipe Công thức nấu ăn
3. Operation Ca phẩu thuật (Nói cụ thể một ca nào đó, đây là danh từ đếm được)
4. Surgery Ca phẩu thuật (Nói chung, đây là danh từ không đếm được)
5. Sore (adj) Đau nhức
6. Hurt (verb) Tự mình làm đau, bị thương, tổn thương
7. Pain (noun) Sự đau đớn (thể xát), sự đau khổ (trong tâm hồn)
8. Illness Căn bệnh (nói cụ thể)
9. Disease Bệt tật (nói chung)
10. Injured Bị thương (tai nạn)
11. Damaged Bị thiệt hại, phá hủy, bị hư hỏng
12. Thin ốm (không tốt cho sức khỏe)
13. Slim Mảnh khảnh, nhỏ nhắn, cân đối (thu hút)
14. Remedy Thuốc giảm đau, thuốc chữa bệnh nhẹ
15. Cure Một loại thuốc chữa bệnh, một liệu pháp trị bệnh
16. Therapy Chữa bệnh qua một quá trình dài, vật lý trị liệu (cai nghiện)
17. Effect Tác dụng, sự hiệu quả
18. Result Hậu quả, kết quả
19. Healthy Khỏe mạnh về thể chất và không bệnh tật
20. Fit Khỏe và rắn chắc (có tập thể dục)
21. Examine Khám bệnh (bác sĩ)
22. Investigate Điều tra (cảnh sát)
23. Infection Sự nhiễm trùng
24. Pollution Sự ô nhiễm
25. Plaster Băng dán, miếng dán (nhỏ), thạch cao (gãy tay chân bị bó bột)
26. Plaster cast Sự bó bột bằng thạch cao
27. Bandage Dải băng vết thương (dài, cuốn nhiều vòng, hoặc dùng để nâng đỡ)
28. Ward Buồn bệnh, phòng bệnh (trong bệnh viện)
29. Clinic Bệnh viện tư, phòng khám nhỏ
30. Dose Liều thuốc, số lượng thuốc uống chữa bệnh
31. Fix Tép (Liều thuốc để chích heroin)
32. Fever Cơn sốt, bệnh sốt
33. Rash Phát ban (dấu hiện trên da)
34. Arthritis Viêm khớp
35. Vein Mạch máu
36. Procedure Quy trình, thủ tục

II. TÓM TẮT CỤM ĐỘNG TỪ

No. Cụm động từ Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese


1. Break out Nổ ra, diễn ra (chiến tranh, hỏa hoạn)
2. Bring on Gây ra (căn bệnh…)
3. Come down with Mắt bệnh
4. Come round/to Tỉnh lại
5. Cut down (on) Cắt giảm (hút thuốc, số lượng)
6. Feel up to Có đủ sức để làm gì đó
7. Get over Hồi phục, khỏi bệnh
8. Give up Từ bỏ
9. Look after Chăm sóc
10. Pass out Bất tỉnh một cách đột ngột
11. Pull through Sống xót (khỏi bệnh)
12. Put down Giết mổ (động vật)
13. Put on Tăng cân (gain weight)
14. Wear off Hết tác dụng (thuốc, ma túy)

III. TÓM TẮT CÁCH KẾT HỢP TỪ (COLLOCATIONS)

No. Collocations Examples / Phrases Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese


1. Alternative − Find an alternative to sth − Tìm kiếm sự thay thế cho…
2. Appointment − Make an appointment − Tạo cuộc hẹn
− Have an appointment − Có cuộc hẹn
− Break an appointment − Xù cuộc hẹn
3. Bath − Have/take a bath − Tắm
− Run a bath for sb − Chuẩn bị buồn tắm cho ai đó
4. Danger − In danger − Đang gặp nguy hiểm
− Out of danger − Hết gặp nguy hiểm
5. Exercise − Do an exercise − Tập một môn thể dục
− Do exercise − Tập thể dục
− Take/get some exercise − Có tập thể dục
6. Fit − Get/stay/keep/be fit − Giữ sức khỏe
− Fit and healthy − Duy trì và giữ gìn sức khỏe
7. Good − Do sb good − Làm điều gì đó tốt, có lợi
− Sth does you good − Điều gì đó giúp bạn tốt/ khỏe
− Good for sb to do − Có lợi cho bạn để làm gì đó
8. Health − In good/bad/poor health − Trong tình trạng sức khỏe …
− Health centre − Trung tâm chăm sóc sức khỏe
− Health care − Việc chăm sóc sức khỏe
9. Injection − Have an injection for/against − Tiêm thuốc chống lại
− Give sb an injection − Tiêm thuốc ai đó
10. Medicine − Take medicine − Uống thuốc
− Prescribe medicine − Kê đơn thuốc
− Practise medicine − Thực hành y khoa
− Study medicine − Nguyên cứu y khoa
− The best medicine − Phương thuốc tốt nhất
− Alternative medicine − Phương thuốc thay thế
11. Shape − Get in/into shape − Có thân hình cân đối
− Stay in shape − Giữ thân hình cân đối
− Keep in shape − Giữ thân hình cân đối
− The shape of sth − Hình dạng/sực cân đối của …
− In the shape of − Trong hình dạng của
12. Spread − Spread sth − Lan tràng, lan truyền cái gì đó
− Spread sth over/on sth − Lan tỏa điều gì đó…
− Spread to be a place − Lan tỏa đến một nơi

IV. TÓM TẮT CÁCH SỬ DỤNG DẠNG ĐỘNG TỪ (WORD PATTERNS)

No. Word patterns Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese

1. Addicted to sth Nghiện cái gì đó


2. Attempt to do Nỗ lực làm gì đó

3. Benefit from sth Có lợi từ việc làm gì đó


4. A benefit of sth Một sự có lợi/ưu thế của
5. Complain to sb about sth/sb doing Phàn nàn với ai đó về việc gì đó
6. Complain of sth Phàn nàn về việc gì đó
7. Cope with sth/doing Đương đầu việc gì đó
8. Inject sth into sth/sb Tiêm thuốc gì đó cho ai đó
9. Lead to sth/(your) doing Dẫn đến điều gì đó, việc gì đó
10. Likely to do Có lẽ để làm gì đó
11. It is (un)likely that Nó thì không có lẽ/ Không có khả năng rằng
12. Need to do Cần để làm gì đó (chủ động)
13. Need doing Cần được làm gì đó (bị động)
14. In need of Có nhu cầu/ cần việc gì đó
15. No need for Không cần …
16. Operate on sb/sth Phẫu thuật bộ phận gì đó
17. Suffer from sth Chịu/mắt phải (điều đau buồn/bệnh tật)
18. Suffer sth Chịu/mắt phải việc gì
19. Tired of sth/doing Mệt mỏi/ chán về việc gì đó
20. Try to do Cố gắng làm gì đó
21. Try sth/sb/doing Cố gắng ….
22. Try and do Cố gắng và hành động
23. Worry about sth/sb doing Lo lắng về việc gì đó
24. Worried that Lo lắng rằng
25. Worried about/by Lo lắng về/ bởi
26. Worth sth/doing Xứng đáng làm gì/ việc gì

V. TÓM TẮT WORD FORMATION (TỪ GIA ĐÌNH)

No. Word Tiếng việt/ Noun Verb Adj/Adv


formation Tham khảo
1. Allergy Dị ứng Allergic
2. Aware Ý thức Awareness (un)aware
3. Benefit Có lợi Beneficial
4. Comfort Thoải mái Discomfort (un)comfortable

5. Emphasis Nhấn mạnh Emphasise Emphatic


6. Fit Khỏe Unfit Fitness
7. Inject Tiêm thuốc Injection
8. Injure Bị thương Injury/injuries
9. Operate Phẫu thuật /Vận Operation/operator/ Operating,
hành cooperation uncooperative
10. Poison Có độc Poisonous Poisoning
11. Recover Hồi phục Recovery
12. Strong Mạnh Strength Strengthen Strongly
13. Surgery Sự phẩu thuật Surgeon Surgical
14. Treat Điều trị/bo treatment

THE END

DESTINATION B2 – UNIT 15 - GRAMMAR

I. MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP UNIT 15


1. Chú ý 1

Chủ động thì gì thì chuyển sang bị động thì đấy

Nếu trong câu bị động có đầy đủ 3 thành phần dưới đây thì thứ tự phải là:

adverbs of place (trạng từ chỉ nơi chốn) + by Object + adverbs of time (trạng từ chỉ thời gian).

Ví dụ: France presented the Statue of Liberty to the USA in 1876.



Trật tự đúng: The Statue of Liberty was presented to the USA by France in 1876.

2. Chú ý 2
Các thì như hiện tại hoàn thành tiếp diễn, quá khứ hoàn thành tiếp diễn, tương lai tiếp diễn,
tương lai hoàn thành tiếp diễn thì hiếm khi sử dụng ở dạng bị động mà được thể hiện
theo cách viết khác.

✓ Ví dụ 1: The restaurant has been under construction for four years.

 Ví dụ 2: The restaurant has been being built for four years.

3. Chú ý 3
➢ Dạng bị động dạng đặc biệt 1 (impersonal passive – bị động khách quan)
Ví dụ 1: People think he is a great chef.


Cách đổi 1: He is thought to be a great chef.

Cách đổi 2: It is thought that he is a great chef.

Ví dụ 2: People thought he was a great chef.


Cách đổi 1: He was thought to have been a great chef.

Cách đổi 2: It was thought that he was a great chef.
4. Chú ý 4
➢ Dạng bị động cầu khiến (Causative passive)
Ví dụ 1: I have the hairdresser cut my hair

Cách đổi 1:

I have my hair cut (V3) (by the hairdresser)
Ví dụ 2: I get the hairdresser to cut my hair

Cách đổi 1:

I get my hair cut (V3) (by the hairdresser)

5. Chú ý 5
➢ Bị động dạng tân ngữ trực tiếp và gián tiếp – 2 tân ngữ (direct and indirect objects)
Ví dụ 1: A friend gave my sister this cookery book.

