You are on page 1of 28

Formatted: Font: 20 pt

Vocab Check Key


Formatted: Font: 17 pt
TOPIC 1 – GROWING UP
Formatted: Normal, Left, Line spacing: single,
Tab stops: Not at 0.06"

1. Tụ tập (với bạn bè) – Get together with (friends)


2. Trải nghiệm một tình bạn quý báu Experience a rewarding friendship
3. Anh chị em (gọi chung) - Siblings
4. Có nhiều điểm chung Have a lot in common (as opposed to “don’t have much in
common”)
5. Mới nhất (bộ phim mới nhất, công nghệ mới nhất) – See the latest releases
6. Đưa ai đi cùng & đi cùng/bám càng ai – Take someone along/tag along
7. Có quan hệ tốt với ai (*2) – to get on well with/to be on good terms with
8. Hỗn loạn nhưng rất vui – Chaotic but fun
9. Khi tôi còn bé – When I was little
10. Lạc hậu/không theo kịp thời đại (out…) – Out of touch with
11. Kéo dài xuyên suốt endure throughout ....
12. Buổi tụ họp gia đình - Family gatherings, family get-togethers
13. Gia đình trực tiếp & đại gia đình Immediate family & extended family
14. Bản năng làm mẹ – Maternal instinct
15. Giống đến kinh ngạc (bear a ….to ) – Bear a striking resemblance
16. Thân thiết (gia đình, mối quan hệ…) – close-knit family/relationship
17. Mối quan hệ trong gia đình - family ties
18. GIải quyết mâu thuẫn – Resolve conflicts
19. Thừa kế cái gì – Inherit +
20. Cần cái gì để làm gì (it….. ) – It takes ….. to…
21. Nhận nuôi con & áp dụng một phương pháp mới – Adopt a child/adopt a new
approach

TOPIC 2 – MENTAL AND PHYSICAL DEVELOPMENT Formatted: Font: 17 pt


Formatted: Normal, Left, Line spacing: single,
Tab stops: Not at 0.06"
1. Gật đầu & lắc đầu – to shake/nod one’s head
2. Bắt chước – to imitate
3. Mở mang đầu óc – Broaden one’s mind
4. Đi kèm với/gắn liền với (as…..) associated with
5. Hình dung/mường tượng ra một hình ảnh (~ to picture) – to visualize things
6. Ghi tâm khắc cốt – bear in mind
7. Sự phát triển về mặt nhận thức – cognitive development
8. Ở các mức/tốc độ khác nhau – at various rates
9. Chợt nảy ra ý tưởng – Something/it cross one’s mind
10. Ghi nhớ – Memorize
11. Khiến ai nhớ đến cái gì – Remind sb of sth
12. Tự dưng chẳng nhớ gì cả – One’s mind went blank
13. Nắm bắt/làm chủ được các kĩ năng – master (v) skills
14. Chơi/làm gì đó theo lượt -Take turn in
15. Thoáng lên/đừng vội phán xét – Keep an open mind
16. Về cái gì đó (As … as) – As far as something is concerned
17. Có điều gì bận tâm – Have something on your mind
18. Nổi loạn/chống lại (cha mẹ) – Rebel against parents
19. Các khái niệm trừu tượng – Abstract concepts
20. Khiến ai yên tâm/thư thái – Put one’s mind at ease
21. Nhạy cảm – Sensitive to
22. Quá nuông chiều con cái – Overindulgent
23. Vô trách nhiệm – Irresponsible
24. Đạt được các cột mốc – Reach important milestones
25. Học được các kĩ năng – Acquire skills
Formatted: Indent: Left: 0.5", No bullets or
numbering

TOPIC 3 – KEEPING FIT: DIET, HEALTH AND EXERCISE Formatted: Font: 17 pt


Formatted: Normal, Left, Line spacing: single,
1. Thức ăn bổ dưỡng– nutritious food Tab stops: Not at 0.06"

2. Suy nghĩ tích cực – positive thinking


3. Thừa cân & Béo phì – overweight, obese
4. Có tâm trạng tốt - in a good mood
5. Nhiều (đa dạng) cái gì – A variety of
6. Suất/phần ăn – portion(s)/serving(s)
7. Luân phiên (cái gì) với (cái gì) – Alternate …. with…
8. Phụ thuộc vào (*2) – rest on/depend on
9. Bị dị ứng với cái gì – Allergic to
10. Bỏ bữa – Skip meals
11. Theo chế độ ăn khỏe mạnh và nhiều chất dinh dưỡng – follow a healthy and nutritious
diet
12. Xem nguyên liệu check the ingredients (on food labels)
13. Được coi như – tobe considered something
14. Làm chậm cái gì lại (S….) – slow something down
15. Làm cái gì tăng lên (R….) – raise (e.g. raise your heart rate)
16. Làm giảm nguy cơ – reduce the risk of
17. Cảm thấy mệt/không khỏe (*2) – to be unwell/to be under the weather
18. Chặn cơn thèm ăn – curb the appetite
19. Nhất (hơn hẳn cái nhì) – by far
20. Quen/không quen với cái gì – be used to sth - Làm quen (get used to)
21. Các nghiên cứu gần đây – recent studies/research
22. Tập trung/để ý vào cái gì – Pay (careful) attention to sth
Formatted: Indent: Left: 0.5", No bullets or
numbering
TOPIC 4 – LIFESTYLES
1. Làm việc (vất vả) để kiếm sống – work (hard) for a living
2. Khát vọng cả đời & giấc mơ cả đời – lifelong dream/ambition
3. Chi phí sinh hoạt – living expenses
4. Một lối sống/cách sống –a way of life
5. Cả đời chỉ có một lần – once-in-a-lifetime
6. Mức sống – standard of living
7. Từ mọi ngả đời – from all walks of life
8. Đáp ứng được nhu cầu cơ bản – meet basic needs
9. Đặt mục tiêu – set a goal/target
10. Lỡ mất cái gì đó – to miss something
11. Trên đời chả có gì là miễn phí cả – There is no such thing as a free lunch
12. Sống một cuộc sống hạnh phúc/sống một cuộc sống đầy đủ (abundant) – to lead a happy
life/to lead an abundant life
13. Đóng vai trò – play a role
14. Nắm bắt cơ hội – take a chance/an opportunity
15. Gây áp lực/tạo áp lực với ai – put pressure on
16. Cân bằng cuộc sống & công việc – a work/life balance
17. Người nghiện công việc/người làm việc nhiều - workaholic
18. Xả stress – release stress
19. Đã nhận ra rằng – come to realize that/come to the realization that
20. Thăng trầm trong cuộc sống – ups and downs
21. Máu cạnh tranh (Hint: sense) – sense of competition
22. Có một sự nhầm tưởng là – there has been a misconception that…
23. Đã từng phải – used to
24. Làm việc suốt tuần (không được nghỉ) – Work all around the week
25. Hiệu quả với tôi (informal) – works for me
26. Thỉnh thoảng thì (idiom) – once in a while
27. Không nhất thiết là đúng - not necessarily true
Formatted: Font: 17 pt
TOPIC 5 – STUDENT LIFE
Formatted: Normal, Left, Line spacing: single,
Tab stops: Not at 0.06"

