You are on page 1of 95

COLLOCATIONS

English lesson

msthomflc@gmail.com
COLLOCATIONS
with DO
msthomflc@gmail.com
1- do one's best: cố hết sức, làm hết khả năng của bản thân

2- do damage/ harm to sb/st: gây ra thiệt hại, phá hủy

3- do more harm than good: hại nhiều hơn lợi

4- do exercise/ aerobics/ yoga karate:


tập thể dục/ thể dục nhịp điệu/ yoga/ karate

5- do someone a favour /a good turn:


giúp đỡ ai đó, làm một điều gì cho ai đó
6- do household chore/ housework: làm việc nhà

7- do accountancy/ engineering/ law/ economics:


học nghề kế toán, kĩ sư, luật/ kinh tế

8- do the shopping/ cooking/ gardening: đi mua sắm/ nấu ăn/


làm vườn

9- do/ run/ start/ build/ expand a business: làm/ bắt đầu mở rộng
kinh doanh

10- do away with: loại bỏ, giết (= kill/get rid of); bãi bỏ (= abolish)
11- do a crossword: chơi trò ô chữ
12- do/ take/ attend a course: học một khoá học
13- do a deal: thoả thuận (trong kinh doanh)
14- do (= wash) the dishes: rửa bát
15- do (= arrange) the flowers: cắm hoa vào lọ
16- do for a living: kiếm sống

17- do impression of sb: bắt chước (cho giống với ai đó)


# make impression on sb: gây ấn tượng với ai

18- do a good/ great/ terrible job: làm tốt/ tệ

19- do/ conduct/ carry out/ undertake research:


làm/ tiến hành/ thực hiện nghiên cứu
20- do sth right/ wrong: làm điều gì đúng/ sai

21- do sums: thực hiện phép toán

22- do/ perform/ fullfil/ take on one's duty:


làm nhiệm vụ

23- do military service: thực hiện nghĩa vụ quân sự


DILIGENCE IS THE
MOTHER OF SUCCESS
MS THOM FOREIGN LANGUAGE CENTRE
Email: msthomflc@gmail.com Mobile: 0985504050
COLLOCATIONS
with MAKE
msthomflc@gmail.com
1- make a difference: tạo nên sự khác biệt

2- make a fortune: trở nên giàu có

3- make history: làm nên lịch sử

4- make friends: kết bạn

5- make a noise/ mess/ fuss: làm ồn/ làm rối,


làm bề bộn/ làm ầm ĩ
6- make an appointment: hẹn gặp
7- make a suggestion: đưa ra một đề xuất
8- make a mistake: mắc lỗi
9- make a profit: kiếm lãi
10- make preparations (for): chuẩn bị
11- make a decision: ra một quyết định
12- make an effort/ attempt: nỗ lực, gắng hết sức
13- make a list: làm một danh sách
14- make room for sth: tạo chỗ trống
15- make an observation: quan sát
16- make up/ invent a story: bịa ra 1 câu chuyện

17- make a reservation: đặt chỗ

18- make a go of it: thành công trong việc gì

19- make/ keep/ break a promise: hứa/ giữ lời hứa/


phá vỡ lời hứa

20- make (full) use of/ take advantage of: tận dụng (tối đa)

21- make a discovery: khám phá ra


22- make an excuse: kiếm cớ
23- make money/ a living: kiếm tiền/ kiếm sống
24- make a phone call: gọi điện
25- make a journey: thực hiện một hành trình
26- make progress (in/ on): tiến bộ
27- make sense: có ý nghĩa
28- make a complaint: phàn nàn

29- make a comment/ statement/ announcement:


bình luận/ tuyên bố/ báo cáo

30- make a connection: tạo ra một kết nối

31- make/ meet the deadline: hoàn thành đúng hạn

32- make a discovery: thực hiện khám phá

33- make contribution (to): góp phần vào


WHEN YOU WANT
SOMETHING, ALL THE
UNIVERSE CONSPIRES
IN HELPING YOU TO
ACHIEVE IT
MS THOM FOREIGN LANGUAGE CENTRE
Email: msthomflc@gmail.com
Mobile : 0985504050
COLLOCATIONS
with TAKE
msthomflc@gmail.com
1- take a nap: đánh một giấc ngủ trưa
2- take a closer look (at): xem xét kĩ lưỡng
3- take a break/ rest: nghỉ giải lao, nghỉ ngơi
4- take a picture/ photo (of sb): chụp ảnh
5- take a seat: tìm một chỗ ngồi
6- take a test/ exam: tham gia kỳ thi