Cách đổi 1: My sister was given this cookery book by a friend

Cách đổi 2: This cookery book was given to my sister by a friend

II. MỘT SỐ TỪ VỰNG BÀI UNIT 15

1. Hand in : Nộp bài


2. Gravity : Trọng lực
3. Orbit : bay xung quanh quỹ đạo
4. Hammer : cây búa
5. Injection : sự tiêm thuốc
6. Syringe : Ống thuốc
7. Parliament: : Nghị viện
8. Commercialize : Thương mại hóa
9. Squid : con mực (động vật học)
10. Octopus : con bạch tuộc (động vật học)
11. Shave : Cạo (râu, đầu)
12. Pierce : Xỏ lỗ tai
13. Scratch : Làm trầy xước
14. Furious : Bực bội, giận dữ
15. Maize : Ngô, bắp
16. Medieval Europeans : Người châu Âu thời trung cổ
DESTINATION B2 – UNIT 16 - VOCABULARY

I. TÓM TẮT TỪ VỰNG UNIT 16 – DESTINATION B2

No. Vocabulary Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese


1. Chop Cắt thành cục nhỏ, miếng (không đều nhau như Vegetables, meat, onion…)
2. Slice Cắt lát thành miếng dẹp (tương đối đều nhau như bread, cucumber, beef…)
3. Grate Mài thành hạt nhiễn, mài thành sợi (mài trên đồ bào)
4. Bake Nướng bánh trong lò nướng
5. Grill Nướng trên vỉ nướng, trên lò
6. Fry Chiên, xào
7. Roast Quay thịt (rau) trong lò nướng
8. Boil Đun sôi
9. Cook Người nấu ăn ở nhà, đầu bếp gia đình hoặc đầu bếp (nói chung)
10. Cooker Bếp lò
11. Chef Đầu bếp chuyên nghiệp
12. Oven Lò nướng (lò vi sóng)
13. Grill Vỉ nướng, bếp nướng có dạng vỉ
14. Hob Ngăn trên của lò nướng (để đồ ăn vào nướng, nấu)
15. Kitchen Nhà bếp
16. Cuisine Phong cách nấu nướng, ẩm thực
17. Lunch Buổi ăn trưa
18. Dinner Buổi ăn tối
19. Plate Cái đĩa (dẹp)
20. Bowl Cái tô, chén
21. Saucer Cái đĩa để lót ly, tách (tránh nóng, tránh chảy nước ra ngoài bàn…)
22. Dish Món ăn cụ thể
23. Vegetable Rau
24. Vegetarian Người ăn chay (không ăn thịt cá)
Người ăn chay (không ăn thịt cá và các sản phẩm từ chúng như trứng, sữa,
25. Vegan
pho mai…)
26. Fast food Danh từ không đếm được nói chung thức ăn nhanh, thức ăn nấu sẵn
27. Takeaway Danh từ đếm được nghĩa là đồ (ăn) hộp, đồ ăn đem về nhà ăn
28. Kettle ấm nước để đun sôi nước

29. Teapot ấm pha trà


30. Freezer Tủ đông (chỉ có ngăn đông)
31. Fridge Tủ lạnh (có ngăn mát và ngăn đông, hoặc không ngăn đông)
32. Frozen Được đông lạnh (để bảo quản)
33. Freezing Cực kỳ lạnh, đóng băng
34. Mix Trộn lại với nhau
35. Stir Khuấy lại với nhau (có chất lỏng, sử dụng muỗng để khuấy)
36. Whisk Khuấy (đánh trứng, kem, sử dụng đồ khuấy chuyên dụng)
37. Soft drink Đồ uống lạnh không có cồn (soda, coke, pop)
38. Fizzy drink Đồ uống có ga
39. Menu Thực đơn (danh sách món ăn)
40. Catalogue Tài liệu liệt kê sản phẩm, dịch vụ …
41. Jelly cubes Khối thạch (thạch có hình dạng hình khối)
42. Saucepan Cái chảo
43. Defrosted Rã đông
44. Chilli Ớt
45. Food critic Nhà phê bình ẩm thực
46. One stage Một giai đoạn thời gian
47. Incidentally Tình cờ
48. Rival Đối thủ
49. Troubadour Tên món ăn, người hát rong
50. Starter Món ăn đầu tiên
51. Inedible Không ăn được
52. Sentinale Món ăn Sentinale
Heat-resitant Gốm bền nhiệt, kháng nhiệt
53.
ceramic
Chunky and To và tươi ngon, mọng nước (tạm dịch chỉ món ăn)
54.
succulent
55. Beefburger Bánh mỳ kẹp thịt bò
56. slightly nhẹ nhàng, hơi hơi (chỉ mức độ)
57. Fairly Kha khá (chỉ mức độ)
58. Cutlery Dụng cụ dao muỗn nĩa
59. Container Thùng đựng hàng, thùng chứa
60. Nutritionist Nhà dinh dưỡng học
61. Delicate Mong manh, dễ vỡ
62. supper bữa tối
63. Generation Thế hệ
64. Flavour Hương vị
65. Little taverna Nơi ăn uống nhỏ
Thick- Mặc dày, trơ lỳ, không biết nhục
66.
skinned
67. Masterpiece “Kiệt tác”, món siêu ngon, món công phu …

II. TÓM TẮT CỤM ĐỘNG TỪ

No. Cụm động từ Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese


1. Drop in/by (on) Ghé thăm (trên đường đi, không có kế hoạch trước)
2. Get on for Đến khoản (tuổi tác, thời gian, số lượng…)
3. Go off Ôi, thiu (thực phẩm)
4. Go on Tiếp tục làm
5. Go round Đến thăm
6. Come round Đến thăm
7. Keep on Tiếp tục làm, thực hiện
8. Leave out Bỏ ra ngoài, không bao gồm, để ra ngoài
9. Put off Làm (ai đó) không thích hoặc tránh xa
10. Run into Tình cờ gặp (come across, bumb into, get into)
11. Run out of Không còn, hết
12. Take to Bắt đầu muốn/thích..
13. Try out Thử nghiệm
14. Turn out Phát triển, trở nên
15. Turn up Đến (không mong đợi)

III. TÓM TẮT CÁCH KẾT HỢP TỪ (COLLOCATIONS)

No. Collocations Examples / Phrases Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese


1. Cook − A good/great cook − Một đầu bếp/người nấu ăn giỏi
− Cook a meal/chicken − Nấu một bữa ăn/nấu thịt gà
− Do the cooking − Làm bếp, nấu ăn
2. Drink − Make (sb) a drink − Đem/mời ai đó đồ uống
− Have a drink of − Có đồ uống gì đó…
− Drink sth − Uống gì đó
− Drink to sb − Uống với ai đó
− Drink to sb’s health − Uống mừng sức khỏe..

− Drink a toast to sb − Nâng ly với ai đó…


3. Feed − Feed an animal − Cho động vật ăn
− Feed on sth − Cho ăn gì đó
4. Fill − Fill sth (up) − Làm đầy, đổ đầy cái gì đó
− Filled with sth − Làm đầy, đổ đầy với cái gì đó
5. Food − Make/prepare/cook/serve food − Làm/chuẩn bị/nấu đồ ăn
− Fast/junk food − Đồ ăn nhanh/đồ ăn vặt
− Pet food − Đồ ăn cho thú cưng
− Health food − Đồ ăn tốt cho sức khỏe
6. Meal − Make/cook/have a meal − Làm/nấu/ăn bữa ăn
− Go out for a meal − Đi ra ngoài ăn
7. Note − Make/take/keep a note of sth − Ghi chép…
− Note sth down − Ghi chép…
8. Occasion − On this/that occasion − Vào dịp này
− On accasion − Vào dịp
− On the occasion of sth − Vào dịp…
− Special occasion − Dịp đặc biệt
9. Recipe − Follow a recipe − Theo công thức nấu ăn

− Recipe book − Sách hướng dẫn nấu ăn


− Recipe for disaster − Cách làm sẽ dẫn đến thảm họa
10. Table − Lay/set/clear the table − Dọn bàn
− Book/reserve a table − Đặt bàn
11. Wash − Wash the dishes − Rửa chén đĩa
− Wash one’s hands − Rửa tay
− Do the washing-up − Làm công việc rửa chén…
− Diswasher/washing machine − Máy rửa chén/máy giặt

IV. TÓM TẮT CÁCH SỬ DỤNG DẠNG ĐỘNG TỪ (WORD PATTERNS)

No. Word patterns Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese

1. Associate sth/sb with sth/sb Liên tưởng ai đó/điều gì đó với ai đó/điều gì đó


2. Careful with/about/of sth Cẩn thận với/về…
3. Choose between Chọn giữa…
4. Choose to do Chọn để làm

5. Compliment sb on sth Khen ai đó về việc gì đó


6. Full of sth Đầy …
7. Lack sth Thiết gì đó
8. Lack of sth Thiếu hụt gì đó
9. Lacking in sth Thiếu…
10. Offer sb sth Đặt hàng ai đó gì đó
11. Offer sth to sb Đặt hàng gì đó cho ai đó
12. Offer to do Đặt/ra lệnh …
13. Regard sb as (being) sth Xem ai đó như là
14. Remember to do Nhớ sẽ làm gì đó (chưa xảy ra)
15. Remember sth/sb/doing Nhớ đã làm gì đó (đã xảy ra)
16. Remmember that Nhớ rằng
17. Suggest sth/doing to sb Đề nghị gì đó, làm gì đó…
18. Suggest that Đề nghị rằng
19. Tend to do Có khuyhn hướng làm gì…
20. Wait for sth/sb to to Đợi ai đó làm gì đó
21. Wait and see Chờ và xem (hãy đợi đó, từ từ biết)
22. Willing to do Sẵn lòng làm gì đó

V. TÓM TẮT WORD FORMATION (TỪ GIA ĐÌNH)

No. Word Tiếng việt/ Noun Verb Adj/Adv


formation Tham khảo
1. Anxious Lo lắng Anxiety
2. appreciate đánh giá Appreciation Appreciative
3. Contain Chứa đựng Container/content
4. Create Tạo nên Creation/creativity/ Creative
creator
5. Disgust Ghê tởm Disgusting/disgusted
6. Grow Lớn lên Growth/ grown- Home-grown/grower
up/growing
7. Mix Pha trộn Mixture/mixer Mixed
8. Origin Nguồn gốc (un)original Originate original
9. Prepare Chuẩn bị Preparation Preparatory/
unprepared
10. Safe An toàn Safety/saviour/saver Save safe
11. Surprise Ngạc nhiên Surprising/surprised
12. Sweet Ngọt/kẹo Sweetener/sweetness
13. Thorough Kỹ lưỡng Thoroughness thoroughly

THE END
DESTINATION B2 – UNIT 17 - GRAMMAR

I. MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP UNIT 17

1. Chú ý 1
Các động từ phía sau thông thường dùng Ving (có object hoặc không Object)

admit, delay, dislike, fancy, involve, miss, resist,


appreciate, deny, enjoy, feel like, keep on, postpone, risk,
avoid, detest, escape, finish, mention, practice, suggest,
can’t help, discuss, face, give up, mind, put off, understand

2. Chú ý 2
Các động từ phía sau thông thường dùng full infinitive (to + V1)

Able, arrange, fail, manage, prepare, seem, would like,


afford, ask, decide, happen, offer, pretend, tend,
agree, attempt, encourage, help, plan, promise, want,
appear, beg, expect, hope, pleased, refuse, wish

3. Chú ý 3
Các động từ phía sau dùng bare infinitive (V1) or ing form có sự khác nhau về nghĩa

(Feel, hear, let, make, notice, see, watch) + Object + V1: diễn tả hành động từ khi hoàn thành
đến khi kết thúc, biết việc này từ khi hoàn thành đến khi kết thúc.

(Feel, hear, let, make, notice, see, watch) + Object + Ving: diễn tả 1 phần của hành động, chỉ
biết một phần của các hành động này.