1. Tùy thuộc vào tâm trạng – it depends on my mood


2. Nói chung thì – generally speaking
3. Bị lơ đãng/mất tập trung – get carried away
4. Nhàm chán (lặp li lặp lại) monotonous and tedious
5. Cú đêm - night owl
6. Thêm vào đó thì – what’s more, additionally, furthermore
7. Chăm chỉ (*4) – hard-working, diligent, studious, industrious
8. Dễ gần/hòa đồng (*2) – approachable/sociable
9. Liên quan đến (informal) – have to do with
10. Đạt phong độ tốt nhất – to be one’s peak/best
11. Có nghĩa là (diễn giải ý trước) – that is to say
12. Đang ôn thi – revise for an exam
13. Học một khóa – to take a course
14. Học lại cơ bản – to go back to basics
15. Xem lại bài tập về nhà – review my notes
16. Tại một thời điểm/bước nào đó – at some stage/at some point
17. Gặp khó khăn khi làm gì (*2). Hints: Struggle, have – Struggle to & have difficulty doing
sth
18. Một khi/sau khi…. – Once
19. Về cái gì đó .. (*2) Hints: when …, in…. When it comes to, in terms of
20. Sử dụng tốt/tận dụng cái gì – make good use of
21. Đáng xem/đáng nghe ….– worth listening to/reading
22. Thu hẹp lựa chọn/phạm vi nghiên cứu – narrow your choices/the scope of your research
23. Ngay từ đầu – the very beginning
24. Dễ dàng (~easy) – straightforward
25. Ngôn ngữ học & nhà ngôn ngữ học – Linguistic/linguist
26. Chính sách kinh tế - economic policy
27. Có nghĩa là – it means that/this means that

TOPIC 6 – EFFECTIVE COMMUNICATION Formatted: Font: 17 pt


Formatted: Normal, Left, Line spacing: single,
Tab stops: Not at 0.06"
1. Trên toàn cầu (*2) (Hints: u……, & w………) Universal (language) & Worldwide
Formatted: Numbered + Level: 1 +
phenomenon Numbering Style: 1, 2, 3, … + Start at: 1 +
Alignment: Left + Aligned at: 0.25" + Indent
at: 0.5"
2. Dù thế này hay thế kia, cũng không quan trọng It doesn’t matter whether… or
3. Du học – study overseas/abroad
4. Thấy cái gì dễ/khó/hay/chán….. – to find + something + straightforward /difficult/
interesting/ boring….
5. Tiếng mẹ đẻ (*2) mother tongue/first language
6. Người bản xứ – native speaker
7. Tốn thời gian và gây bực mình/khó chịu - time-consuming & frustrating
8. Các lỗi phát âm sai – mispronunciations
9. Theo tôi thì (cách nói informal) (s…..) – As far as I’m concerned…
10. Cái khó tiếp theo/nhì là – the next most/the second most + Long adj or the second most
short Adj + est (E.g. the next most difficult assignment is…, the second hardest job is..)
11. Các chi tiết của một cái gì – details/specifics of
12. Bị cái gì làm choáng ngợp – overwhelmed by
13. Cho đến khi + mốc thời gian – By the time …
14. Một cách dễ dàng/không gặp khó khăn gì – Without much difficulty
15. Rất khó khăn/là cơn ác mộng – to be a nightmare
16. Chả có ích/có nghĩa gì khi làm gì…. - no point in
17. Giữ được mạch khi nói chuyện….– to hold a conversation
18. Thi thoảng (*3) – Once in a while, every now and then, from time to time
19. Càng nhiều càng tốt…
20. Mặc dù vậy (cách nói informal – trong văn nói) – Having said that
21. Ít ra mà nói thì – to say the least
22. Sau tất cả/rốt cuộc thì…. – when all is said and done
23. Đương nhiên là/không cần nói cũng biết là – needless to say
24. Nói cách khác thì – In other words
25. Tương tác với (~ communicate & socialize with) – Interact with (noun – interaction)
26. Làm rõ/diễn giải – to clarify
27. Minh họa cái gì to demonstrate
28. Hiểu cái gì đó (formal) – to comprehend
29. Một phương tiện để giao tiếp (Mở rộng: phương tiện giao thông, phương tiện đạt được
mục tiêu) – a means of transport (a means of communication, a means to an end)
30. Ngôn ngữ ký hiệu (# body language – ngôn ngữ cử chỉ)
31. Làm quen với cái gì – get used to
32. Đó là một câu hỏi hay/thú vị – that’s an interesting question
33. Nhắc đến cái gì (cách nói formal) (Hint: r….) – refer to
34. Đòi hỏi nhất (nhiều yêu cầu phải đạt được nhất) – the most demanding
35. Đóng vai trò tối quan trọng – play a vital role

TOPIC 7 – ON THE MOVE Formatted: Font: 17 pt


Formatted: Normal, Left, Line spacing: single,
Tab stops: Not at 0.06"
1. Ngạc nhiên/sững sờ về cái gì (1): be taken aback by
Formatted: Font: 17 pt, Bold
2. Rất thu hút (2) sth is of great appeal
3. Xứng đáng công sức bỏ ra (3) well worth the effort
4. Cảnh đẹp - Adj (*3) (4) scenic
5. Nổi tiếng về cái gì (5) famous for
6. Những ngôi làng lân cận (6) neighboring villages
7. Sản phẩn nông sản tại địa phương (7) local produce
8. Ngay giữa lòng (thủ đô) (cách nói văn hoa) (8) at the heart of Hanoi
9. Các đặc tính độc/duy nhất (9) unique characteristics
10. Bất cứ nơi nào khác (10) anywhere else
11. Phố Cổ (11) Old Quarter
12. Mùa du lịch cao điểm (12) peak holiday times
13. Gắn mác/nhãn lên các vali rõ ràng (13) label your suitcases clearly
14. Các phương tiện giao thông công cộng (tương tự means of transport) (14) public
transport
15. Có máu phiêu lưu mạo hiểm (15) adventurous
16. Các vùng sâu/vùng xa (16) remote area
17. Có thể sử dụng được cái gì (E.g. tiền của nước mình…) (17) – access/have access to
your own money easily
18. Chứng minh thư /Hộ chiếu (18) identification
19. Làm cái gì một cách linh động (19) be flexible with
20. Đặt vé trước thời hạn (20) book well in advance
21. Đi đâu để tránh nóng/nắng (21) escape the heat
22. Đạt đỉnh điểm/cao trào (verbs & nouns) (22) peak at/reach a peak of
23. Dao động mạnh (23) fluctuate a great deal
24. Lấy hành lý (khi đã xuống sân bay/tàu) (24) collect their luggage/ suitcases
25. Dễ nhận ra hơn trên băng chuyền (ở sân bay) (25) easier to spot on the conveyor belt
26. Hành lý xách tay (26) hand luggage
27. Nhờ có cái gì…, (27) thanks to
28. Tiết kiệm thời gian (28) save more time
29. Có ích cho ai/cái gì (29) be of benefits to/beneficial to
30. Thay vì (cái này thay vì cái kia) (30) rather than
31. Có nhận thức về môi trường hơn (31) more aware of the environment
32. Có trên bao nhiêu  Trên? (32) over
33. Nơi/thành phố có nhiều sắc tộc (33) cosmopolitan
34. Hệ thống giao thông công cộng được tổ chức tốt (34) well- organized public transport
35. Các điểm hút khách du lịch (35) great attractions
36. Vẽ tranh về phong cảnh (36) paint the landscape