7- take a bow: cúi đầu

8- take medicine: uống thuốc

9- take action: hành động

10- take a strong/ strict/ drastic measure:


thực hiện biện pháp mạnh mẽ quyết liệt
11- take a beating: chịu một trận đòn

12- take an obstacle: vượt qua một điều trở ngại

13- take one's temperature: đo nhiệt độ cho ai

14- take a risk: gây nguy hiểm

15- take (sb) to court: đưa ai đó ra tòa


16- take pride in = be proud of: tự hào về

17- take turns: thay phiên

18- take after sb (= resemble): giống (với ai đó)

19- take notes: ghi chép

20- take one's time: ung dung, từ từ, thong thả

21- take a chance/ the opportunity tận dụng cơ hội


22- take/ catch/ grab a taxi: bắt taxi
23- take control of: kiểm soát
24- take care of (= look after/ care for): chăm sóc
25- take part in/ participate in st: tham gia
26- take advantages of: tận dụng lợi dụng
27- take pleasure in: thích thú với việc gì
28- take someone's place: thế chỗ ai

29- take precautions: thực hiện biện pháp phòng ngừa

30- take effect: có hiệu lực

31- take notice of: chú ý, để ý đến, nhận thấy việc gì

32- take/ shoulder/ carry/ assume the responsibility


for sth: chịu trách nhiệm
MS THOM FOREIGN LANGUAGE CENTR
Email: msthomflc@gmail.com

"TIME AND TIDE


Mobile : 0985504050

WAIT FOR NO MAN"


COLLOCATIONS
with GET
msthomflc@gmail.com
1- get lost: bị lạc
2- get a job: có một công việc
3- get married/divorced: kết hôn/ly hôn
4- get the message/cue: hiểu ý; thẩm ý
5- get a life: có được một cuộc sống
6- get ready for st: chuẩn bị cho
7- get/ earn a living: kiếm sống
8- get fame: nổi tiếng
9- get/ learn sth by heart: học thuộc lòng
10- get along on (with sb): sống hòa thuận với
11- get over difficulties/ illness:
vượt qua khó khăn/ khỏi bệnh

12- get home: về nhà

13- get fired/ sacked/ the axe: bị đuổi

14- get into debt/ a habit: mắc nợ/


nhiễm một thói quen

15- get permission: xin phép


16- get a picture: chụp ảnh
17- get a promotion: được thăng chức
18- get a ticket: mua một cái vé
19- get access to: có quyền/ được truy cập vào
20- get across an idea: trình bày ý kiến một
cách khúc chiết
“IF YOU CONQUER
YOURSELF, THEN YOU
CONQUER THE WORLD”
MS THOM FOREIGN LANGUAGE CENTRE
Email: msthomflc@gmail.com Mobile : 0985504050
COLLOCATIONS
with GO
msthomflc@gmail.com
1- go bald: bị hói đầu

2- go crazy insane/mad: nổi điên, trở nên khùng

3- go missing: mất tích, thất lạc

4- go on a journey/ tour/ trip/ cruise: thực hiện


một hành trình/ chuyến đi/ du ngoạn trên biển

5-go on foot: đi bộ
6- go online: lên mạng

7- go on a holiday/ date/ picnic/ strike: đi nghỉ/


hẹn hò/ dã ngoại/ đình công

8- go blind/ deaf: bị mù/điếc

9- go abroad/ overseas: đi ra nước ngoài

10- go astray: đi lạc đường, lạc lối, thất lạc


11- go/ come/ take into effect: có hiệu lực

12- go out of business/ bankrupt: làm ăn thua lỗ,


đóng cửa/ phá sản

13- go shopping/ fishing/ camping/ climbing:


