You are on page 1of 1

LH

huong dan tu hoc destination b2…


LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

III. TÓM TẮT CÁCH KẾT HỢP TỪ (COLLOCATIONS)

No. Collocations Examples / Phrases Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese


1. Attempt − Make an attempt at/doing/to do − Thực hiện một nỗ lực
− Attempt to do − Nỗ lực để làm gì…
− In an attempt to do − Trong một nỗ lực
2. Average − On average − Trung bình
3. Beginning − In the beginning − Ban đầu
− At the beginning of − Lúc ban đầu
− Beginning with − Bắt đầu với
4. Bottom − At/on the bottom of sth − Là lý do thật, ở dưới đáy
5. Cause − Be/find/look for/etc the cause of − Tìm kiếm nguyên nhân…
6. Conclusion − Come to/reach conclusion − Đi đến một kết luận
− In conclusion − Kết luận
7. Experiment − Do/perform/carry out an − Tiến hành một thí nghiệm
experiment
− Experiment with sth/doing − Thí nghiệm về vấn đề gì
8. Fact − In fact − Thật vậy, thật ra
− As a matter of fact − Sự thật là, thật ra
− The fact of sth is that − Sự thật là…
− Face the facts − Đối diện sự việc
9. Introduction − With the introduction to sth/sb − Với sự có mặt/ sự xuất hiện
10. Phone call − Make/receive/get a phone call − Gọi/nhận/có cuộc điện thoại
11. Photo(graph) − Take a photo of (sth/sb) − Chụp hình …
12. research − Carry out/ do research on/into sth − Tiến hành nguyên cứu

IV. TÓM TẮT CÁCH SỬ DỤNG DẠNG ĐỘNG TỪ (WORD PATTERNS)

No. Word patterns Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese

1. Cause sth to do Gây ra điều gì đó..

2. Consider sth/doing Xem xét/cân nhắc …

3. Consider if/whether Xem xét/cân nhắc liệu…

4. Consider sb for sth Xem xét/cân nhắc ai đó cho vị trí gì đó

5. Consider it strange Coi điều gì đó lạ thường

3 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

You might also like