TOPIC 8 – THROUGH THE AGES Formatted: Font: 17 pt


Formatted: Normal, Left, Line spacing: single,
Tab stops: Not at 0.06"
1. Học từ chính lỗi của chúng ta & ngăn chúng ta không mắc lại cùng lỗi stop us from
making the same mistakes
2. Sự kiện lịch sử quan trọng - important historical events
3. Quay ngược thời gian/đi về quá khứ - to go back in time
4. Liên tục/liên tiếp (idiom) - Consecutive (in a row, in succession)
5. Giận ai - angry with/at
6. Một vài giờ đã trôi qua (*2) - a few hours has gone by/passed
7. Tốn quá nhiều thời gian - take so long/ too long
8. Để người khác chờ - keep people waiting
9. Xây kim tự tháp - build the pyramids
10. Cứ từ từ mà làm - take one’s time
11. Khủng hoảng tài chính - the financial crisis
12. Mất dấu vết cái gì - lose track of
13. Ghét bị bắt phải chờ - hate being kept waiting myself
14. Cho chúng ta hiểu hơn về/hiểu sâu về - gives us an insight into
15. Hầu hết mọi lúc - almost all the time
16. Người hoài cổ - Nostalgic person
17. Xây dựng trong thời gian dài - Built over a long period
18. Kéo dài vài thế hệ - spanned several generations
19. Thời tiền sử - prehistoric (prehistory) – prehistoric times
20. Theo thứ tự thời gian - chronological
21. Giai đoạn phát triển - stage(s) of development
22. Nhìn lại/hồi tưởng về cái gì (*2) - look back at/reminisce about
23. Cũng như là (Vd A cũng như là B) - as well as
24. Cố gắng hết sức để không (muộn) - try my best not to be late
25. Làm mọi thứ một cách vội vã - rush everything
26. Bị ám ảnh về thời gian - to be obsessed with punctuality
27. Không thể chịu nổi cái gì - can’t stand to be/being
28. Đúng giờ/đúng thời gian (*2) - punctual/ punctuality
29. Lịch bận rộn/kín lịch - tight schedual
30. Gần như lúc nào cũng đúng hạn - meet deadlines most of the time
31. Các cách nói khác nhau của “trước đây/trước ”Before: prior (to) = preceding,
previously = in the past, formerly, in advance
32. Các cách nói khác nhau của “sau này/liên tục” - After: subsequently, in succession
(in a row), imminent
33. Thời kì số hóa – digital age Formatted: Font: Not Bold

Formatted: Indent: Left: 0.75", No bullets or


numbering

TOPIC 9 – THE NATURAL WORLD Formatted: Font: 17 pt


Formatted: Normal, Left, Line spacing: single,
1. Các loài: hươu cao cổ, hà mã & tê giác giraffe, hippopotamus, rhinoceros Tab stops: Not at 0.06"
Formatted: Font: 17 pt
2. Quả: bưởi & dưa grapefruit, melon
a. Loại cây: , cây sồi, cây thông, cây xương rồng, gai xương rồng gum, maple (m ea
pl – cây phong), oak /ouk – cây sồi), pine (cây thông), , cactus (xương rồng),
Prickle (gai xương rồng)

3. Một số các bộ phận (động vật)


a. Mỏ (chim choc) beak
b. Da động vật: hide
c. Lông: fur
d. Vảy: scales
e. Lông vũ: feather
f. Chân (chó/mèo/hổ…): paw
g. Móng vướt: claw
h. Sừng: horn

4. Bản chất con người human nature


5. Loài người human being
6. Môi trường sống tự nhiên natural habitat
7. Thảm họa do con người gây ra manmade disasters
8. Phá hủy cân bằng tự nhiên destroy natural balances
9. Nhân quyền cơ bản basic human rights
10. Mẹ thiên nhiên Mother nature
11. Thế giới động vật animal kingdom
12. Hệ động vật & hệ thực vật fauna & flora
13. Thú ăn thị & con mồi predator and prey
14. Cây cối tại một khu vụ (Hint: V……..) vegetation
15. Khá có cá tính (Hint: have…..) have bit of character
16. Chứng sợ (bọ cập  Chứng sợ + độ cao/đám đông…. (16) a phobia of scorpions,
height phobia
17. Để có bầu bạn (Hint: for….) for the company
18. Ong đốt sting
19. Bị thương nặng (Hint: get……) get hurt badly
20. Bò lên người (Hint: gián…..) crawl on you
21. Nhiều/đa dạng cái gì - a wide range of
22. Tượng trung cho cái gì symbolize
23. Cây dọc đường - trees along the street
24. Với các kích cỡ khác nhau - in various sizes
25. Đất (để trồng) - Soil
26. Cây lương thực – Crops
27. Chất diệt sâu bệnh pesticides
28. Dao động từ ….đến range from… to
29. Quét sạch/giết sạch To kill off = to eradicate
30. Thảm họa – adj (*2) disastrous, catastrophic
31. Sử dụng các phương pháp sinh học khác nhau employ various biological methods
32. Động vật có vú mammals
33. Bò sát reptiles
34. Phá hủy cân bằng sinh thái destroy the ecological balance
35. Khiến cái gì trở nên thế nào (Hint: ngoài make ra) render sth + (unuseable/harmless…)
36. Tuyệt chủng Extinct
37. Có nguy cơ tuyệt chủng Endangered
38. Phương pháp/cách tiếp cận hiện đại modern approach
39. Sâu bệnh pests
40. Sự ra đời của nông nghiệp the birth of agriculture
41. Còn phải xem/thời gian sẽ trả lời liệu It remains to be seen whether.. or/Only time will
tell
42. Cây thực phẩm bị biến đổi gen genetically modified crops
43. Tệ hơn bao giờ hết - worse than ever
44. Chất lượng của nông sản the quality of their produce
45. Kháng lại chất độc Become resistant to = stop being affected