đi mua sắm/ câu cá/ cắm trại/ leo núi

14- go native: trở thành như người địa phương

15- go back on (upon) one's word: không giữ lời hứa

16- go for a walk/ swim/ drink: đi dạo/ bơi/ uống


YOU MAY DELAY,
BUT TIME WILL NOT

MS THOM FOREIGN LANGUAGE CENTRE


Email: msthomflc@gmail.com
Mobile : 0985504050
COLLOCATIONS
with GAIN
msthomflc@gmail.com
1- gain weight: tăng cân
2- gain access to: truy cập/tiếp cận với
3- gain control of: giành được quyền kiểm soát
4- gain a reputation for: nổi tiếng vì
5- gain popularity/ acceptance: phổ biến/ được chấp nhận
6- gain market share: giành được thị phần
7- gain experience/ understanding/ support:
thu được /có được kinh nghiệm/sự hiểu biết/ sự hỗ trợ

8- gain one's living: kiếm sống

9- gain an insight into: có cái nhìn thấu đáo

10- gain an advantage over sb: có lợi thế hơn ai

11- gain purpose: đạt được mục đích


MS THOM FOREIGN LANGUAGE CENTRE
Email: msthomflc@gmail.com
Mobile : 0985504050

NO PAIN, NO GAIN
COLLOCATIONS
with GIVE
msthomflc@gmail.com
1- give permission: cho phép
2- give sb a chance: cho ai đó cơ hội
3- give advice: đưa ra lời khuyên
4- give sb a lift: cho ai đó đi nhờ xe
5- give sb a call: gọi cho ai đó
6- give preference to sb: ưu tiên ai đó

7- give a lecture/ speech/ performance:


thuyết giảng/ phát biểu/ biểu diễn

8- give rise to: làm phát sinh, gia tăng

9- give thought (to): suy nghĩ về

10- give sb a headache: làm ai đó cảm thấy cực kì


phiền phức (nghĩa đen: làm ai đó thấy đau đầu)
11- give information: đưa ra chỉ dẫn, cung cấp thông tin
12- give sb a hand: giúp đỡ ai đó
13- give the impression that: làm ai đó nghĩ/cảm thấy theo
một chiều hướng nhất định
14- give birth (to): sinh, đẻ ra
15- give an example: đưa ra ví dụ
Life doesn’t require that
we be the best,
only that we try our best

MS THOM FOREIGN LANGUAGE CENTRE


Email: msthomflc@gmail.com Mobile : 0985504050
COLLOCATIONS
with BREAK
msthomflc@gmail.com
1- break the news to sb: báo tin cho ai (tin buồn)

2- break one's heart: làm ai đau lòng

3- break a record: phá kỷ lục

4- break the rules/ promise/ appointment: phá vỡ


những quy luật/ không giữ lời hứa/ không giữ hẹn

5- break the peace: làm rối trật tự chung


6- break a sleep: giải mê, giải bùa

7- break out of prison: vượt ngục

8- break a habit: từ bỏ một thói quen

9- break the ice: bắt đầu làm quen với nhau

10- break a leg: làm gãy chân


# break a leg! (chúc may mắn)
11- break the silence: phá tan sự yên lặng

12- break one's health/ couragel will:


làm ai mất sức/ can đảm/ ý chí

13- break for lunch: nghỉ ăn trưa

14- break off with sb: cắt đứt quan hệ


SET YOUR TARGET
AND KEEP TRYING
UNTIL YOU REACH IT
MS THOM FOREIGN LANGUAGE
CENTRE
Email: msthomflc@gmail.com
Mobile : 0985504050
COLLOCATIONS
with COME
msthomflc@gmail.com
1- come up to: đạt tới (expectation/success)
>< fall short of: không đạt tới

2- come in for: hưởng (tài sản);


hứng chịu (chỉ trích)

3- come prepared: đến có chuẩn bị, sẵn sàng

4- come up with (ideas/ sollutions): nảy ra,


nghĩ ra (ý tưởng giải pháp)

