You are on page 1of 2

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN SIÊU Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà Nội, ngày tháng 5 năm 2021

BẢN ĐÁNH GIÁ HỌC SINH


Học kỳ 2 - Năm học 2020 - 2021

1. Họ và tên học sinh................................................................. Tổ............... Lớp...................


2. Phần nội dung đánh giá (Học đánh dấu “x” vào ô tương ứng với nội dung)
Học sinh tự đánh giá Tập thể đánh giá
TT Nội dung đánh giá T K TB Y T K TB Y
4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm
Có mục tiêu, kế hoạch phấn
1
đấu rõ ràng
Không nghỉ học; không đi
(vào) muộn giờ học; tham gia
2
đầy đủ các tiết học. Đặc biệt
trong thời gian học trực tuyến
Chuẩn bị đủ sách vở, ghi chép
3 đầy đủ trong tiết học và làm đủ
bài tập ở nhà
Không mất trật tự, không làm
4
việc riêng trong giờ học
Tự học mở rộng kiến thức,
5
nâng cao kiến thức
Sử dụng thiết bị thông minh
6 đúng quy định (Điện thoại,
Laptop)
Không vi phạm quy chế trong
7
giờ kiểm tra
Chấp hành đúng nội quy giờ
8
ăn, giờ ngủ (khi học ở trường)
Trang phục, đầu tóc, quần áo,
9
son môi đúng quy định
Có kế hoạch học tập, nghỉ
10 ngơi khoa học trong thời gian
học trực tuyến
Thực hiện sổ tay học sinh hiệu
11
quả
Không có lời nói, hành vi làm
12 tổn thương (cả về thể chất và
tinh thần) đến mọi người
Tham gia sinh hoạt tập thể đầy
13 đủ, biết lắng nghe - chia sẻ ý
kiến cá nhân với người khác
Giúp đỡ bạn, đoàn kết trong
14 lớp, tôn trọng sự khác biệt của
mỗi người

1
Học sinh tự đánh giá Tập thể đánh giá
TT Nội dung đánh giá T K TB Y T K TB Y
4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm
Kính trọng, vâng lời thầy cô
15 giáo, người lớn tuổi; yêu quý
các em nhỏ
Luôn thực hiện tốt Văn hóa
16
Nguyễn Siêu
Tham gia tích cực vào các hoạt
động vì môi trường xanh, góp
17
phần xây dựng trường học
hạnh phúc
Chấp hành nghiêm túc quy
18 định phòng chống dịch
Covid-19
Biết nói không với cám dỗ về
19 các tệ nạn xã hội; chấp hành
đúng luật giao thông
Biết giữa giữ gìn vệ sinh
20 chung, bảo vệ môi trường, bảo
vệ của công

Xếp loại chung về hạnh kiểm:


Tổng điểm: ................................
Tự xếp loại: ...............................
Tập thể xếp loại: .......................
Thầy (cô) chủ nhiệm xếp loại: ......................

Thầy (cô) chủ nhiệm Học sinh tự đánh giá


(ký ghi rõ họ tên) (ký ghi rõ họ tên)

Ghi chú:
1. Học sinh Tự đánh giá hạnh kiểm
Tốt (T) là thực hiện đầy đủ, không vi phạm. Khá (K) là thực hiện tương đối đầy đủ, còn vi phạm nhỏ. Trung bình (TB) là thực
hiện chưa đầy đủ, đôi khi còn vi phạm, đã bị nhắc nhở. Yếu (Y) là thường xuyên vi phạm, bị nhắc nhở nhiều lần. Tự nhận loại
nào thì cho điểm vào cột ấy ở cột tự đánh giá.
2. Tập thể (tổ) đánh giá
Cá nhân HS đọc mục tự đánh giá trước tổ. Nếu tổ đồng ý thì chuyển sang nội dung khác, nếu tổ không đồng ý mà đánh giá ở
mức độ khác thì cho điểm vào cột ứng với mức độ đó ở cột bên "Tập thể đánh giá". Xếp loại cuối cùng của nội dung đó theo
đánh giá của tập thể.
3. Đánh giá chung
- Loại Tốt phải có từ 65 điểm trở lên.
- Loại Khá từ 50 điểm đến 64 điểm.
- Loại Trung bình từ 40 điểm đến 49 điểm.
- Loại Yếu dưới 40 điểm
4. Các lớp chia thành các nhóm (tổ) để kiểm điểm, sau đó tập hợp biên bản nộp GVCN.
5. Thầy (cô) giáo chủ nhiệm lưu kết quả đánh giá hạnh kiểm kì 1 của học sinh để theo dõi và giúp đỡ học sinh tiến bộ.

You might also like