TOPIC 10 – REACHING FOR THE SKIES Formatted: Font: 17 pt


Formatted: Normal, Left, Line spacing: single,
Tab stops: Not at 0.06"
1. Cái ý tưởng… thật thú vị với tôi: the idea of ….intriguing to me
2. Theo/dựa trên cái gì đó : according to/ based on
3. Có thể/có khả năng chi trả: can afford
4. Ngay khi có cơ hội: at the first chance I get
5. Tuyển các tình nguyện viên: recruit volunteers
6. Cái việc…. là không thể tưởng tượng nổi: it would be unthinkable/unimaginable to
7. Trong lực: Noun + Adjective :gravity + gravitational
8. Trôi nổi trong không khí…: float in the air
9. Về mặt nhược điểm/về mặt xấu thì….: On the downside
10. Người ta nói là cái gì làm sao (bị động): to be said to
11. Làm quen với cái gì (tương tự với “get used to) & thích ứng với môi trường/đk sống –
Verb: adapt to, get accustomed to
12. Môi trường không trọng lực: weightless environment
13. Phi thường (*2) (Hints: e…….., out…………..) extraordinary & out-of-this-world
14. Biến giấc mơ thành hiện thực: make the dream come true, make that dream a reality
15. Các nhà vũ trụ phải trải qua : astronauts undergo
16. Sẵn sang được phóng (tên lửa): ready for launch
17. Vượt quá/nhiều hơn cái gì (3 từ): in excess of
18. Cơ sở huấn luyện đặc biệt  Cơ sở vật chất: Special training facility
19. Quay theo quỹ đạo quanh mặt trời: orbiting the Sun
20. Phản chiếu ánh sáng mặt trời: reflects Sunlight
21. Nhiệt độ dao động/thay đổi/không cố định: temperature varies more
22. Bề mặt cứng : solid surface
23. Thành phần/cấu trúc chủ yếu là không khí: composition is mostly gas
24. ĐIều kiện khắc nghiệt (khí hậu): extreme conditions
25. Giải thiên hà: Galaxy
26. Vẽ một đường ngang trang giấy: draw a horizontal line across the page
27. Tính từ của Moon và Sun  Tết Âm Lịch, Hệ Mặt Trời: Lunar- Solar (Lunar New
Year & Solar system)
28. Có sức hút đối với tất cả mọi người (trên toàn cầu): have a universal appeal
29. Quay sang tập trung chú ý vào cái gì khác: turn their attention to
30. Giới hạn sẽ phải chinh phục tiếp theo : the next frontier to be conquered
31. Một khoảng thời gian tương đối ngắn - Adv “tương đối”: relatively short time
32. Mảnh vỡ/mảnh vụn sau khi cái gì đó bị phá hủy :debris
33. Quyết tâm/nhất quyết phải …to be determined to
34. Đặt chân lên mặt trăng: land on the moon
35. (Không) cho ai quyền cái quyền gì: does not give anyone the right
36. Theo dõi các hoạt động trên trái đất: monitor activities on Earth
37. Các triển vọng rất thật Real prospects
38. Thiết lập/tạo ra một bộ/một tập hợp các điều luật quốc tế : establish a set of
international laws
39. Các trạm vũ trụ có người (vs. tự động): manned space station (vs. unmanned)

TOPIC 11 – DESIGN AND INNOVATION Formatted: Font: 17 pt


Formatted: Normal, Left, Line spacing: single,
Tab stops: Not at 0.06"
1. Materials: concrete, brick, steel, timber:Vật liệu: bê tông, gạch, thép, gỗ
Formatted: Font: 17 pt, Bold
2. Single-storey: một tầng & two-storey, three-story, multi-storey …

3. on the same level: nằm trên cùng tầng


4. traditional design: thiết kế truyền thống >< thiết kế hiện đại
5. nhà cao tầng & nhà trọc trời (*2): high rise building, skyscrapers
6. state-of-the-art: hiện đại nhất, tân tiến nhất (1 từ có 4 chữ)
7. suit every purpose: phù hợp với mọi mục đích
8. cramped: chật hẹp (không gian) >< spacious: rộng rãi
9. it’s typical of : là điển hình của cái gì
10. alive and airy: sống động và thoáng khí
11. To build a house/to build a hospital: xây nhà/bệnh viện
12. build up: xây dựng /tích lũy tính cách
13. the majority of: đa phần, phần lớn
14. city dwellers : người dân thành phố
15. is now home to : nơi sinh sống của bao nhiêu người (cách nói văn hoa)
16. Given……: Với cái gì (A) , suy ra cái gì khác (B)…
17. Not necessarily: không nhất thiết là/không hẳn là (VD – điều đó không nhất thiết là
đúng)
18. the property market offers you an investment : Cho (formal) thị trường bất động sản đưa
ra cho bạn một sự đầu tư.
19. first-time buyers: người mua lần đầu
20. in advance : Trước (Vd: đặt chỗ trước, đặt bàn trước, trả trước)
21. Come up with : nghĩ ra
22. the character of: đặc điểm của
23. Occupy – live in or use a space: chiếm, sử dụng
24. Demolish – knock down: kéo đổ (một ngôi nhà)
25. Devise – invent : phát minh
26. Maintain (maintenance) – keep in good condition: bảo dưỡng/bảo hành
27. Reconstruct – build again: xây lại
28. Renovate – repair and make new again: nâng cấp, cải tiến
29. all the mod cons: tất cả những tiện nghi (mod cons = modern convenience)
30. permanent address: địa chỉ cố định
31. dream home: ngôi nhà mơ ước
32. Có nhiều cá tính – to have a lot of characters
33. Những cư dân thành phố - city dwellers
34. Đóng tiền đặt cọc – put down a deposit
35. Được trang bị đầy đủ (nhà) – fully furnished

TOPIC 12 – INFORMATION TECHNOLOGY Formatted: Font: 17 pt


Formatted: Normal, Left, Line spacing: single,
Tab stops: Not at 0.06"
1. Ngày nay (~Nowadays)
Formatted: Numbered + Level: 1 +
2. technological gadgets/devices: thiết bị công nghệ (*2) Numbering Style: 1, 2, 3, … + Start at: 1 +
Alignment: Left + Aligned at: 0.25" + Indent
3. affordable: vừa phải, phải chăng ( nói về giá cả, tiền thuê nhà…) at: 0.5"

4. Có khả năng chi trả cho cái gì: within one’s budget
5. high-end/ mid-range/ low-end: cao cấp/ tầm trung/ hạng thấp
6. features: các đặc tinhscar.. (noun)
7. breakthrough: bước đột phá/sự đột phá (trong công nghệ/y học….)
8. decent: tao nhã, vừa phải
9. compact: nhỏ gọn bulky: to lớn, kềnh càng (đồ vật)
10. a wide variety of: đa dạng
11. on sales: đang giảm giá
12. handy: Một từ khác ngoài convenient cho tiện lợi - Informal
13. Have access to a computer: có thẻ sử dụng/có thể truy cập vào máy tính
14. keeping in touch with: giữ liên lạc với ai
15. keep up with: bắt kịp
16. user-friendly: thân thiện với người dùng
17. standard telephone keypad: bàn phím điện thoại tiêu chuẩn
18. awkward: lung túng vụng về
19. Latest technology: công nghệ mới nhất
20. a proof of: bằng chứng (cho cái gì)
21. advanced technology: công nghệ tiên tiến
22. a great deal of: nhiều (đi với danh từ không đếm được) + có thể dùng trong Writing
23. date: lỗi thời (VD – công nghệ lỗi thời rất nhanh)
24. computerization: vi tính hóa
25. let us down: làm ai thất vọng
26. virtual world: thế giới ảo  Virtual: (tính từ) (thuộc) ảo, không có thực
27. Speculated – guessed: phỏng đoán
28. Prototype: mẫu thử/mẫu đầu tiên
29. Cutting-edge – very modern: (rất) hiện đại
30. Monitor: màn hình
31. Cyber : (tiền tố) hệ thống thông tin và máy vi tính
32. The introduction of - sự ra đời của
33. remote control – điều khiển tử xa
34. the turn of the previous century – thời điểm chuyển giao của thế kỉ trước
35. means of keeping in touch with my friends – một phương tiện để giữ liên lạc với bạn bè
36. keep my charger plugged in – giữ sạc cắm (không rút ra)
37. inexpensive monthly charge – phí hàng tháng thấp (phí cố định)
38. not that fast – không ….lăm/không …….. đến thế đâu (not that + adj)
39. rectangular in shape – có hình chữ nhật
40. a good combination of a bit of everything – kết hợp mỗi thứ có một tý
41. fierce competitions – cạnh tranh dữ dội