5- come to terms with: nhìn nhận sự thật


6- come to a standstill: đi đến một bế tắc

7- come across/ bump into sb: tình cờ gặp ai

8- come to/ reach an agreement: đi đến thỏa thuận

9- come to/ reach/ arrive at a decision:


đi đến quyết định

10- come to an end: đi đến kết thúc


11- come into effect: có hiệu lực
12- come forward: đứng ra, xung phong
13- in years to come: trong những năm tới
14- come under attack: bị tấn công
15- come to a compromise: đi đến một thỏa hiệp
STUDY
HARD
Today is hard, tomorrow will be worse
but the day after tomorrow
will be sunshine

MS THOM FOREIGN LANGUAGE


CENTRE
Email: msthomflc@gmail.com
Mobile : 0985504050
COLLOCATIONS
with HAVE
msthomflc@gmail.com
1- have a meeting: có một cuộc họp

2- have a party: tổ chức một bữa tiệc

3- have a baby: có em bé

4- have difficulty/ trouble (in sth): gặp khó khăn,


rắc rối

5- have sth in common: có điểm chung


6- have a good time: đi chơi vui vẻ nhé
7- have a problem: gặp một trở ngại, rắc rối
8- have sympathy: có sự thương cảm
9- have a splitting headache: đau đầu như búa bổ
10- have a fight: có một cuộc chiến
11- have a conversation: Có một cuộc trò chuyện
12- have an interview: có một cuộc phỏng vấn
13- have breakfast/lunch/dinner: ăn sáng/trưa/tối
14- have fun: vui vẻ, vui chơi
15- have an argument/a row: cãi vã, tranh luận
16- have a break: nghỉ mệt, thư giãn
17- have a drink: uống một cốc (rượu...)
18- have a go (at sth/ to do sth): thử làm gì đó
19- have/ undergo an operation: phải/ trải qua
Without hard work, nothing
grows
but weeds
MS THOM FOREIGN LANGUAGE
CENTRE
Email: msthomflc@gmail.com
Mobile : 0985504050
COLLOCATIONS
with CATCH
msthomflc@gmail.com
1- catch fire: bắt lửa, cháy
2- catch a bus/ train/ flight: bắt xe buýt/ tàu/ máy bay
3- catch a ball: bắt bóng
4- catch a cold/ the flu: nhiễm lạnh/ cảm cúm
5- catch a thief: bắt một tên trộm
6- catch in the act/ red-handed: bắt quả tang
7- catch/ take sb by surprise: làm ai đó sủng sốt/ bất ngờ
8- catch one's breath: nín thở

9- catch one's eyes catch one's attention: thu hút được


sự chú ý

10- catch a habit: nhiễm một thói quen

11- catch the public: lôi cuốn được công chúng

12- catch a sight/ glimpse of sb/sth: nắm lấy/ tóm lấy/


thấy ai/cái gì

13- catch someone's meaning: hiểu được ý ai muốn nói gì


THE BEST PREPARATION FOR
TOMORROW IS DOING YOUR BEST
TODAY
MS THOM FOREIGN LANGUAGE CENTRE
Email: msthomflc@gmail.com Mobile : 0985504050
COLLOCATIONS
with PAY
msthomflc@gmail.com
1- pay one’s (last) respects to/ for: thể hiện sự
kính trọng (cuối cùng) đối với ai đó

2- pay heed/ attention to sb/st: chú ý tới ai/ điều gì

3- pay the price: trả giá

4- pay a bill/ fine/ subscription: thanh toán hoá đơn/


tiền phạt/ tiền đặt mua dài hạn

5- pay in cash/ by cheque: trả tiền mặt/ ngân phiếu


6- pay one's debt: trả nợ, thanh toán nợ

7- pay off: có hiệu lực, thành công


(chính sách/ kế hoạch)