4. Chú ý 4
Các động từ phía sau có thể dùng cả Ving lẫn To Verb (ing form hoặc full infinitive)
Begin, can’t bear / stand, continue, hate, intend, love,
+ Ving / To V → Không đổi nghĩa
prefer, start

Consider, forget, go on, imagine, learn, like, mean,


+ Ving / To V → Thay đổi nghĩa
regret, remember, stop, teach, try
5. Chú ý 5
Cách cách nói thích hơn
✓ Prefer A to B (thích A hơn B, bày tỏ sự thích nói chung)
✓ Would prefer + to Verb + rather than + (to) Verb (thích gì hơn, bày tỏ sự thích gì đó cụ thể)

✓ Would rather + V1 than + V1 (nghĩa là, thích, thích nói chung hoặc cụ thể)

✓ Had better + V1 = should + V1 (nên)

6. Chú ý 7
Chỉ mục đích (lý do để làm gì) ta dùng các cách dưới đây: Nghĩa là để…

In order (not) to + V1

So as (not) to + V1

So (that) + S + V

II. MỘT SỐ TỪ VỰNG BÀI UNIT 17

1. Attic : gác mái

2. Spare bedroom : phòng dự phòng (cho khách ở)

3. Resist : cưỡng lại, kháng cự

4. Encourage : khuyến khích, động viên

5. Second-hand watch : đồng hồ đã qua sử dụng

6. Detest : ghét, không thích

7. Presumably : có lẽ, có thể đoán là

8. Be tempted to : muốn làm gì đó, bị cám dỗ làm gì đó

9. Tickled : sự cù, chọt lét, làm nhột

10. Practical jokes : chơi khăm, chơi xỏ

11. Demotivated : làm mất động lực

12. Approach : tiếp cận, đến gần


DESTINATION B2 – UNIT 18 - VOCABULARY

I. TÓM TẮT TỪ VỰNG UNIT 18 – DESTINATION B2

No. Vocabulary Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese


1. Take Tham gia (kỳ thi)
2. Pass Đậu, đạt (kỳ thi)
3. Read Đọc (sách, thư, báo)
4. Study Học, nghiên cứu
5. Test Bài kiểm tra
6. Exam Kỳ thi
7. Primary Thuộc giáo dục tiểu học (UK)
8. Elementary Thuộc giáo dục tiểu học (US)
9. Secondary Thuộc giáo dục trung học cơ sở (UK), trung học phổ thông (US)
10. High Thuộc giáo dục trung học phổ thông (UK)
Grammar
11. Trường chuyên, trường tiểu học
school
Comprehensive
12. Trường hỗn hợp (trường công dành cho học sinh >11 tuổi)
school
13. Colleague Đồng nghiệp (công ty, nơi làm việc)
14. Classmate Bạn học (trường học, nơi học)
15. Prefect Lớp trưởng (monitor)
16. Pupil Học sinh (trong một lớp học hoặc 1 môn học cụ thể)
17. Student Sinh viên, học sinh (nói chung)
18. Qualifications Bằng cấp nói chung
19. Qualities Năng lực, phẩm chất
20. Count Đếm (người, vật đếm được)
21. Measure Đo lường (kích cỡ, tốc độ, số lượng)
22. Degree Bằng đại học (có giá trị lâu dài)
23. Certificate Chứng chỉ (có thời hạn nhất định)
24. Results Kết quả
25. Speak Nói (một ngôn ngữ)
26. Talk Nói (nói chuyện, trò chuyện)
27. Lesson Bài học
28. Subject Môn học
29. Achieve Đạt được thành tựu, đạt được kết quả
30. Reach Vươn tới một giai đoạn (tuổi tác, thời gian)
31. Task Nhiệm vụ
32. Effort Nỗ lực
33. Know Thấy
34. Recognise Nhận ra
35. Teach Dạy
36. Learn Học
37. Astronomy Thiên văn học
38. MA Thạc sỹ (học sau khi tốt nghiệp đại học Master of Arts)
39. Compulsory Bắt buộc
40. Boast Kheo khoan
41. Decent Lịch sự, tao nhã, chỉnh tề

II. TÓM TẮT CỤM ĐỘNG TỪ

No. Cụm động từ Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese


1. Catch on Hiểu
2. Come (a)round (to) Bị thuyết phục thay đổi quan điểm
3. Cross out Gạch bỏ đi, gạch chéo
4. Dawn on Đột ngộ nghĩ ra, đột ngột nhận ra
5. Deal with Xử xý, đương đầu
6. Drop out (of) Nghỉ học, rời trường
7. Get at Cố gắng bày tỏ
8. Get on with Tiếp tục làm…
9. Give in Ngừng cố gắng, từ bỏ nỗ lực
10. Give up Từ bỏ điều gì đó (có hại, hoặc quá khó khăn…)
11. Keep up with Cố gắng duy trì cùng mức độ
12. Catch up with Cố gắng theo kịp, đuổi kịp
13. Sail through Làm hoặc xử lý vấn đề một cách dễ dàng
14. Set out Giải thích chi tiết (tổ chức, sắp xếp, miêu tả chi tiết)
15. Think over Xem xét kỹ lại
III. TÓM TẮT CÁCH KẾT HỢP TỪ (COLLOCATIONS)

No. Collocations Examples / Phrases Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese


1. Attention − Pay attention to sth/sb − Chú ý đến…
− Attract sb’s attention − Thu hút sự chú ý…
− Draw sb’s attention to sth − Thu hút sự chú ý
2. Break − Take/have a break from sth/doing − Nghỉ giải lao…
− Lunch break − Nghỉ giải lao để ăn trưa
− Tea break − Giải lao (uống nước, ăn nhẹ)
− Commercial break − Tạm dừng để quảng cáo
− Give sb a break − Cho ai đó giải lao
3. Discussion − Have a discussion (with sb) − Thảo luận với ai đó về việc gì
about/on sth/soing đó
4. Exam − Take/do/have an exam − Tham dự kỳ thi
− Pass an exam − Đậu kỳ thi
− Fail an exam − Rớt kỳ thi
− Sit (for) an exam − Dự một kỳ thi (là thí sinh)
5. Homework − Do your homework − Làm bài tập về nhà
− Have homework to do − Có bài tập về nhà để làm
6. Idea − Question an idea − Chất vấn một ý tưởng
− Have an idea − Có một ý tưởng
− Bright idea − Ý tưởng hay, tuyệt vời
− Have no idea (about) − Không có ý tưởng về
7. Learn − Have a lot to learn about sth/doing − Có nhiều điều để học về
− Learn (how) to do − Học cách để làm gì đó
8. Lesson − Go to a lesson − Đi đến lớp học
− Have a lesson − Có lớp học
− Double lesson − Học hai tiết, môn liên tục
− Learn a/your lesson − Học một bài học
− Teach sb a lesson − Dạy ai đó một bài học
9. Mind − Make up your mind about sth/doing − Quyết định về việc làm gì đó
10. Opinion − In my opinion − Theo ý kiến của tôi
− Give/express your/an opinion − Bày tỏ ý tưởng của bạn về vấn
(of/about sth/doing) đề gì đó
− Hold/have an opinion of/about − Có quan điểm/ý tưởng về
11. Pass − Pass sth (over) to sb − Đưa gì đó cho ai đó
− Pass an exam/test − Đạt một kỳ thi/ kiểm tra
− Pass a building − Đi qua một tòa nhà
12. Point − See/take sb’s point about − Hiểu ý/quan điểm của ai đó về
(sth/doing) việc gì đó
− (see) the point in/of sth/doing − Hiểu, quan điểm, mục đích…
− There’s no point in sth/doing − Không có ích chi, không có lợi
− Make a point of sth/doing − Làm gì đó cẩn thận
13. Sense − Make sense of sth − Hiểu được
− It makes sense (to do) − Nó hợp lý để làm gì đó
− Sense of humour/taste/sight − Khiếu hài hước
14. Suggestion − Make/accept a suggestion − Làm/chấp nhận một đề nghị

IV.TÓM TẮT CÁCH SỬ DỤNG DẠNG ĐỘNG TỪ (WORD PATTERNS)

No. Word patterns Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese

1. Able to do Khả năng làm gì đó


2. Admire sb for sth/doing Hâm mộ ai đó việc gì đó
3. Boast of/about sth/doing to sb Khoe về việc gì đó
4. Capable of doing Có khả năng làm việc gì đó
5. Congratulate sb on sth/doing Chúc mừng ai đó việc gì đó
6. Fail to do Thất bại để làm gì đó
7. Hope to do Hy vọng làm gì đó
8. Hope that Hy vọng rằng
9. Learn about sth/doing Học về việc gì đó
10. Learn to do Học để làm
11. Learn by doing Học bằng cách làm gì đó
12. Settle for/on sth Chấp nhận/ quyết định
13. Similar to sth/sb/doing Tương tự…
14. Study sth/ for sth Học/ nguyên cứu
15. Succeed in sth/doing Thành công trong việc gì đó

16. Suitable for sth/doing Phù hợp việc gì đó


17. Suitable to do Phù hợp để làm gì đó
V. TÓM TẮT WORD FORMATION (TỪ GIA ĐÌNH)

No. Word Tiếng việt/ Noun Verb Adj/Adv


formation Tham khảo
1. Academy Học viện academic
2. Attend Tham dự Attention/attendant/ (in)attentive
attendance
3. Behave Hành xử Behavio(u)r
4. Certify Chứng nhận Certificate certificate certified
5. Educate Giáo dục Education/educator Educational
6. Fail Thất bại Failure Failing
7. Improve Cải tiến Improvement improved
8. Intense Mãnh liệt Intensity Intensify Intensely
9. Literate Biết đọc/viết (il)literacy/literature illiterate
10. Reason Lý do (un)reasonable,reasoning
11. Revise Xem lại Revision revised
12. scholar học giả Scholarship Scholastic/scholarly
13. Solve Giải quyết Solution (un)solvable
14. Study Học Student/studies Studious
15. Teach Dạy Teacher Taught
16. Think Suy nghĩ Thought (un)thinkable, thoughtfull,
thoughtless
17. Understand Hiểu biết (mis)understanding (Mis)understood,
understandable

THE END

DESTINATION B2 – UNIT 19 - GRAMMAR


I. MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP UNIT 19 – CÂU HỎI ĐUÔI (TAG QUESTION)

1. Chú ý 1
➢ Nếu câu hỏi tận cùng bằng I am thì cuối câu sẽ là aren’t I.

Ví dụ: I’m the best student in the class, aren’t I?

➢ Nếu câu hỏi tận cùng bằng I am not thì cuối câu sẽ là
am I Ví dụ: I’m not very tall, am I?
2. Chú ý 2
Trong câu có các từ như là no, little, never, nobody, no one, hardly, seldom, hardly, scarcely,
barely, none, neither, thì đó là câu phủ định.
Ví dụ: You never enjoy our holiday, do we?
3. Chú ý 3
Chủ ngữ là các đại từ anyone, anybody, no one, nobody, someone, somebody, everyone,
everybody, none of, neither of, thì câu hỏi đuôi phải có THEY.
Ví dụ: Neither of them complained, did they?
4. Chú ý 4
Chủ ngữ là nothing, anything, something, everything, that, this, thì câu hỏi đuôi phải có IT
Ví dụ: Nothing is impossible, is it?
5. Chú ý 5
Mệnh có cấu trúc: had better + V (= shouldn’t V1), thì câu hỏi đuôi là: HADN’T + S
Ví dụ: I had better tell him the truth, hadn’t I?
6. Chú ý 6
Chủ từ là ONE, thì dùng you hoặc one
Ví dụ: One can be one’s master, can’t you/one?
7. Chú ý 7
➢ Let trong câu mời đi chơi, rủ đi chơi (let’s): dùng shall we?

Ví dụ 1: Let’s go out, shall we?

➢ Let trong câu xin phép (let us /let me): dùng will
you? Ví dụ 2: Let us use the telephone, will you?
➢ Let trong câu đề nghị giúp người khác (let me): dùng
may I? Ví dụ 3: Let me help you do it, may I?
8. Chú ý 8: Câu cảm thán
➢ Lấy danh từ trong câu đổi thành đại từ, câu hỏi đuôi dùng is, am, are

Ví dụ: What a beautiful dress, isn’t it?