TOPIC 13 – THE MODERN WORLD Formatted: Font: 17 pt


Formatted: Normal, Left, Line spacing: single,
Tab stops: Not at 0.06"
1. well-known: nổi tiếng (famous)
2. pride on: tự hào về (to be proud of)
3. commonly-used: được sử dụng phổ biến
4. prominent: nổi bật, xuất chúng (adj)
5. restaurant chains: chuỗi nhà hang (Vd McDonald, KFC,
6. multinational company: công ty đa quốc gia
7. end up: kết cuộc thì (V_ing)
8. the other way around: cách ngược lại
9. To make a valid point: đưa ra lý do hợp lý (có cơ sở vững chắc)
10. joint-venture: liên doanh
11. non-alcoholic drink & soft drink market: đồ uống không cồn
12. local people: người dân địa phương
13. monopoly: (danh từ) (sự) độc quyền
14. subsequent: đến sau, theo sau (tính từ)
15. With hindsight: nếu biết trước thì đã …….. (khi nhìn lại 1 vấn đề)
16. To be skeptical about >< to firmly believe in: nghi ngờ về điều gì >< tin tưởng vững chắc vào
điều gì
17. put (severe) pressure on: đặt gánh nặng/ áp lực lên
18. Take into account: cân nhắc điều gì
19. Challenge: thách thức (difficulty)
20. problem is compounded: vấn đề bị làm tồi tệ thêm
21. the emergence of Trung Nguyen Coffee: sự nổi lên của thương hiệu/ca sĩ
22. merge: sát nhập (kinh doanh)
23. far-flung places: vùng xa xôi, hẻo lánh
24. national identity: bản sắc dân tộc
25. suit the local culture: phù hợp với văn hóa địa phương
26. in favour of: thích, ủng hộ điều gì
27. multicultural life: cuộc sống đa văn hóa
28. Unusual and exciting = exotic: kỳ lạ
29. second most productive country in rice production: nước sản xuất gạo đứng thứ 2 thế giới (VN)
30. all over the world ~ trên khắp thế giới
31. virtually anywhere ~ hầu hết mọi nơi
32. there are .. for every ~ cứ mỗi ….., thì có………….
33. job creation ~ tạo ra công việc, việc làm
34. profound changes ~ thay đổi sâu sắc/lớn
35. flatten out (in the remaining period) ~ không thay đổi nhiều trong giai đoạn còn lại
36. The younger section of the population ~ phần dân số trẻ
37. provide for senior citizens ~ để cung cấp/nuôi những người cao tuổi

TOPIC 14 – URBANIZATION Formatted: Font: 17 pt


Formatted: Normal, Left, Line spacing: single,
Tab stops: Not at 0.06"
1. face a few problems: đối mặt một vài vấn đề
2. deal with, resolve, tackle, address the issue: giải quyết vấn đề (*4)
3. raised the issue: đưa ra/nêu lên vấn đề
4. Overcome a difficulty: vượt qua khó khăn
5. Remedy a situation: khắc phục tình huống/vấn đề
6. Reach/find a compromise : đạt thỏa hiệp
7. Booming population : bùng nổ dân số
8. megacities: siêu độ thị
9. opportunities are dashed - cơ hội vụt mất
10. puts an enormous strain on: đặt gánh nặng lên
11. migrants: người di cư
12. fail to: thất bại (làm gì)
13. a phenomenon termed urbanization: hiện tượng được gọi là đô thị hóa
14. make ends meet: kiếm đủ sống
15. short-term solution: giải pháp ngắn hạn long-term measure: giải pháp dài hạn
16. overcrowding/overpopulation: (danh từ) (sự) đông dân quá mức
17. take responsibility for: chịu trách nhiệm
18. one-sided argument: lập luận một chiều
19. raise their awareness: nâng cao nhận thức
20. sense of responsibility: ý thức trách nhiệm
21. competing for: cạnh tranh (cho cái gì)
22. be more tolerant of: chịu đựng/dung thứ cái gì
23. Basic necessities: nhu cầu thiết yếu
24. to a certain extent: đến một chứng mức nhất định
25. include people rather than exclude them: cho mọi người cùng tham gia thay vì loại trừ
họ
26. the elderly ~ nhắc đến những người cao tuổi như một Group
27. many people feel very isolated ~ cảm thấy bị cách ly/cô lập
28. the well-being of (the citizens) ~ tình trạng sức khỏe + hạnh phúc người dân
29. neighboring areas – các khu lân cận
30. limit the population inflow to cities – hạn chế nguồn dân đổ vào thành phố
31. dwell in cities – sống/định cư ở thành phố (từ khác ngoài “live”)
32. turn the situation around – xoay chuyển tình thế
33. a decent accommodation – chỗ ở tươm tất
34. social issues can be traced back to – các vấn đề bắt nguồn từ
35. settle for menial jobs – chấp nhận cái gì dưới tầm mình (VD – chấp nhận những công
việc thấp kém) – To settle for
36. highly competitive – cạnh tranh cao
37. grow at the same rate – tăng trưởng với/ở mức độ giống nhau
38. problem is pressing – vấn đề cấp bách
39. live in slums – sống ở khu ổ chuột
40. Employment and educational opportunities – các cơ hội nghề nghiệp và giáo dục
41. double-edged sword – con dao 2 lưỡi
42. in hindsight – Nhìn lại thì/nếu biết trước thì…
43. short-sighted decision - quyết định thiển cận
44. identify the problem - xác định vấn đề
TOPIC 15 – THE ENVIRONMENT, CLIMATE CHANGE Formatted: Font: 17 pt
Formatted: Normal, Left, Line spacing: single,
AND POLLUTION Tab stops: Not at 0.06"

1. environmentalists/environmental activists – nhà môi trường/hoạt động về môi trường