8- pay the bill: thanh toán hóa đơn

9- pay by credit card: trả bằng thẻ tín dụng

10- pay someone a visit: ghé thăm ai


11- pay sb a compliment: ngỏ lời khen ngợi ai

12- pay a sum: trả một số tiền

13- pay off one's debts /a loan la mortgage:


trả hết nợ/ khoản vay/ khoản cầm cố

14- pay sb back for sth: trả thù ai về điều gì

15- pay through the nose (for sth): trả 1 giá quá đắt

16- pay tribute to sb: kính trọng/ ngưỡng mộ ai


ALL OUR DREAMS CAN COME TRUE
IF WE HAVE THE COURAGE TO PURSUE
THEM

MS THOM FOREIGN LANGUAGE CENTRE


Email: msthomflc@gmail.com Mobile : 0985504050
COLLOCATIONS
with KEEP
msthomflc@gmail.com
1- keep calm/ one's temper: giữ bình tĩnh

2- keep quiet/ silent: giữ im lặng

3- keep control: giữ kiểm soát

4- keep a secret: giữ bí mật

5- keep the laws: tuân giữ pháp luật


6- keep a shop: quản lý một cửa hiệu

7- keep an eye on: để mắt vào, trông giữ

8- keep tabs on: kiểm tra, kiểm soát; theo dõi

9- keep pace with: bắt kịp, theo kịp

10- keep peace with: giữ mối quan hệ tốt


11- keep/ stay/ be in touch/ contact (with sb):
giữ liên lạc (với ai)

12- keep one's promise (word): giữ lời hứa

13- keep the change: giữ lại tiền thừa

14- keep an appointment: y hẹn

15- keep st in mind: ghi nhớ điều gì


16- keep the cash: giữ két

17- keep/ raise/ bring up/ rear a family:


nuôi nấng gia đình

18- keep someone waiting: bắt ai chờ đợi

19- keep good time: đúng giờ (đồng hồ)


Believe you can and
you're halfway there

MS THOM FOREIGN LANGUAGE


CENTRE
Email: msthomflc@gmail.com
Mobile : 0985504050
COLLOCATIONS
with SAVE
msthomflc@gmail.com
1- save energy/ electricity/ money/ time/ space:
tiết kiệm năng lượng điện/ tiền/ thời gian/ không gian

2- save one's life: cứu mạng ai đó

3- save the situation: cứu vãn tình thế

4- save one's breath: làm thinh


5- save one's strength: giữ sức

6- save someone a seat: giữ chỗ, dành một chỗ

7- save oneself the trouble: đỡ mất công

8- save one's soul: cứu vớt linh hồn ai

9- save a file: lưu tập tin


MS THOM FOREIGN LANGUAGE
CENTRE
Email: msthomflc@gmail.com
Mobile : 0985504050
Some other
COLLOCATIONS
msthomflc@gmail.com
1- carry out/ do/ handle the chores: thực hiện/ làm công
việc vặt trong nhà

2- divide/ split/ share the chores: phân chia/ chia sẻ


công việc vặt trong nhà

3- do the heavy lifting: làm việc nặng

4- not see the point of: không thấy rõ được mục đích,
tầm quan trọng của ...

5- maintain eye contact with sb: duy trì giao tiếp mắt với ai
6- get rid of/ kick/ break a bad habit: vứt bỏ thói xấu

7- have a smash/ big/ huge/ great hit: có được sự


thành công, thắng lợi bất ngờ

8- make a commitment to st/ V+ing: tận tụy


(cống hiến thời gian, công sức vào việc gì đó)

9- lack of commitment: thiếu sự tận tâm

10- demand/ require/ demonstrate a high level of


commitment: đòi hỏi/ thể hiện mức độ quyết tâm cao
11- on a regular basic = frequently/ regularly:
đều đặn, thường xuyên

12- play an important part/ role in st: đóng một phần/


vai trò quan trọng trong ...