9. Chú ý 9: Câu cầu khiến
Ví dụ 1: Open the door, will you?
Ví dụ 2: Don’t be late, will you?
10. Chú ý 10
Câu đầu là I WISH, dùng MAY trong câu hỏi đuôi
Ví dụ: I wish to study English, may I?
11. Chú ý 11

Câu đầu có I + các động từ sau: think, believe, suppose, figure, assume, fancy, imagine,

reckon, expect, seem, feel that + mệnh đề phụ Lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi.
Ví dụ 1: I think he will come here, won’t he?
Ví dụ 2: I don’t believe Mary can do it, can she?
Lưu ý: Mệnh đề chính có not thì vẫn tính như ở mệnh đề phụ
12. Chú ý 12
Không dùng câu hỏi, hoặc dạng câu hỏi cho phần 2 của câu.
✓ Ví dụ 1: Can you tell me who they are?
 Ví dụ 2: Can you tell me who are they?
II. MỘT SỐ TỪ VỰNG BÀI UNIT 19

1. Controversy : sự tranh luận


2. Protest : Phản đối
3. Factsheet : Bảng dữ kiện
4. Demonstration : Cuộc biểu tình, sự minh họa
5. Headquarter : Trụ sở chính
6. Depressed : Chán nản
7. Constant : liên tục
8. Ancestor : Tổ tiên
9. Hem : Đường viền (áo, quần)
10. Rainbow : cầu vòng
11. Creature : Sinh vật
DESTINATION B2 – UNIT 20 - VOCABULARY

I. TÓM TẮT TỪ VỰNG UNIT 20 – DESTINATION B2

No. Vocabulary Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese


1. Urban Thuộc thành thị, thuộc thành phố
2. Suburban Thuộc vùng ven thành phố, khu ngoại ô
3. Rural Thuộc nông thôn
4. Smog Sương khói do ô nhiễm
5. Fog Sương mù (gần mặt đất, gây khó nhìn phía trước, gây nguy hiểm lái xe)
6. Smoke Khói do đốt lửa hay máy móc hoạt động
7. Mist Sương mù (gần mặt đất, bao phủ cả một ngôi làng, một khu vực)
8. Weather Thời tiết (thay đổi hàng ngày)
9. Climate Khí hậu (ổn định, không thay đổi hàng ngày)
10. Forecast Dự báo (thời tiết, công việc làm ăn, nền kinh tế)
11. Prediction Sự tiên đoán
12. Waste Chất thải, rác thải
13. Litter Rác (từ đồ ăn thức uống.. và hay bị vứt bỏ ở nơi công cộng)
14. Rubbish Đồ dùng không còn sử dụng, bỏ đi
15. Clean Sạch và không bị ô nhiễm
16. Clear Trong suốt, trong xanh (bầu trời)
17. Pour Mưa như trút nước (mưa lớn)
18. Drizzle Mưa rào (mưa nhỏ)
19. Shower Mưa trong thời gian ngắn
20. Flood Ngập nước, lũ lụt
21. Environment Môi trường
22. Surroundings Khu vực sống xung quanh
23. Wind Gió
24. Air Không khí
25. Reservoir Khu dự trữ nước (nhân tạo)
26. Lake Hồ nước lớn (tự nhiên)
27. Puddle Vũng nước (do mưa)
28. Pond Hồ nước nhỏ (thông thường là nhân tạo)

29. Thunder Tiếng sấm (âm thanh)


30. Lightning Tia chớp (ánh sáng)
31. Global Toàn cầu
32. Worldwide Khắp thế giới
33. Plain Đồng bằng
34. Land Đất đai
35. Field Cánh đồng
36. desert Sa mạc
37. Extinct Tuyệt chủng
38. Endangered Đang gặp nguy hiểm, có nguy cơ tuyệt chủng
39. Recycle Tái chế (R1/3)
40. Reuse Tái sử dụng (R2/3)
41. Reduce Giảm (R3/3)
42. Mixed reaction Phản ứng hỗn hợp (nhiều phản ứng khác nhau)
43. Councillor Ủy viên hội đồng
44. Scheme Kế hoạch
45. Outweigh Quan trọng hơn
46. Hamlet Xóm, thôn, ấp
47. Incident Biến cố, sự việc xảy ra
Wellington Đôi ủng cao (dùng để đi nơi có bùn, đi làm việc tránh nước…)
48.
boots
Financial Khuyến khích về tài chính (vật phẩm có giá trị vật chất…)
49.
incentive
50. Stir Sự náo động, sự huyên náo, khấy
51. Academic (N) Viện sỹ
52. Controversy Tranh cãi
53. Disregard for Sự thiếu quan tâm, chăm sóc
54. Entitle Có tên là, có đầu đề là
55. Presumptuous Quá táo bạo, quá tự tin, tự phụ
56. Chimney Ống khói
57. Leaded petrol Xăng pha chì
58. demonstration cuộc biểu tình
59. Biodegradable Phân hủy sinh học
60. Barometer Áp kế
61. Steer the boat Chèo lái con thuyền
62. So-called Cái được gọi là
63. Notorious Khét tiếng, nổi tiếng xấu (infamous)
64. Perished Chết (died)
65. Faultline Đường nứt
66. skyscrapers tòa nhà chọc trời
67. Seismologist Nhà địa chấn học
68. Quake Sự động đất (earthquake)
69. Disrupt Làm gián đoạn
70. Meteorologist Nhà khí tượng học
71. Eclipse Nhật thực
72. Pose threat Đặt ra mối đe dọa
73. Drought Hạn hán
74. crisis cuộc khủng hoảng
75. Badger Con lửng (động vật học)
76. Demolish Phá hủy

II. TÓM TẮT CỤM ĐỘNG TỪ

No. Cụm động từ Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese


1. Call for Yêu cầu, đòi hỏi, nhu cầu
2. Call off Hủy
3. Clear up Quang đãng hơn, trong xanh hơn (thời tiết)
4. Cut off Cô lập, Ngăn cách, Cắt (điện, nước)
5. Die down Dịu đi, nhẹ đi (thời tiết, bão…)
6. Do up Sửa chữa (sơn và nâng cấp)
7. Face up to Đối mặt với
8. Get (sb) down Làm ai đó cảm thấy buồn hoặc mất hy vọng
9. Put down to Cho rằng điều gì đó là nguyên nhân
10. Put out Dập tắt (lửa)
11. Set in Bắt đầu và duy trì
12. Stand for Thay thế cho, viết tắt cho, đại diện cho, chịu đựng
13. Tear down Phá hủy, loại bỏ (tòa nhà, bức tượng…)
14. Throw away Ném đi, bỏ đi

III. TÓM TẮT CÁCH KẾT HỢP TỪ (COLLOCATIONS)

No. Collocations Examples / Phrases Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese


1. Control − Lose control of sth − Mất kiểm soát

− Take control of sth − Thực hiện sự kiểm soát


− Have control of sth − Có sự kiểm soát
− In control − Trong sự kiểm soát
− Out of control − Mất sự kiểm soát
2. Effect − Have an effect on sth/sb − Có sự ảnh hưởng lên…
− Take effect − Có ảnh hưởng, hiệu lực
3. End − In the end − Cuối cùng, ruốt cuộc
− At the end of − Kết thúc…
− Come to an end − Đến giai đoạn kết thúc
− Come to the end of − Đến sự kết thúc của
− Reach the end of − Đến sự kết thúc
− Happy ending − Kết thúc vui vẻ
4. Floor − On the floor − Trên sàn nhà
− On the ground/first/second floor − Trên tầng trệt/một/…
5. Fuss − Make a fuss about sth/doing − Làm ầm ỉ về việc gì đó
− Cause a fuss about sth/doing − Gây sự ầm ỉ
6. Long − (for) as long as − Miễn là
− For a long time − Một thời gian dài
− Take a long time (to do) − Tốn một thời gian dài
− Long to do − Rất lâu để làm
− Long for sth (to do) − Rất lâu để làm gì đó
7. Look − Have a look at sb/sth − Nhìn vào…
− Take a look at sb/sth − Nhìn vào…
− Look like sth/sb − Trông giống cái gì đó, ai đó
− Look at sth/sb − Nhìn vào…
− Look for sth/sb − Tìm kiếm
8. Mess − Make a mess of sth − Làm bừa bộn
− In a mess − Trong sự bừa bộn
9. Responsibility − Have responsibility for sth/doing − Có trách nhiệm về
− Take responsibility for sth/doing − Nhận trách nhiệm về
10. Shower − Take a shower − Tắm
− Have a shower − Tắm
− A rain shower − Mưa rào
− A light shower of rain − Mưa rào nhỏ
− A heavy shower of rain − Mưa rào lớn
11. Sight − Caught sight of − Thoáng thấy
− Lose sight of − Mất dấu
− In sight of sth − Có thể nhìn, trong tầm nhìn
− At first sight − ở cái nhìn đầu tiên
12. Waste − A waste of time − Một sự lãng phí thời gian
− Waste your time − Lãng phí thời gian của bạn
− Industrial waste − Chất thải công nghiệp
− Household waste − Chất thải sinh hoạt
13. Weather − Under the weather − Cảm thấy bệnh/không khỏe
14. world − All over the world − Khắp thế giới
− Around the world − Vòng quanh thế giới
− Throughout the world − Khắp thế giới
− The whole world − Toàn thế giới
− In the world − Trên thế giới
− World record − Kỷ lục thế giới

IV.TÓM TẮT CÁCH SỬ DỤNG DẠNG ĐỘNG TỪ (WORD PATTERNS)

No. Word patterns Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese

1. Aware of sth Ý thức, biết về điều gì đó


2. Aware that Ý thức rằng
3. Covered in/with sth Bị bao phủ, che bởi gì đó
4. Disapointed with/by sth in sb Thất vọng với/bởi điều gì đó
5. Except for sth/doing Chấp nhận việc gì/làm gì đó
6. Expect sth/sb to do Mong đợi ai đó làm gì đó
7. Expect that Mong đợi rằng
8. Familiar with sth Quen với cái gì đó
9. Familiar to sb Quen với ai đó
10. Famous for sth/doing Nổi tiếng về việc gì đó
11. Glance at sth/sb Liếc nhìn ai đó
12. Hard to do Khó để làm
13. Hard doing Khó làm gì đó

14. Prevent sth Phòng chống gì đó


15. Prevent sb from doing Ngăn cản ai đó làm việc gì đó
16. Prevent sth from happening Ngăn cản việc gì đó xảy ra
17. Short of sth Thiết hục cái gì đó
18. Short on sth Thiếu cái gì đó
19. Warn sb about/against sth/doing Cảnh báo ai đó việc gì đó
20. Warn sb of sth Cảnh báo ai đó việc gì đó
21. Warn sb not to do sth Cảnh báo ai đó đừng làm gì đó
22. Ward (sb) that Cảnh báo (ai đó) rằng

V. TÓM TẮT WORD FORMATION (TỪ GIA ĐÌNH)

No. Word Tiếng việt/ Noun Verb Adj/Adv


formation Tham khảo
1. Accurate Chính xác (in)accuracy (in)accurate
2. Danger Nguy hiểm Endanger Dangerous/engangered
3. Develop Phát triển Development/ Developing/developed
developer
4. environment Môi trường Environmentalist environmental
5. Extreme Cực kỳ Extremity/extremist
6. Freeze Đông cứng Freezer Froze/frozen, freezing
7. Globe Quả địa cầu Global
8. Great Tuyệt Greatness Greatly
9. Harm Làm hại Harmful/harmless/
unharmed
10. Likely Có lẽ Unlikely/likelihood
11. Low Thấp Lowness lower
12. Nature Tự nhiên (un)natural
13. Neighbour Hàng xóm Neighborhood Neighboring
14. Pollute Ô nhiễm Pollution/pollutant (un)polluted
15. Reside Cư trú tại Resident/residence residential
16. sun mặt trời Sunshine sunny

THE END

DESTINATION B2 – UNIT 21 - GRAMMAR

I. MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP UNIT 21 – NGỮ PHÁP CÂU TƯỜNG THUẬT

1. Chú ý 1
→ Trước khi đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp cần trả lời 04 câu hỏi sau:

a) Câu được cho dùng thì gì, sẽ chuyển thành thì gì?
b) Câu được cho là dạng câu hỏi yes/no, WH-question, hay câu cầu khiến?
c) Có những đại từ nào, hoặc từ chỉ thời gian nào cần thay đổi không?
d) Có sử dụng động từ tường thuật khác được không như (advise, invite, deny, apologize…)?
2. Chú ý 2
Một số trường hợp dễ quên:

Ví dụ 1: I must go… He had to go

Ví dụ 2: I may go… He might go
3. Chú ý 3
Chúng ta không thay đổi về từ chỉ thời gian & thì khi thông tin diễn ra trước thời điểm chúng ta nói
hoặc viết thông tin đó.
Ví dụ: “I am going shopping tomorrow” Said Tim to Ben.