2. Giáo dục mọi người/công chúng – educate the public about

3. 3 synonyms của Usefuls – beneficial, worthwhile, advantageous


4. 3 synonyms của Useless – pointless, futile, fruitless
5. To hand out leaflets – phát tờ rơi
6. 3 synonyms của Impossible – unattainable, impracticable, unimaginable
7. 4 synonyms của Possible – conceivable, feasible, viable, achievable
8. Propose: đề xuất
9. to be aware of: nhận thức được

10. 3 synonyms của Unlikely: improbable, questionable, doubtful


11. 2 synonyms của Likely: probable, liable
12. getting rid of: bỏ đi, xóa sổ cái gì
13. questionable: đáng ngờ, có vấn đề
14. environmentally-friendly: thân thiện với môi trường (*2) = eco-friendly
15. unprecedented: chưa từng thấy, chưa từng có tiền lệ
16. insoluble: không giải quyết được
17. devastating impact: hậu quả nghiêm trọng (có tính phá hủy)
18. contaminated & polluted: làm bẩn/làm ô nhiễm (verb)
19. deforestation: phá rừng/chặt cây trên diện rộng
20. Farming practices: các hoạt động nông nghiệp
21. Chemical pesticides: thuốc trừ sâu
22. Fertilizers: phân bón
23. food chain: chuỗi thức ăn

24. immune: miễn dịch/không bị cái gì ảnh hưởng


25. pervasive/omnipresent: có ở khắp mọi nơi
26. Pressing & imperative & urgent: cấp bách khẩn thiết (*3)
27. inhabitable: không thể sinh sống được (vùng đất)
28. deliberately: cố tình, cố ý
29. As a last resort: biện pháp cuối cùng (nếu tất cả các biện pháp khác không thành công)
30. cut down on wastages: giảm thiểu, cắt giảm rác thải
31. protest against: biểu tình phản đối cái gì
32. comply with all the environmental rules pollution constraint: chấp hành luật về môi
trường và hạn chế ô nhiễm
33. sustainable development: Sự phát triển bền vững

34. Progress /’pro gres/ (noun) – progress /prow ‘gres/ (verb): tiến triển/tiến bộ verb và noun
35. large number of: số lượng lớn (đi với danh từ đếm được)
36. industrialization: công nghiệp hóa
37. it is inevitable that việc gì đó là không thể tránh khỏi
38. directly affects: ảnh hưởng trực tiếp
39. trông cậy vào (neutral)
40. suffer from: chịu đựng (cái gì)
41. Những tiến triển của con người khiến chúng ta là sinh vật thống trị trên trái đất- advances made
by humans has made us the dominant species on our planet
42. eminent scientists – các nhà khoa học nổi bật
43. exhaust fumes –khói ống khói (xe ô tô, nhà máy)
44. Thay đổi khí hậu &hiện tượng trái đất nóng lên - Climate change & global warming
45. Khí nhà kính/khí CO2 (*2) Greenhouse gases &carbon emissions
46. power stations – nhà máy điện
47. life threatening – đe dọa/nguy hiểm đến tính mạng
48. human race – loài người
49. frequently portrayed in the multimedia – thường được nhắc đến/phác họa trên các kênh
phương tiện truyền thông
50. melting ice – băng tan
51. regulate the emission by companies – quy định lượng khí phát thải của các công ty
52. A quota – hạn ngạch (mức độ tối đa được phép)
53. exceeding our waste treatment capacity – vượt quá khả năng xử lý rác thải
54. putting the future of our planet at risk – đe dọa/gây nguy hiểm cho tương lai của trái đất
(to put sth at risk)
55. dump chemical waste into our waterways – xả chất thải hóa học vào các nguồn nước
(sông, hồ)
56. Vô trách nhiệm – irresponsible
57. Không thể sửa chữa được/không thể làm lại được (Vd: thiệt hại không thể cứu vãn) –
irreversible/irreparable damage)

Formatted: Left

Unit 16: The energy crisis


1. khí thải CO2/khí nhà kính: CO2 emissions/greenhouse gases
2. trong suốt cả nămkhoảng thời gian 1 năm: Over the course of a year
3. khai thác cạn kiệt những tài nguyên có thể khai thác được: deplete all the exploitable
resources
4. nguồn năng lượng thay thế: alternative energy sources
5. hóa đơn tiền điện, các loại hóa đơn điện nước: electricity bills, utility bills
6. sự phổ biến của phương tiện giao thông công cộng: The prevalence of public
transport
7. chính quyền địa phương: Local authorities
8. Nhiều người lầm tưởng rằng: It’s a common myth that…..
9. phơi quần áo: Hang your washing out
10. tiết kiệm/bảo tồn năng lượng: Save/conserve energy
11. (adj) tiết kiệm năng lượng/tiêu thụ ít năng lượng: energy-efficient
12. có nhiều lợi ích: bring a lot of benefits
13. đắt/tốn kém (bắt nguồn từ “c…….”): costly
14. vì mục đích chính đáng: for a justifiable cause
15. nhu cầu không nhạy cảm với sự thay đổi của giá: its demand is not sensitive to
changes in price
16. đóng góp lớn: Make a significant contribution to
17. cắt điện: have power cuts
18. tránh việc hết điệnthiếu điện sử dụng: avoid power shortage
19. gây phiền toái: presents a nuisance  Công thức “present + noun (liên hệ với pose ở
acau 30)
20. có một cái nhìn lạc quan: Have a positive outlook on
21. dọn nhà cho gọn gàngphòng/xếp lại đống bừa bộn: tidy up the room & sort out the
clutter
22. để đèn bật: Keep the lights on
23. nhiều/quan trọng hơn nhiều: Far outweigh
24. chi phí liên quan tới: the expenses involved in sth
25. luôn giặt đầy quần áo là một phương pháp tốt nhất: To wash a full load of clothes
is the best policy Formatted: Font: Not Bold

