Professional Documents
Culture Documents
I. MAKE
- Make arrangements for something: sắp - Make a reputation: nổi tiếng
xếp, thu xếp, sắp đặt - Make a discovery: khám phá
- Make sb president: biến ai thành tổng thống
- Make changes/ a change: thay đổi - Make a trial: thử nghiệm
- Make a comment/ a remark đưa ra bình - Make exception: ngoại lệ
luận - Make one’s self understood: làm ai hiểu mình
- Make an offer: đề nghị
- Make a contribution to đóng góp vào cái - Make a prediction: đoán, tiên đoán
gì - Make a phone call: gọi điện thoại
- Make a profit: kiếm lời
- Make an effort/ attempt to do smt: cố - Make a promise: hứa
gắng nỗ lực làm việc gì - Make a speech: phát biểu
- Make an improvement -
(tạo nên) Make a suggestion: đề nghị
- Make a mess: làm bừa bộn
một sự cải thiện
- Make an impression on: tạo ấn tượng
- Make an appointment: thu xếp - Make progress in V_ing: tiến bộ
một cuộc hẹn - Make fun of= laugh at smb chế nhạo ai
- Make the bed: dọn giường - Make a commitment: cam kết với
- Make a cake: làm một cái bánh - Make a decision on = make up one’s mind:
- Make changes: thay đổi quyết định
- Make a choice: chọn lựa - Make an excuse for: đưa ra lý do
- Make a difference: tao sự khác - Make sense to sb: có ý nghĩa với ai
biệt – tell the difference between: phân - Make friends with: kết bạn với
biệt - Make preparations for: chuẩn bị cho
- Make dinner: làm bữa tối - Make a report on sth: làm báo cáo
- Make a fuss: làm ầm ĩ lên - Make room for: nhường chỗ cho
- Make ends meet: đủ sống qua - Make comments on: bình luận về
ngày - Make a point of: đưa quan điểm
- Make money/a fortune: kiếm - Make a date with sb:
nhiều tiền - Make the best of: làm được tốt nhất
- Make a list: lập danh sách - Make use of = make full/ best use of = take
- Make one’s self at home: cứ tự advantage of: lợi dụng
nhiên như ở nhà -
- Make a guess: đoán
- Make a mistake: phạm lỗi
- Make noise: làm ồn
- Make way for: nhường chỗ cho
- Make nuisance of: gây phiền cho
- Make allowance for: chiếu cố cho
II. HAVE
- Have an accident : Gặp tai nạn - Have a rest: nghỉ ngơi = take a break
- Have a look at : Nhìn vào - Have a conversation / chat: nói chuyện
- Have a dream / nightmare about : Mơ / - Have difficulty (in) (doing something):
Gặp ác mộng về chuyện gì gặp khó khan
- Have a reservation : Đặt bàn trước (nhà - Have a business trip: đi công tác
hàng) - Have a chance/ an opportunity: có cơ
- Have a baby : Sinh em bé hội
- Have a diet = Be/ go on a diet : Ăn - Take/ have a bath: đi tắm
kiêng - Have a passion for: đam mê
- Have an argument/ row = Have a quarrel - Have a good time/ have fun: có khoảng
: Cãi cọ thời gian vui vẻ
- Have a fight (with sb) đánh nhau với ai - Have a holiday: nghỉ dưỡng
xung đột , cãi vã với ai - Get/ Have access (to) : truy cập, tiếp
- Have a party tổ chức bữa tiệc cận
- Have a meeting : có cuộc họp - Have an interview : có cuộc phỏng vấn
- Have a headache/fever/cough/stuffy - Have something in common = share the
nose/runny nose... (Have + từ chỉ một số bệnh same interests: có điểm chung
tật) - Have a feeling: cảm giác rằng
- Have a date/an appointment : có cuộc
hẹn
- Have a try/ a go : thử
- Have a relationship: có mối quan hệ
III. TAKE
1) Take (sb) To court (đưa ai đó ra tòa) 29) Take Advice (đưa ra lời khuyên)
2) Take (sb’s) Temperature (nhiệt độ của ai đó) 30) Take Ages (mất nhiều thời gian)
3) Take A bite (ăn một miếng) 32) Take An opportunity (bắt lấy cơ hội)
4) Take A bow (cúi chào) 33) Take Care (cẩn thận)
5) Take A break ( nghỉ ngơi) 34) Take Care of (chăm sóc)
6) Take A call (gọi điện thoại) 35) Take Charge (chịu trách nhiệm)
7) Take A chance (nắm lấy cơ hội) 36) Take Charge (of) (đảm nhiệm)
8) Take A class (bắt đầu lớp học) 37) Take Drugs (dùng chất gây nghiện)
9) Take A decision (make) (đưa ra quyết định) 38) Take Effect (có tác dụng, hiệu lực)
10) Take A holiday (bắt đầu kì nghỉ) 39) Take Hostage (làm con tin)
11) Take A lesson/ course (bắt đầu bài học) 40) Take Medicine/ an aspirin (uống thuốc)
12) Take A look (nhìn qua) 41) Take Notes (ghi chú)
13) Take A message (nhắn tin) 42) Take Notice of (chú ý đến)
14) Take A nap (nằm nghỉ) 43) Take Part in (tham gia)
16) Take A photo/ a photograph (chụp ảnh) 44) Take Place (diễn ra)
17) Take A picture (chụp ảnh) 45) Take Pride in (tự hào về)
18) Take A rest (nghỉ ngơi) 46. take measures: đưa ra giải pháp
19) Take A risk (gây nguy hiểm) 47) Take Sb’s place (thay thế)
20) Take A seat (ngồi) 48) Take Someone’s temperature (đo nhiệt độ)
21) Take A shower (have) (tắm) 49) Take Time (tốn thời gian)
22) Take A step (1) (bước kế tiếp) 50) Take Time off (away from work for holidays or
23) Take A step (2) (giai đoạn) to do sth) (thời gian nghỉ phép)
24) Take A taxi/bus/train/plane (đi xe) 51) Take Turns (thay phiên)
25) Take A test (bài kiểm tra) 52) Take Up space (chiếm chỗ)
27) Take Action (hành động) 53) Take Your time (dành thời gian)
28) Take Advantage (of) (thuận lợi) 54. take smt/ smb for granted: xem ai/ cái gì là tất
nhiên
55. take interest in: quan tâm đến
IV. DO
Mark the letter A, B, c or D on your answer sheet to indicate the word whose
underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the
following questions.