→ Thời điểm đang ở hiện tại, chưa đến ngày mai, chưa mua sắm, câu nói trước thời điểm
này là: Vậy chúng ta đổi thành: Tim said he is going shopping tomorrow.
4. Chú ý 4
Một động từ tường thuật nhiều hơn 1 cách sử dụng

❖ Tham khảo cách sử dụng 24 động từ tường thuật trên kênh Otto Channel, có ví dụ cụ
thể. Ví dụ 1: He denied the accusation.
Ví dụ 2: He denied that he was a shoplifter.
Ví dụ 3: He denied stealing the chocolate biscuits.

II. MỘT SỐ TỪ VỰNG BÀI UNIT 21


1. Slam the door : đóng cửa cái rầm (bực bội bỏ đi và đóng cửa mạnh)
2. Excuse : cái cớ
3. Donate/donation : tài trợ/sự tài trợ (cho tiền, tặng)
4. Apologetic : xin lỗi
DESTINATION B2 – UNIT 22 - VOCABULARY

I. TÓM TẮT TỪ VỰNG UNIT 22 – DESTINATION B2

No. Vocabulary Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese


1. Ecomomic Thuộc về kinh tế
2. Ecomomical Tiết kiệm (tiền bạc, nhiên liệu, thời gian)
3. Receipt Biên nhận (xác nhận đã đưa, đã nhận gì đó)
4. Bill Hóa đơn tính tiền tạm (in ra để thanh toán)
5. Invoice Hóa đơn tính tiền chính thức (thông thường có con dấu)
6. Make Nhãn hiệu (nói chung, tổng thể chỉ nhà sản xuất, hãng)
7. Brand Thương hiệu (thường nói riêng 1 sản phẩm cụ thể)
8. Bargain Món hời, món mua được giá rẻ
9. Sale Việc giảm giá bán
10. sales Phòng bán hàng, doanh số
11. Discount Giảm giá, sự chiết khấu
12. Offer Sự chào giá
13. Price Giá
14. Cost Chi phí
15. Change Tiền thối
16. Cash Tiền mặt
17. Wealth Sự có nhiều tiền, sự giàu có
18. Fortune Một số lượng tiền lớn
19. Till Khay chứ tiền, hộc chứa tiền (chỗ quầy siêu thị)
20. Checkout Quầy thanh toán
21. Products Sản phẩm (cụ thể)
22. Goods Hàng hóa (nói chung)
23. Refund Hoàn trả tiền
24. Exchange Trao đổi hàng hóa
25. Fake Hàng giả
26. Plastic Nhựa
27. Unbeatable Bất khả chiến bại (một lời đề nghị, giá bán hàng không thể thấp hơn)
Washing Bột giặt
28.
powder
29. Sack Bao, túi (đựng đồ)
30. Will Di chúc, ý chí
31. Attic Gác xếp (phần trên cùng của căn nhà, thường dùng để chứa đồ)
Engagement Nhẫn đính hôn
32.
ring
33. Crisps Khoai tây chiên (mỏng, giòn…)
34. Crisis Cuộc khủng hoảng
35. Head for Hướng tới
36. Recreation Sự giải trí
37. Interest Lãi suất tiền vay
Affair Chương trình về các vấn đề thời sự hiện hành
38.
programme

II. TÓM TẮT CỤM ĐỘNG TỪ

No. Cụm động từ Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese


1. Bank on Tin tưởng, trông cậy vào, phụ thuộc vào
2. Come across Tình cờ thấy người/vật
3. Come by Lấy được, kiếm được (cái gì đó cực kỳ khó khăn)
4. Come into Thừa kế, thừa hưởng
5. Do without Xoay sở mà không có…,
6. Get by Xoay sở để sống (cố gắng kiếm tiền), vượt qua khó khăn
7. Get through Sử dụng tất cả (hoàn thành), dùng hết
8. Give away Cho đi, tặng, tiết lộ điều bạn đang cố gắng dấu đi
9. Live on Sống dựa vào nguồn tiền
10. Look round Kiểm tra một nơi, đi xung quang nơi đó để tìm hiểu, để biết
11. Make out Viết thông tin trên tờ ngân phiếu (tờ séc)
12. Make up for Bù đắp
13. Put by Tiết kiệm tiền cho tương lai (dài hạn)
14. Save up (for) Tiết kiệm tiền cho mục đích cụ thể (ngắn hạn)

III. TÓM TẮT CÁCH KẾT HỢP TỪ (COLLOCATIONS)

No. Collocations Examples / Phrases Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese


1. Amount − An amount of sth − Một số lượng cái gì đó
− In large/small amounts − Trong số lượng lớn
− Amount to − Số lượng đến …
2. Charge − Charge sb (an amount of money) − Tính tiền…
− Pay a charge − Trả khoản tiền
− Take charge of sth/doing − Đảm nhận, chịu trách nhiệm
− In charge (of sth/doing) − Đảm nhận, gánh trách nhiệm
3. Debt − In debt (to sb) − Nợ ai đó
− Get in/into debt − Bị nợ nần
− Clear a debt − Xóa món nợ, hết nợ
− Owe sb a debt of gratitude − Nợ ai đó một ân tình
4. Demand − In demand − Sản phẩm có nhu cầu mua…
− On demand − Khi được yêu cầu..
− A demand for sth − Một yêu cầu điều gì đó
5. Enough − Have enough of sth − Có đủ gì đó
− Have enough sth to do − Có đủ gì đó để làm
− Enough is enough − Quá đủ rồi
6. Expense − At sb’s own expense − ở chi phí của ai đó/ ai đó trả
− Go to the expense of − sử dụng tiền mua sản phẩm ..
− Business expense − chi phí kinh doanh
− Expense account − tài khoản chi tiêu
7. Fortune − Make a fortune − Kiếm được nhiều tiền
− Earn a fortune − Kiếm được nhiều tiền
− Cost (you) a fortune − Tốn nhiều tiền
− Make your fortune − Kiếm được nhiều tiền
8. Increase − An increase in sth of (a certain − Một sự gia tăng cái gì đó (có
amount) số lượng nhất định)
− A wage increase − Tăng lương
− A price increase − Tăng giá
9. Least − At least − Ít nhất
− At the very least − ở cái gì đó ít nhất
− Last but not least − cuối cùng nhưng không kém
phần quan trọng
− To say the least
− nói giảm nhẹ
10. Money − Make/earn/win/save/have money − Kiếm/tiết kiệm…. tiền
− Spend money on sth/doing − Dùng tiền mua gì đó
− Short of money − Thiếu tiền
− Do sth for the money − Làm gì đó kiếm tiền
11. Notice − Notice sb doing/do − Chú ý ai đó làm gì đó
− Take notice of sth − Chú ý đến gì đó
− At short notice − Thông báo đột ngột
− Give sb notice of − Thông báo cho ai
12. Profit − Make a profit from sth − Kiếm lời/ lợi nhuận từ việc gì
13. Save − Save money − Tiết kiệm tiền
− Save time − Tiết kiệm thời gian
− Save sth for later − Tiết kiệm gì đó dùng sau đó
14. shopping − Do the shopping − Làm công việc mua sắm
− Go shopping − Đi mua sắm
− Shopping centre − Trung tâm mua sắm
− Window shopping − Đi ngắm đồ (không mua)

IV.TÓM TẮT CÁCH SỬ DỤNG DẠNG ĐỘNG TỪ (WORD PATTERNS)

No. Word patterns Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese

1. Afford to do Nỗ lực làm gì đó


2. Argue with sb Tranh cãi với ai đó
3. Argue about sth/doing Tranh cãi về điều gì đó
4. Argue that Tranh cãi rằng
5. Beg sb (for sth) Năn nỉ ai đó về việc gì đó
6. Beg sb to do Năn nỉ ai đó để làm gì đó
7. Belong to sb/sth Thuộc về ai đó/cái gì đó
8. Borrow sth from sb Mượn gì đó từ ai đó
9. Charge sb for sth/doing Tính tiền ai đó về việc gì đó
10. Demand sth from sb Yêu cầu gì đó từ ai đó
11. Demand that Đòi hỏi rằng
12. Forget to do Quên để làm gì đó (chưa xảy ra)
13. Forget doing Quên việc gì đó (đã xảy ra)
14. Forget about sth/doing Quên về việc gì đó
15. Forget if/whether Quên nếu
16. Lend sth to sb cho mượn gì đó cho ai đó
17. Lend sb sth Cho ai đó mượn gì đó

18. Pay sb for sth/doing Trả ai đó về cái gì đó


19. Pay sth (to sb) Trả gì đó cho ai đó
20. Profit from sth/doing Có lời/ lợi từ việc gì đó
21. Save sb from sth/doing Cứu ai đó từ việc gì đó
22. Save sth for sth/sb Tiết kiệm gì đó cho việc gì đó/ ai đó
23. Spend sth (on sth/sb/doing) Chi tiêu gì đó cho việc gì đó…

V. TÓM TẮT WORD FORMATION (TỪ GIA ĐÌNH)

No. Word Tiếng việt/ Noun Verb Adj/Adv


formation Tham khảo
1. Accept Chấp nhận Acceptance Accepting/
(un)acceptable
2. Assist Hỗ trợ Assistance/assistant
3. Day ngày Everyday/ daily
4. Economy Nền kinh tế Economics/ economist Economic/
(un)economical
5. End Kết thúc Ending/unending endless
6. Expense Chi phí Expenses/expenditure (in)expensive
7. Finance Tài chính finances financial
8. Invest Đầu tư Investor/investment
9. Luxury Sang trọng Luxuries Luxurious
10. Pay Trả Payment payable
11. Poor Nghèo poverty poorly
12. Real Thực tế Reality/realisation realise (un)realistic/ unreal/
really
13. Value Giá trị Valuation (in)valuable/ valueless
14. wealth sự giàu có wealthy

THE END

DESTINATION B2 – UNIT 23 - GRAMMAR


I. MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP UNIT 23 – NGỮ PHÁP CÂU TƯỜNG THUẬT
1. Chú ý 1
Có hai loại mệnh đề quan hệ:
- Mệnh đề quan hệ xác định hay bắt buộc (Defining relative clauses):

➢ Là mệnh đề được dùng để xác định danh từ đứng trước nó. Mệnh đề xác định là mệnh đề
cần thiết cho ý nghĩa của câu, không có nó câu sẽ không đủ nghĩa. Nó được sử dụng khi danh
từ là danh từ không xác định và không dùng dấu phẩy ngăn cách nó với mệnh đề chính.
- Mệnh đề quan hệ không xác định hay không bắt buộc (Non-defining relative clauses):

➢ Là mệnh đề cung cấp thêm thông tin về một người, một vật hoặc một sự việc đã được
xác định. Mệnh đề không xác định là mệnh đề không nhất thiết phải có trong câu, không có
nó câu vẫn đủ nghĩa. Nó được sử dụng khi danh từ là danh từ xác định và được ngăn cách
với mệnh đề chính bằng một hoặc hai dấu phẩy (,).
2. Chú ý 2
Khi nào dùng mệnh đề quan hệ không bắt buộc (có dấu phẩy)?
- Khi danh từ đứng trước who, which, whom... là:
✓ Danh từ riêng, tên như: Ha Noi, which ...,
✓ hoặc tên người như: Mary, who is ...