26. có tính chất phá hủy môi trường: damaging to the environment
27. chuyển sang dùng thiết bị tiết kiệm năng lượng: switch to energy-efficient appliances
28. tận dụng: make use of sth
29. (adj) có mặt ở khắp mọi nơi: omnipresent/prevalent/ubiquitous
30. tạo ra sự de dọa lớn đối với môi trường gây nguy hại về môi trường: pose a major
hazard to the environment = Công thức”pose … to sth”
31. nhu cầu cấp bách: a pressing need
32. thân thiện với môi trường: environmentally friendly
33. giặt tay: hand-wash
34. nhiên liệu hóa thạch: fossil fuels
35. được sử dụng hết: run out
36. giặt máy: machine-wash
37. có thể tái tạo được (năng lượng): renewable
38. khí thải ô tô/ống khói: Exhaust fumes
39. trạm xăng, cây xăng: petrol station/filling station
40. tiêu thụ (nhiều) năng lượng: consumes (a lot of) power
41. tượng trưng cho sự giàu có: symbolize wealth
42. không đúng tí nào cả: This is hardly true  Hardly + adj (Không … tý nào hết)
Unit 17: Talking business
1. kinh nghiệm thực tế: hands-on experience
2. công việc 8 tiếng: a nine- to- five job
3. được gọi phỏng vấn: be called for an interview
4. chạy việc vặt: run errands
5. không thể phân bổ thời gian hiệu quả: could not manage to allocate my time
efficiently
6. công khai việc tin dùng sản phẩm trên quảng cáoủng hộ: endorse
7. chịu trách nhiệm (charge~responsible for): in charge of
8. công việc văn phòng: clerical work
9. làm đẹp da: to give their skin a healthy look
10. được giao những công việc quan trọng: be assigned (more) serious jobs
11. nhân viên đáng tin cậy trong mắt cấp trên: Credible employee in the eyes of my
superiors (superior >< subordinate)
12. kiến thức chuyên môn: specialist knowledge
13. làm công việc tầm thườngviệc vặt/không quan trọng: do trivial works
14. cảm thấy bế tắc (không thấy vui vẻ với công việc văn phòng): get stuck in a rut
15. công việc chân tay: manual work
16. làm thêm giờ rất nhiều: do a lot of overtime
17. tẻ nhạt, đơn điệu: monotonous
18. công việc đòi hỏi cao: a demanding job
19. quyền lợi trong công việc: job perks
20. tốn rất nhiều tiền của tôi (có arm & legdùng idiom): cost me an arm and a leg
21. công việc hào nhoáng: a fancy job
22. lực lượng lao động: workforce
23. làm ca đêm: do night shifts
24. mức lương ấn tượngcuốn hút: captivating wages
25. công việc không đòi hỏi nhiều kĩ năng, không quan trọng, trả lương thấp (E.g.
Janitor): a menial job
26. việc học nặng ở trườngChương trình học nặng (nhiều bài tập): heavy workload at
school
27. chuyên về (ngành nghề nào đó):học chuyên ngành gì major in
28. nơi làm việc: workplace
29. cho thôi việc (do công ty không còn việc cho mình làm nữa): To make (sbd)
redundant
30. người trông hàng: a shopkeeper
31. thu nhập phụ thêm (ngoài thu nhập chính): side earnings
32. làm việc cho một ông chủ hách dịch: work for an authoritative employer
33. có những yếu tố cần thiết để làm công việc này: to have what it takes for (the job) -
 To have what it takes for ~ to be cut out for
34. công nhân ở công trường xây dựng: laborer at a construction site
35. được lên chức: be promoted

36. Bằng đại học – bachelor’s degree


37. Thật đáng tiếc – it is a shame/pity that ….
38. Tiết kiệm để mua cái gì/cho cái gì – to save up for something
39. Tạo xu hướng – to set the trend
40. Khách hàng mục tiêu – target customers
41. Công việc lương cao (adj) – well-paid jobs
42. Nhìn thế thôi chứ không dễ đâu – it’s actually harder than it looks/appears
43. Có đạo đức nghề nghiệp – (strong) work ethics
44. Nghỉ hưu – retire (from work)
45. Đối mặt với/xử lý áp lực – Cope with pressure

Unit 18: The law


1. Buôn lậu: (verb) smuggle (noun) smuggling
2. Ban hành/áp đặt luật mới: Introduce/enact a new law
3. Tiền phạt do đỗ xe sai qui định: a parking fine/ticket
4. Lừa đảo: fraud
5. Tội vặt: petty crime
6. Bất cẩn: recklessness
7. Nhiều và đa dạng: be numerous and varied
8. Bảo vệ (2 solutions): protect/guard over  Mở rộng: bất cẩn  Recklessness/let
your guard down
9. Sự răn đe (để không tái phạm) ): (noun) deterrent – (verb) deter
10. Vi phạm pháp luật (at least 2 solutions): break the law/ violate the law
11. Động cơ phạm tội: Criminal motive
12. Bắt cóc: kidnapping
13. Bên kiện – bên bị kiện: the plaintiff – the defendant
14. Trọng tội (tội nặng): felony  Người phạm trọng tội – Felon
15. Tốn của tôi rất nhiều tiền (tương tự cost sbd an arm and a leg): cost me a fortune
16. Đấu tranh với tội phạm: combat crime
17. Tuân thủ pháp luật/Công dân tuân thủ pháp luật: abide by the law (to comply
with/obey the law)/ a law-abiding citizen 
18. Vi phạm luật giao thông: traffic offence
19. Bỏ tù: imprison/put behind bars/put in prison
20. Thi hành luật pháp: To enforce the law
21. Cảm nhận được trách nhiệm, nghĩa vụ đối với thiên nhiên: feel our obligation
towards the nature
22. Có rất nhiều vấn đề cần phải nghĩ cách giải quyết: Have got a lot of problems and
issues to be addressed
23. Bất bình đẳng trong thu nhập: income inequality
24. Móc túi: pickpocket
25. Phá hoại của công (noun): vandalism & (verb): vandalize
26. Phạt tiền: to fine somebody/impose a fine on sb
27. Buộc tội, kết tội: convict a criminal
28. Ngộ sát: manslaughter
29. Phạm tội: commit a crime/perpetrate a crime
30. Cảnh sát, người thi hành pháp luật: Law enforcement officers
31. Chửi bậy, chửi thề: swear
32. Tội trộm ô tô/xe máy Motor vehicle theft  Verb: to steal a vehicle
33. Xả rác thải (độc hại) Dumping toxic waste
34. Là do cái gì gây ra/bắt nguồn từ cái gì  result from
35. Thay mặt cho - act on behalf of
36. Có tội gì/mắc lỗi gì - Being guilty of
37. Liên quan đến cái gì/cần cái gì - involves
38. Nghiên cứu cho thấy rằng- Research shows that
39. Phải cứng rắn với ai/cái gì be tough on
40. Mặt khác - On the other hand
41. Không cần nói cũng biết được rằng - It goes without saying that
42. Đã đến lúc phải làm gì - It’s time to
43. Bị bắt buộc phải làm gì - To be made to do sth
44. Bắt buộc ai làm điều gì - make it mandatory for sb to do sth
45. Cấm đoán hành động gì đó (formal) - Prohibit V-ing
46. Dần dần/từ từ rồi sẽ - over time