- Có this, that, these, those đứng trước danh từ: Ví dụ: This book, which....
- Có sở hữu đứng trước danh từ: Ví dụ: My mother, who is ....
- Là vật duy nhất ai cũng biết: Ví dụ: The Sun, which ...
3. Chú ý 3
Khi nào bắt buộc dùng THAT?
- khi đi sau các hình thức so sánh nhất
- khi đi sau các từ: only, the first, the last
- khi danh từ đi trước bao gôm cả người và vật
- khi đi sau các đại từ bất định, đại từ phủ định, đại từ chỉ số lượng: no one, nobody, nothing,
anyone, anything, anybody, someone, something, somebody, all, some, any, little, none.
Các trường hợp không dùng THAT
- Có đấu phẩu phía trước hoặc trong mệnh đề quan hệ không xác định
- Sau giới từ
4. Chú ý 4
Whom hay who? (Theo quy tắc thông thường WHO + V, WHOM + S + V). Tuy nhiên
Để chỉ informal chúng ta dùng who thay vì whom thậm chí khi who là object của một mệnh đề
quan hệ.

Ví dụ 1: Is that the man who we say at the cinema yesterday?

Ví dụ 2: Charlie Chaplin was a comic genius to whom all comedians owe a great deal.
Ví dụ 3: Charlie Chaplin was a comic genius who all comedians owe a great deal to.

5. Chú ý 5

➢ Where = in which
Ví dụ 1: The theatre where/in which I first acted is somewhere around here.

Ví dụ 2: The theatre which I first acted in is somewhere around here

➢ When = in which
Ví dụ 1: Do you know the year when/in which the first western was made?

Ví dụ 2: Do you know the year which the first western was made in?

6. Chú ý 6
➢ Rút gọn mệnh đề quan hệ thành Ving (nếu câu chủ động), và rút gọn thành (V3) nếu câu bị
động
➢ Chỉ có thể rút gọn hiện tại phân từ (hoặc rút gọn câu) nếu 2 chủ ngữ giống nhau
Ví dụ 1: Watching TV, I saw a news report about Hollywood (đúng vì cùng chủ ngữ)
Ví dụ 2: Watching TV, a news report came on about Hollywood (sai vì khác chủ ngữ)

II. MỘT SỐ TỪ VỰNG BÀI UNIT 23


1. Maiden voyage : chuyến đi đầu tiên
2. Breed of dog : một giống chó
3. Shepherd : người chăn cừu, trông nom, mục sư
4. Currency : tiền tệ
5. Revive : làm hồi sinh
6. Slip : trơn trượt
7. Depressed : chán nản, tuyệt vọng
DESTINATION B2 – UNIT 24 - VOCABULARY

I. TÓM TẮT TỪ VỰNG UNIT 24 – DESTINATION B2

No. Vocabulary Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese


1. Enjoy Thưởng thức, thích thú cái gì, được hưởng (+ oneself, themselves…)
2. Entertain Giải trí, chiêu đãi, đón tiếp
3. Play Đóng vai (trong một bộ phim, vở kịch…)
4. Act Diễn xuất
5. Star (verb) Đóng vai ngôi sao, đóng vai nổi tiếng
6. Audition Buổi thử giọng, thử hát, thử diễn (để được chọn)
7. Rehearsal (n) Buổi tập luyện, buổi diễn tập
8. Rehearse (v) Diễn tập, tập kịch, tập hát
9. Practise Luyện tập, thực hành
10. Scene Một cảnh trong vở kịch, bộ phim…
11. Scenery Phông nền sân khấu
12. Stage Sân khấu
13. Band Ban nhạc (popuplar music)
14. conductor Nhạc trưởng, người bán vé
15. Orchestra Tốp ca (thường nhạc cổ điển)
16. Group Nhóm nhạc (pop)
17. Review Nhận xét, phê bình phim ảnh, nhạc, sách…
18. Criticism Sự phê bình, sự chỉ trích
19. Ticket Vé
20. Fee Phí (các dịch vụ đặc biệt)
21. Novel Một cuốn tiểu thuyết
22. Fiction Thể loại tiểu thuyết
23. Comic Truyện tranh
24. Cartoon Phim hoạt hình
25. animation Việc sản xuất phim hoạt hình
26. Comedian Diễm viên hài
27. Watch Xem (một thời gian dài như xem bản tin, phim, xem TV…)
28. See Xem (phim, TV)

29. Look Nhìn (trực tiếp vào người hoặc vật)


30. Listen Nghe (chú ý để nghe)
31. hear Nghe (đột ngột, tình cờ nghe được)
32. Rung Bật thang
33. Contemporary Đương thời
34. Stumble Suýt ngã, trượt chân
35. Backstage Hậu trường, ở sau sân khấu
Short-lived
36. Hiện tượng nhất thời (kéo dài trong thời gian ngắn)
phenomenon
37. Appeal (noun) Sự yêu cầu giúp đỡ, sự hấp dẫn, sự kháng cáo
38. Appeal (verb) Hấp dẫn, lôi cuốn
39. Autograph Chữ ký, bút tích

II. TÓM TẮT CỤM ĐỘNG TỪ

No. Cụm động từ Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese


1. Come (a)round Xảy ra lần nữa
2. Count on Tin cậy, dựa vào
3. Drop off Buồn ngủ
4. Drown out Át đi, bị ấn án (âm thanh)
5. Fall for Tin (lời đùa, lời chọc ghẹo là thật)
6. Get along with Hòa đồng với
7. Go down (as) Được ghi nhận đã làm việc gì, được công nhận…
8. Grow on Dần dần thích
9. Let down Thất vọng
10. Name after Đặt tên theo
11. Put on Tổ chức một buổi biểu diễn, một vở kịch
12. Show off Khoe khoan (boast)
13. Take after Có tính cách giống, Trông giống (như người thân)
14. Take off Thành công rất nhanh , nổi danh rất nhanh

III. TÓM TẮT CÁCH KẾT HỢP TỪ (COLLOCATIONS)

No. Collocations Examples / Phrases Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese


1. Fun − Have fun − Có thời gian vui vẻ
− Be fun − Vui vẻ
− Make fun of − Chế nhạo
2. Funny − Find sth funny − Thấy cái gì đó vui, buồn cười
3. Home − Make yourself at home − Hãy tự nhiên, thoải mái
− Stay at home − ở nhà
− Be at home − ở nhà
− Go/get/leave home − Đi, rời nhà
− Make your way home − Đi về nhà
4. Impression − Give sb the impression − Gây ấn tượng với ai đó
− Do an impression of sb − Làm ấn tượng
− Have the impression − Có ấn tượng
− Make an impression on sb − Gây ấn tượng
5. Joke − Joke about sth/doing − Đùa vui về…
− Joke with sb − Đùa với ai đó
− Tell a joke − Nói đùa
− Make a joke − Gây đùa
− Hear a joke − Nghe chuyện đùa
− Get a joke − Có chuyện vui
− Understand a joke − Hiểu chuyện đùa
6. Laugh − Laugh at sth/sb − Chế nhạo, cười ai đó
− Laugh about sth/sb − Cười về vấn đề gì đó
− Laugh out loud − Cười to
− Roar with laughter − Cười rống lên, cười to
− Have a laugh − Có tiếng cười
7. Part − Take part in sth/doing − Tham gia việc gì đó
− Be a part of sth − Là một phần/vai của…
− Part with sth − Bỏ đi gì đó
− Have a part (in a play, etc) − Có một vai diễn trong vở/phim
8. Party − Have a party (for sb) − Tổ chức buổi tiệc cho ai đó
− Throw a party (for sb) − Tổ chức buổi tiệc cho ai đó
− Give sb a party − Tổ chức buổi tiệc
− Go to a party − Đi đến buổi tiệc
− Dinner/birthday party − Tiệc sinh nhật/vào buổi tối
9. Play − Play a part/role (in) sth − Đóng vai
− Play with sth/sb − Chơi với ai đó
− Play sth − Chơi cái gì đó
− Have a part/role to play (in sth) − Có một vai diễn trong…
− Be in a play − Tham gia trong một vai
− Act in a play − Diễn trong một vai
− Star in a play − Là ngôi sao trong vở kịch
10. Queue − Join a queue − Tham gia xếp hàng
− In a queue − Trong xếp hàng
− Queue up − Xếp hàng
− Stand in a queue − Đứng trong hàng/xếp hàng
11. Show − Put on a show − Giả vờ làm gì
− Show appreciation for (sth/sb) − Thể hiện sự cảm kích…
− Show sth to sb − Thể hiện điều gì đó cho ai đó
− Show sb sth − Chỉ ai đó gì đó
− On show − Đang được triển lãm
− Steal the show − Có sự chú ý, được khen ngợi
− Show business − Show diễn thương mại
12. Silence − In silence − Trong sự yên lặng
13. Voice − In a low/deep/high voice − Trong giọng cao/thấp…
− Have a good/bad voice − Có giọng tốt/tệ
− Voice an opinion (about sth) − Đưa ra ý kiến về vấn đề gì đó

IV.TÓM TẮT CÁCH SỬ DỤNG DẠNG ĐỘNG TỪ (WORD PATTERNS)

No. Word patterns Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese

1. Apologise (to sb) for sth/doing Xin lỗi ai đó về việc gì đó


2. Avoid sth/sb/doing Tránh làm gì đó…
3. Bound to do Chắc chắn làm gì đó
4. Deserve sth/to do Xứng đáng làm việc gì đó
5. Enjoy yourself/sth/doing Có niềm vui, có sự phấn khích về…
6. Happy to do sth Vui vẻ làm gì đó
7. Happy for sb to do sth Vui cho ai đó để làm việc gì đó
8. Happy about sth/doing Vui về việc làm gì đó
9. Instead of sth/doing Thay vì …
10. Like sth/doing Thích làm gì đó

11. Like to do Thích để làm…


12. Be like sth/doing Giống gì đó
13. Be like sb to do Giống ai đó thích làm gì
14. Promise to do Hứa làm gì đó
15. Promise sb sth Hứa ai đó điều gì đó
16. Promise that Hứa rằng
17. Prove to do Chứng minh
18. Prove sth to sb Chứng minh điều gì đó với ai đó
19. Say sth to sb Nói gì đó cho ai đó
20. Say that Nói rằng
21. Supposed to do Được cho để làm gì đó
22. Talented at sth/doing Có tài làm việc gì đó

V. TÓM TẮT WORD FORMATION (TỪ GIA ĐÌNH)

No. Word Tiếng việt/ Noun Verb Adj/Adv


formation Tham khảo
1. Act Hành động/ Actor/actress/ acting (in)active
diễn (in)activity/action/
2. Amuse Làm vui thích Amusement Amusing
3. Bore Chán Boredom Boring/ bored
4. Converse Nói chuyện Conversation
5. Current Hiện hành Currently
6. entertain sự giải trí Entertainment/ Entertaining
entertainer
7. Excite Phấn khích excitement Excited/ exciting
8. Fame danh tiếng (in)famous
9. Involve Liên quan Involvement (un)involved
10. Perform Biểu diễn Performance/ performing
performer
11. Popular Phổ biến Popularity (un)popular
12. Say Nói Saying
13. Suggest Đề xuất Suggestion Suggested/suggestive
14. Vary Thay đổi Variation/ variety (in)variable/ varying/
various
THE END

DESTINATION B2 – UNIT 25 GRAMMAR


I. MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP UNIT 25 – UNREAL PAST, WISHES/ CONTRAST

1. Chú ý 1

S + would rather + (not) + V1

S + would rather + S + V2 (có chủ ngữ dùng thì quá khứ đơn)


It’s (high, about) time + S + V2 (sử dụng thì quá khứ đơn)

2. Chú ý 3
Câu ước (I wish) có 2 loại:

Ước trái với hiện tại hoặc tương lai:

I wish + S + Past simple/ Past continuous/would/could + V1



Ước trái với quá khứ:

I wish + S + Past perfect (Had + V3)

3. Chú ý 4

Although/ though/ even though/ in spite of the fact that/ despite the fact that + S + V

In spite of/ despite + Noun/phrase

4. Chú ý 5: Các cách nói “Dù cho….” dạng cao cấp hay thi chuyên anh

Adj + as/though + S + V + O, S + V + O

However + adj/adv + S + V + O, S + V + O


No matter how + adj/adv + S + V + O, S + V + O


No matter what/ when/ why/ who/ whose/ where/ if…

5. Chú ý 2: Cách dùng Supposing/what if/ imagine



What if you are accepted into art college? (có khả năng xảy ra cao hơn)

What if you were accepted into art college? (có khả năng xảy ra thấp hơn)
II. MỘT SỐ TỪ VỰNG TRONG BÀI TẬP
1. On the catwalk : trên sàn diễn
2. Establishment : cơ sở kinh doanh, sự thành lập
3. Interfere : can thiệp
4. Economic boom : sự bùng nổ kinh tế
5. Drawback : sự hạn chế, khiếm khuyết
6. Reliance : sự phụ thuộc
7. Snap : bể, rớt ra (đế dày)
8. Upbeat : lạc quan, vui vẻ
9. Glory : huy hoàng
10. Buckle : cái khóa (thắt lưng)
11. Brace : dây đeo quần
12. Bead : chuỗi hạt
13. Beachwear : đồ mặc khi đi biển
14. Impracticality : sự không thực tế, thiếu khả thi
15. Tremendous : ghê gớm, kinh khủng
16. Dull : nhàm chán
DESTINATION B2 – UNIT 26 - VOCABULARY

I. TÓM TẮT TỪ VỰNG UNIT 26 – DESTINATION B2

No. Vocabulary Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese


1. Put on Mặc (quần áo)
2. Wear Đeo, mặc (đồ vật, quần áo)
3. Costume Trang phục diễn kịch, đóng phim…
4. Suit Bộ com lê, bộ vét
5. Dye Nhuộm
6. Paint Sơn
7. Fit Vừa vặn (kích cỡ)
8. Suit Phù hợp (hợp với cơ thể mình)
9. Match Sự kết hợp phù hợp (các đồ mặc vào, đeo vào phù hợp với nhau)
10. Cloth Vải
11. Clothing Quần áo
12. blouse Áo sơ mi nữ (chủ yếu đi làm việc)
13. Top Áo nữ (chủ yếu đi chơi)
14. Design Thiết kế
15. Manufuture Sản xuất
16. Current Hiện hành
17. New Mới
18. Modern Hiện đại
19. Look Vẻ bề ngoài
20. Appearance Ngoại hình
21. Supply Cung cấp
22. Produce Sản xuất
23. Glimpse Nhìn thoáng qua
24. Glance Liếc nhìn
25. Average Trung bình
26. everyday Mỗi ngày
27. Vain Kiêu ngạo (hách dịch)
28. jumper Áo mặc chui đầu cho nữ (hoodie)

29. High heel Giầy cao gót


30. Frustration Bực bội
Pluck up the
31. Lấy hết can đảm
courage/spirit /heart
32. Chess board Bàn cờ
33. Deceptive Lừa dối
34. Outrageous Tàn nhẫn
35. Insult Xúc phạm
36. Individuality Tính cá nhân
37. Necklace Vòng đeo cổ, đây chuyền
38. Damp cloth Vải ẩm, ướt (để lau bàn)
39. Clothes peg Kẹp quần áo
40. Boutique Cửa hàng nhỏ (chuyên bán hàng quần áo, đồ phụ kiện…)

II. TÓM TẮT CỤM ĐỘNG TỪ

No. Cụm động từ Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese


1. Catch on Trở nên nổi tiếng, trở nên phổ biến
2. Do away with Bỏ đi
3. Draw up Tạo ra, lập (kế hoạch)
4. Dress up Hóa trang, ăn mặc cầu kỳ
5. Go over Kiểm tra lại
6. Grow out of Phát triển từ…, quá lớn để mặc vừa quần áo
7. Hand down Để lại tài sản, đồ quý cho con cháu
8. Line up Xếp hàng
9. Pop in(to) Ghé thăm, tạc ngang
10. Show (a)round Đẫn đi xem nhà (nơi ở…)
11. Take off Loại bỏ (quần áo)
12. Tear up Xé
13. Try on Thử mặc quần áo
14. Wear out Mòn, hư hỏng theo thời gian

III. TÓM TẮT CÁCH KẾT HỢP TỪ (COLLOCATIONS)

No. Collocations Examples / Phrases Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese


1. Art − Work of art − Tác phẩm nghệ thuật
− Modern art − Nghệ thuật hiện đại
− Art gallery − Phòng trưng bày
− Art exhibition − Triển lãm nghệ thuật
2. Clothes − Put on clothes − Mặc quần áo
− Try on clothes − Thử quần áo
− Wear clothes − Mặc quần/hoặc mặc áo
− Take off clothes − Cởi quần áo
− Clothes line − Dòng sản phẩm quần áo
− Clothes peg − Xào phơi đồ/ kẹp phơi đồ
− Best clothes − Quần áo tốt nhất
3. Combination − In combination with − Trong sự kết hợp với
− Combination of − Sự kết hợp của
4. Complient − Pay sb a compliment − Khen ai đó
− Compliment sb on sth − Khen ai đó việc gì đó
5. Example − Be an example − Là một ví dụ
− Set an example − Làm gương
− Make an example − Làm gương
− An example of − Một tấm gương của
− For example − Ví dụ
− Follow an/sb’s example − Theo gương của ai đó
6. Fashion − In fashion − Hợp thời trang
− Be/go out of fashion − Hết thời trang
− Follow fashion − Đuổi theo thời trang
− Fashion model − Người mẫu thời trang
− Fashion show − Show diễn thời trang
7. Hair − Cut sb’s hair − Cắt tóc ai đó
− Brush sb’s hair − Chải tóc ai đó
− Have/get a new hairdo/hairstyle − Có kiểu tóc mới
− Have a haircut − Cắt tóc
− Let your hair down − Xõa tóc, tự do hơn…
8. Make-up − Put on make-up − Trang điểm
− Apply make-up − Trang điểm
− Wear make-up − Trang điểm
− Take off make-up − Tẩy trang điểm
9. Pattern − Follow a pattern − Theo một hoa văn
− A checked pattern − Hoa văn ô
− A striped pattern − Hoa văn sọc
− A plain pattern − Hoa văn trơn
10. Style − In style − Hợp phong cách
− Be/go out of style − Lỗi thời/ lỗi mốt
− Do sth/go somewhere in style − Làm điều gì đó hợp mốt
− Have style − Có phong cách
11. Taste − Have/show good/bad taste in sth − Có khiếu/thị hiếu tốt/tệ trong…
− In good/bad taste − Trong thị hiếu tốt
12. Tendency − Have a tendency to do − Có khuynh hướng làm gì
13. trend − A trend in sth − A khuynh hướng trong
− Follow a trend − Theo xu hướng
− Set a trend − Thiết lập một xu hướng

IV.TÓM TẮT CÁCH SỬ DỤNG DẠNG ĐỘNG TỪ (WORD PATTERNS)

No. Word patterns Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese

1. Advise sb to do Khuyên ai đó làm gì đó


2. Advise sb that Khuyên ai đó rằng
3. Advise sb on/about sth Khuyên ai đó về việc gì đó
4. Advise (sb) against sth/doing Khuyên ai đó không làm gì đó
5. Anxious about sth/doing Hào hứng về việc gì đó
6. Anxious to do Hào hứng để làm gì đó
7. Critise sb for sth/doing Chỉ trích ai đó về việc làm gì đó
8. Insist on sth/doing Khăn khăn đòi làm gì đó
9. Insist that Khăn khăn rằng
10. Plenty of sth Nhiều gì đó
11. Plenty more sth Nhiều hơn gì đó
12. Plenty to do Nhiều để làm gì đó
13. Prepare (sb) for sth Chuẩn bị cho việc gì đó
14. Prepare to do Chuẩn bị để làm
15. Proud of sth/sb/doing Tự hào về việc làm gì đó
16. Proud to do Tự hào làm gì đó
17. Refer to sth Tham khảo điều gì đó
18. Refer sb to sth Hỏi ý kiến ai đó về việc gì đó
19. Seem to be Dường như là
20. It seems that Nó dường như rằng
21. Stare at sth/sb Nhìn chằm chằm vào cái gì đó
22. Use sth for sth/doing Sử dụng cái gì đó cho cái gì đó
23. Use sth to do Sử dụng cái
24. Useful for sth/doing Hữu ích cho việc gì đó
25. Useful to sb Hữu ích cho ai đó

V. TÓM TẮT WORD FORMATION (TỪ GIA ĐÌNH)

No. Word Tiếng việt/ Noun Verb Adj/Adv


formation Tham khảo
1. Advertise Quảng cáo Advertisement/
advertising/ advertiser
2. Attract Thu hút Attraction (un)attractive
3. Beauty sắc đẹp, vẻ Beautiful
đẹp
4. Decide Quyết định Decision (in)decisive/ undecided
5. Desire Khao khát (un)desirable
6. Enthuse Tán dương (un)enthusiastic
7. Expect Mong đợi Expectation/ (un)expected
expectancy
8. Fashion Thời trang (un)fashionable
9. Like Giống/thích Likeness Dislike Unlike/ alike/ liking/
(un)likeable
10. Produce Sản xuất Product/ producer/ (un)productive
production
11. Similar Tương tự Similarity Dissimilar
12. Style Phong cách Stylist/ stylishness unstylish
13. Succeed Thành công (un)successful success
14. use sử dụng Usage/ user Useful/ useless/ disused/
(un)usable

THE END
DESTINATION B2 – UNIT 27 - GRAMMAR

I. MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP UNIT 27 – ĐẢO NGỮ

1. Chú ý 1
➢ Các trạng từ mang nghĩa phủ định đứng đầu câu ta phải đảo ngữ mệnh đề đầu tiên như
là:

Never, rarely, seldom, no sooner, hardly, Not only, barely

at no time, at no point, little, not until, only under no circumstances,

2. Chú ý 2
Đối với not until và only chúng ta đảo ngữ mệnh đề phía sau

3. Chú ý 3: Cấu trúc “Ngay khi … thì”



No sooner + HAD + S + V3 THAN + S + V2

Hardly/ scarcely /barely + HAD + S + V3 + WHEN + S + V2

4. Chú ý 4
So, neither, nor đứng đầu thì đảo ngữ.
So đồng ý với câu khẳng định neither hoặc nor đồng ý với câu phủ định.

5. Chú ý 5
5.1. Đảo ngữ SO … THAT
Trường hợp 1: S + BE + SO + ADJ + THAT + S + V

Đảo ngữ: SO + ADJ + BE + S + THAT + S + V + O

Ví dụ: The sea was so tough that the children could not go swimming.