Unit 19: The media


1. Mục tiêu ban đầu: the original aim
2. Bất kể khi nào và ở đâu (Speaking): at any time of the day or night, no matter
where you are
3. đâu đó khoảng ở giữa (nửa này nửa nọ): somewhere in the middle
4. Giúp người cần sự giúp đỡ: extend hand for people in need
5. Thông tin cập nhật nhất: the most up-to-date information
6. Thông tin không được kiểm duyệt: unverified information & uncensored
7. tin tức/sự kiện hiện tại : current affairs
8. kiểm duyệt (Xác minh thông tin) vs. Kiểm duyệt (cắt đi những nội dung không
phù hợp) verify/censor
9. (adj) có đầy đủ thông tin (biết về cái gì) vs. không được thông tin đầy đủ: well-
informed + about >< ill-informed + about
10. Kèm theo nhiều vấn đề: accompany (so) many problems
11. Giả tạo: artificial
12. Nông cạn: shallow
13. Chế giễu: make fun of
14. Lan truyền chỉ trong vài giây: go viral in a matter of seconds
15. (Thông tin) bị bóp méo: distorted
16. được hối lộ, đút lót (~ to bribe): be paid under the table
17. Xõa trong tiệc (~indulge in partying): Immerse oneself in partying
18. Tấm gương: Role model
19. Chiến đấu với đói nghèo: To fight poverty
20. Làm việc tốt (deeds): do good deeds
21. Bắt chước thần tượng và thác loạn: emulate their idols and go wild
22. Đời tư bị xâm phạm: personal life is intruded
23. Giữ hình ảnh trước công chúng: Maintain a good public image
24. theo dõi thông tin: follow the news
25. tin về sự kiện mới nhất, vừa mới xảy ra: breaking news
26. không có nhiều thời gian để đọc từng mẩu thông tin: not have the luxury of
time to spare on every piece of news
27. thông tin đáng tin cậy: reliable information
28. từ đó trở đi: From that point onwards
29. chứa đựng sự thật: feature the truth
30. Người hay khoa trương/thích thể hiện: an exhibitionist
31. Cung cấp cho người đọc thông tin dễ gây nhiễu: Feed misleading information
to readers
32. Tin hot – breaking news/headline news ---> Mở rộng “make headlines”
33. Một bản tin – a piece of news  Mở rộng “piece of information”
34. Phóng đại/nói quá- exaggerate
35. Tự do báo chí & tự do ngôn luận – free press & freedom of speech
36. Nêu lên quan điểm thẳng thắn/cởi mở - express opinions openly
37. Sự nhấn mạnh/trọng tâm vào (noun) -> An emphasis on (mở rộng – emphasize
on)
38. Tin giật gân/giật tít câu view: sensational news
39. Nổi bật (~outstanding/eminent) prominent
40. Đại sứ - an ambassador
1.41. Câu view/cố tình thu hút sự chú ý Attention-grabbing
42. Định kiến (*2) – prejudice/bias
43. Chịu ảnh hưởng nặng nề của cái gì/bị cái gì điều khiển - driven by
44. Không thiên vị/định kiến –Unbiased/Free from bias  Mở rộng: error-free essay,
smoke-free zone
45. Để đáp lại/để trả lời – in response to
46. Tôn lên/làm nổi bật lên – highlight (as in “highlight the importance of”)
47. Báo lá cải (VD – ngoisao.net) – tabloid journalism
48. Can thiệp/làm ảnh hưởng đến nguồn thông tin tự do (interfere with the free flow
of information)
49. Một cách đáng báo động – Alarmingly
50. Người ủng hộ & người quyên góp – supporter & donator

Formatted: No Spacing, Justified, Indent: Left:


1", Line spacing: 1.5 lines, Tab stops: 0.06",
Left

Unit 20: The arts


1. Thích cảm giác gần gũi khi nghe nhạc ghi âm: Prefer the intimacy of listening to
recorded music
2. làm cho cuộc sống tốt đẹp hơn, làm giàu cuộc sống (enrich): Enrich one’s life
3. thưởng thức/chiêm ngưỡng & người thưởng thức nghệ thuật: behold -> beholder
4. biến khoảng thời gian tẻ nhạt thành trải nghiệm kì diệu: Turn a boring,
monotonous period of time into a magical experience
5. Nghe nhạc gần như liên tục (~almost all the time): listen to music almost
constantly
6. Trở về thế giới bé nhỏ riêng tư của mình: Escape to my own little world
7. Lái xe đường dài: drive long distances
8. Các kĩ năng cần để vẽ: skills involved in painting  Mở rộng nghĩa của từ
“involved”
9. Bật bài nào khuấy động (nhạc): play something stimulating
10. Phí để giữ cho triển lãm tiếp tục hoạt động: small fee to keep the art gallery
going
11. Không thể rời mắt: can’t take your eyes off
12. tài sáng tạo độc của họa sĩ: unique creativity of the artist
13. Màn trình diễn có khán giả tham gia cùng: interactive performance
14. Hội chợ sách: Book fairs
15. Chen vào đám đông: Push through the crowd/throng
16. Cảm thấy run lên, rùng mình (vì đang nhìn cái gì đó rất đẹp): feel a thrill/one’s
skin tingle
17. Họa sĩ thành công (starts with letter “a”): accomplished painters  mở rộng –
nhà khoa học/bác sĩ thành công/có nhiều thành tựu (accomplished
scientist/doctor)
18. Nhà phê bình nghệ thuật: art critics
19. Cũng có phần cho trẻ em; Trẻ em không bị lãng quên: The little ones haven’t been
forgotten
20. Thẩm mĩ: aesthetics
21. Bản gốc: the original copy
22. Tác phẩm nghệ thuật: work/piece of art Formatted: Numbered + Level: 1 +
Numbering Style: 1, 2, 3, … + Start at: 1 +
22.23. Sự chia rẽ (về ngôn ngữ) - language divides Alignment: Left + Aligned at: 0.75" + Indent
at: 1"
23.24. Thể hiện/diễn đạt các cảm xúc của bản thân – express oneself/express
one’s feelings
24.25. Nụ cười huyền bí (của Mona Lisa) enigmatic smile
25.26. Bình thường vs. Tầm thường – ordinary vs. mundane
26.27. Đang nổi (VD – ca sĩ đang nổi/mới nổi) – emerging/burgeoning
27.28. Gợi lên những suy nghĩ (nghiêm túc và kĩ càng) - provokes (serious and
careful) thought
28.29. Vượt ngưỡng/vượt quá bình thường/thực taị - transcending the ordinary &
rising above everyday life
29.30. Sẽ có thể - Will be able to
30.31. Ăn mừng/liên hoan các tác phẩm nghệ thị giác (visual arts)  ăn mừng
chiến thắng - a celebration of visual arts & celebrate the victory/victory
celebration
31.32. Phác họa phong cảnh nên thơ - depict the beautiful sceneries (Poetic
sceneries)
32.33. Thử nghiệm các kĩ năng hội họa  thử cái gì - try out your artistic skills
& to try out something/to try something out
33.34. Thợ thủ công địa phương - local craftsmen.
34.35. Triển lãm nghệ thuật - Art galleries
35.36. Vẫn còn là một câu hỏi gây tranh cãi  Vẫn còn là cái gì  remains a
controversial question, remain + noun/adj
36.37. Theo như tôi biết thì không - not that I know of
37.38. Theo tôi thì (~in my opinion) (*2) From my perspective = from my point
of view
38.39. Phản ứng cảm xúc - emotional reaction
39.40. Tôi nghĩ là còn tùy - I think it depends
40.41. Có ít/nhiều khả năng hơn - To be less likely to >< to be more likely to
41.42. Thị hiếu về cái gì (Vd – thị hiếu về thực phẩm/âm nhạc) One’s taste in
music/food
42.43. Khiến tỉnh ngủ/trằn trọc – Keep one awake
43.44. Thấy cái gì gây mất tập trung – to find something distracting
44.45. Biểu diễn ở nhiều địa điểm lớn perform at very large venues
45.46. Chất lượng âm thanh - sound quality

You might also like