→ So tough was the sea that the children could not go swimming.
Trường hợp 2: S + VERB + SO + ADV + THAT + S + V

Đảo ngữ: SO + ADV + TRỢ ĐỘNG TỪ + S + V + THAT + S + V + O

Ví dụ: The children ran so quickly that no one can catch them.

→ So quickly did the children run that no one can catch them.
5.2. Đảo ngữ SUCH… THAT
Cấu trúc gốc S + BE + SUCH + (A/AN) + ADJ + NOUN + THAT + S + V

Cách 1 SUCH + BE (+ A/AN) + N + THAT + S + V + O

Cách 2 SUCH (+ A/AN) + N + BE + S + THAT + S + V + O

Ví dụ It is such a good book that I have read twice.

Đảo ngữ cách 2 →


Such a good book is it that I have read twice

Đảo ngữ cách 1 →


Such is a good book that I have read twice

6. Chú ý 6: Sở hữu cách



Sự khác nhau giữa 2 sở hữu cách sau: the manager’s car & the managers’ car là gì? Cái đầu
tiên là xe của 1 người giám đốc, trong khi cái phía sau là xe của nhiều người giám đốc.

Đại từ sở hữu: A friend of mine hay a friend of my?

7. Chú ý 7: Đảo ngữ mệnh đề if


➢ Xem các công thức đảo ngữ mệnh đề if tại Unit 9 – Phần lý thuyết đã tổng hợp cho các bạn nhé!

II. MỘT SỐ TỪ VỰNG TRONG BÀI TẬP


1. trace : Lần theo, tìm, truy dấu vết
DESTINATION B2 – UNIT 28 - VOCABULARY

I. TÓM TẮT TỪ VỰNG UNIT 28 – DESTINATION B2

No. Vocabulary Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese


1. Employer Ông chủ
2. Employee Nhân viên, người lao động (cụ thể cho một tổ chức)
Danh từ employment ám chỉ đến công việc chung, việc làm
3. Employment
được trả lương với mục đích chính là kiếm sống.
4. Staff Đội ngũ nhân viên (nói chung, danh từ vừa số ít vừa số nhiều)
Là danh từ chỉ một vị trí, nhiệm vụ cụ thể, gọi chung là nghề
5. Job
nghiệp.
Vừa là động từ, vừa là danh từ chỉ công việc nói chung. Nói
6. Work
cách khác, work là nơi mà bạn có job cụ thể.
Là danh từ chỉ sự nghiệp hoặc công việc mà bạn đã làm trong
7. Career một thời gian dài. Nó có thể bao gồm nhiều nghề nghiệp (jobs)
khác nhau qua từng năm.
Nghề nghiệp, thường ám chỉ đến nghề nghiệp gắn liền với cuộc
8. Occupation đời một người. Danh từ này được dùng formal trên các đơn từ,
tài liệu hơn Job
Là công việc ở vị trí cao đòi hỏi phải có sự đào tạo, giáo
9. Profession
dục (đặc biệt là các ngành luật và y học)
10. Professor Giáo sư
11. Professional (adj,noun) Chuyên nghiệp, chuyên gia
12. professionalism Sự chuyên nghiệp
13. Earn Kiếm tiền
14. Win Chiến thắng
15. Gain Đạt được (qua quá trình dài)
16. Raise (Transitive) Tăng lương (Ngoại động từ phía sau cần Object)
17. Rise (Intransitive) Tăng lên (thuế…, Nội động từ phía sau không cần Object)
18. Wage(s) Tiền công (trả theo giờ, ngày, tuần)
19. Salary Tiền lương (trả theo tháng, năm, đều)
20. Pay Sự trả tiền, sự thanh toán
21. commute Sự đi lại thường xuyên ( đi vé tháng, tàu điện ngầm…)
22. Deliver Giao hàng
23. Retire Về hưu

24. Resign Từ chức


25. Fire Sa thải (làm điều xấu, không đủ năng lực)
26. Sack Sa thải (buộc người khác nghỉ việc vì vi phạm trộm..)
27. Dismiss Sa thải (không đủ năng lực)
28. Make redundant Giảm biên chế
29. Overtime Làm thêm giờ
30. Promotion Thăng chức
31. Pension Lương hưu
32. Company Công ty
33. Firm Công ty (luật)
34. Business Doanh nghiệp
35. Union Liên đoàn
36. Charity Từ thiện
37. Strike Đình công
Multinational media Tổ chức truyền thông đa quốc gia
38.
organisation
39. Recession Sự suy thoái
40. Initially Ban đầu
41. Dedication Sự tận tâm
42. commitment Sự cam kết
43. Wholesalers Người bán buôn, bán sĩ
44. Veterinary medicine Sự nghiên cứu về thú y
45. Trapeze artist Nghệ sĩ nhào lộn
46. Dispute Tranh chấp
47. Initiative Sáng kiến
48. Supersonic plane Máy bay siêu thanh

II. TÓM TẮT CỤM ĐỘNG TỪ

No. Cụm động từ Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese


1. Back out Rút lời/ nuốt lời
2. Bring out Đưa sản phẩm ra thị trường bán
3. Close down Đóng cửa công ty ngừng hoạt động
4. See though (to) Hiểu vấn đề, chứng kiến qua thời gian dài
5. See to Giải quyết, đương đầu với
6. Set to Bắt đầu làm việc gì đó hăng hái và quyết tâm
7. Set out Bắt đầu thực hiện mục tiêu

8. Set up Thành lập doanh nghiệp


9. Slow down Giảm tốc độ
10. Speed up Tăng tốc độ
11. Stand in for Làm thay cho
12. Take on Bắt đầu thuê nhân viên, chấp nhận một trách nhiệm
13. Take over Kiểm soát một công ty, đảm nhận, gánh vác, mua lại công ty
14. Turn down Không chấp nhận, bác bỏ

TÓM TẮT CÁCH KẾT HỢP TỪ (COLLOCATIONS)

No. Collocations Examples / Phrases Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese


1. Agreement − Come to (an) agreement on/about − Đạt được sự thỏa thuận
− Reach (an) agreement on/about sth − Đạt được sự thỏa thuận
− In agreement on/about/with sth − Trong sự thỏa thuận với
2. Arrangement − Make an arrangement with/for sb − Sắp xếp với ai đó
− Have an arrangement with sb to do − Sắp xếp với ai đó về
3. Business − Do business with − Làm ăn/kinh doanh với
− In business − Đang làm kinh doanh
− Go somewhere on business − Đi công tác ở đâu đó
− Business trip − Chuyến đi công tác
− Small business − Doanh nghiệp nhỏ
− Big business − Doanh nghiệp lớn
4. Complaint − Have a complaint (about) sth to sb − Phàn nàn điều gì đó với ai đó
− Make a complaint (about) sth to sb − Phàn nàn điều gì đó với ai đó
− Letter of complaint to sb about sth − Thư phàn nàn với ai đó
5. Day − Have/take/get a day off − Có một ngày nghỉ
− Day job − Ngày làm việc
− Day trip − Chuyến đi trong ngày
− Day by day − Ngày qua ngày
− The other/next day − Ngày kế tiếp
6. Decision − Make a decision (to do sth) − Làm một quyết định
− Take a decision (to do sth) − Thực hiện quyết định
− Come to a decision (about sth) − Đạt đến sự quyết định
− Reach a decision (about sth) − Đạt đến sự quyết định
7. Duty − Do one’s duty − Thực hiện bổn phận

− A sense of duty − Ý thức trách nhiệm


− On duty − Đang làm nhiệm vụ
− Off duty − Hết giờ làm nhiệm vụ
− Have a duty to sb to do − Có nghĩa vụ với ai đó để làm
8. Effort − Make an effort to do − Nỗ lực để làm gì đó
− Put an effort into sth/doing − Có nỗ lực trong việc gì đó
9. Experience − Have an experience − Có kinh nghiệm
− Have/gain/get experience in/of… − Đạt được kinh nghiệm trong
− Experienced at/in sth/doing − Kinh nghiệm ở việc gì đó
10. Hold − Put/keep sb on hold − Giữ điện thoại (chờ)
− Hold on to sth − Chờ
− Hold sth − Giữ…
11. Interest − Have an interest in sth/doing − Có mối quan tâm trong
− Take an interest in sth/doing − Có mối quan tâm trong
− Express an interest in sth/doing − Bày tỏ sự quan tâm trong
− In your interest to do − Trong mối quan tâm của bạn
− Earn interest − Kiếm lãi suất
− Get interest − Có lãi
− Pay interest − Trả lãi suất
12. interview − Have/go to/attend an interview − Tham dự một cuộc phỏng vấn
− Job interview − Phỏng vấn
13. Job − Do a job − Thực hiện vông việc
− Have a job to do − Có công việc để làm
− Apply for a job − Xin việc
− Take a job − Làm công việc
− Get a job − Có công việc
− In a job − Trong công việc
14. Work − Do some work − Làm một vài công việc
− Have work to do − Có công việc để làm
− Go to work − Đi làm việc
− At work − Đang làm việc
− Work hard − Làm việc chăm chỉ
− Out of work − Thất nghiệp
− Place of work − Nơi làm việc
IV. TÓM TẮT CÁCH SỬ DỤNG DẠNG ĐỘNG TỪ (WORD PATTERNS)

No. Word patterns Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese

1. Absent from sth Vắng mặt…


2. Apply for sth Xin việc gì…
3. Apply in writing Nộp đơn xin việc
4. Attach sth to sth Đính kèm gì đó với gì đó
5. Attached to sth Đính kèm…
6. Begin doing Bắt đầu làm
7. Begin to do Bắt đầu để làm
8. Begin sth Bắt đầu cái gì đó
9. Begin by doing Bắt đầu bằng làm gì đó
10. Depend on sth/sb Phụ thuộc vào việc gì đó/ ai đó
11. Experienced in/at sth/doing Có kinh nghiệm ở việc gì đó
12. Good for sb to do sth Có lợi cho ai đó để làm gì đó
13. Good at sth/doing Giỏi ở việc gì đó
14. Good to sb Tốt cho ai đó
15. Qualify as/in Có năng lực, tốt cho
16. Responsible for sth/doing Chịu trách nhiệm
17. Specialise in sth/doing Có chuyên môn trong…
18. Train to do Đào tạo để làm
19. Work as Làm nghề
20. Work at Làm ở
21. Work in Làm việc trong
22. Work for sb Làm cho ai đó

V. TÓM TẮT WORD FORMATION (TỪ GIA ĐÌNH)

No. Word Tiếng việt/ Noun Verb Adj/Adv


formation Tham khảo
1. Add Thêm vào Addition Added/ additional
2. Apply Xin/ áp dụng Applicant/ application (in)applicable/ applied
3. Commerce Thương mại Commercial Commercial

4. Dedicate Dâng hiến Dedication Dedicated


5. Effect Hiệu ứng (in)effective
6. Employ Thuê Employer/ employee/ (un)employable/
(un)employment (un)employed
7. Help Cứu giúp Helper/ helping (un)helpful/ helpless
8. Industry Ngành công Industrial/ industrious
nghiệp
9. Machine Máy móc Machinery
10. Manage Quản lý Management/ Managing
manager
11. Meet Gặp/đáp ứng Meeting
12. Profession Nghề nghiệp (un)professional
13. Qualify Đủ tiêu chuẩn (un)qualified/ Qualification
qualifying
14. responsible chịu trách (ir)responsibility Irresponsible
nhiệm
15. Supervise Giám sát Supervision/
supervisor
16. work công việc Worker/ worker Working/ (un)workable

THE END

You might also like