13- a key/ leading central/ crucial/ vital/ major/ significant role:


một vai trò quan trọng/ hàng đầu/ trung tâm/ chính

14- set/ establish/ keep/ hold/ break/ beat a record:


lập/ giữ/ phá một kỷ lục

15- make/ turn/ earn a profit: kiếm lời


16- carry on/ have/ hold a conversation with sb:
chuyện trò với ai, đàm luận với ai

17- follow in one's footsteps: làm theo ai, theo gương ai,
theo gót ai

18- come true = become reality: trở thành hiện thực

19- fulfill /meet/ satisfy the criteria/ requirement/ demand/ need:


đáp ứng các tiêu chí/ yêu cầu

20- take action/ measure: hành động/ đưa ra biện pháp


21- have difficulty in V+ing: gặp khó khăn

22- have/ make/ cause/ spell trouble for sb:


gặp/gây rắc rối

23- come/ enter into force (of a law, rule, etc.)


= come into effect: có hiệu lực

24- bring/ carry into effect = to come into use;


to begin to apply: thực hiện, thi hành

25- come into power: nắm quyền


26- attract/ catch/ grab/ draw one's attention
= catch one's eye = bring st to the attention of sb/st:
thu hút sự chú ý của ai

27- pay close attention to sb/st = take notice of:


chú ý tới ai/cái gì

28- the centre of attention: trung tâm của sự chú ý

29- be on the verge of: trên bờ vực của ...

30- drive/ bring sb/st to the verge/ brink of st:


đẩy ai/cái gì đến bờ vực của ...
31- come to/ lead to/ arrive at/ reach/ draw a conclusion:
đi tới/ dẫn tới/ rút ra kết luận
32- tell the difference = distinguish: phân biệt
33- get up the nerve: lấy hết can đảm
= pluck up/ get up/ wake up the courage to V
34- keep/ hold one's nerve: giữ can đảm/ tâm lý
35- lose one's nerves: mất tinh thần, hoảng sợ
36- take/ have a nap: đánh một giấc ngủ trưa

37- in an attempt to V: nỗ lực làm gì

38- at the (first, second, last....) attempt:


trong lần cố gắng, lần thử (thứ nhất, thứ hai, ...)

39- make no attempt/ effort to V:


không có cố gắng làm gì

40- go through/ have a difficult period:


trải qua/ có một thời kỳ khó khăn
41- open the door of knowledge to sb:
mở ra cánh cửa tri thức đối với ai

42- a thirst for knowledge: khát khao tri thức

43- to the best of your knowledge/ belief


= as far as you know: theo như bạn được biết

44- common/public knowledge: kiến thức chung

45- have a huge/ big heart for sb:


hào hiệp phóng khoáng, rộng lượng
46- set a good/ shining/ great/ inspiring example for sb:
nêu gương tốt/ sáng chói/ tuyệt vời, đây cảm hứng cho ai

47- lead by example: gương mẫu đi đầu

48- without example: chưa hề có tiền lệ

49- put an end to (= stop): chấm dứt, bãi bỏ

50- come to an end (= finish): hoàn thành


51- bring st to the end: chấm dứt cái gì

52- change one's mind: thay đổi ý kiến, suy nghĩ

53- make up one's mind: đưa ra quyết định


54- be made redundant: bị cho nghỉ việc

55- be sacked for st: bị sa thải, bị cách chức vì


56- give/ get sb the sack/ the axe: đuổi ai/ bị sa thải

57- get fired/ dismissed from a job


= fire sb from a job: bị sa thải

58- make a donation: quyên góp, cho tặng

59- a generous/ large/ sizeable/ small donation:


một khoản đóng góp hào phóng/ lớn /nhỏ

60- in the fight/ struggle against/for st:


trong cuộc chiến chống lại/ giành thứ gì ...
61- be in need of st: cần
62- there's no need to V: không cần phải làm gì
63- raise/ heighten/ increase awareness of:
nâng cao nhận thức về
64- a greater/ a growing/ an increasing awareness of st:
nhận thức ngày càng cao về điều gì
65- face/ deal with many challenges:
đối mặt với nhiều thử thách
66- issue/send a challenge: thách, thách thức
67- pose huge challenges to sb/st:
đặt ra những thách thức lớn đối với...

68- meet the challenge of st: đáp ứng thách thức của

69- pose a threat to sb/st: đặt ra một mối đe dọa với ai

70- under threat of: bị đe dọa

71- try/ wait/ be in vain: cố gắng/ chờ đợi/ trong vô vọng

72- raise/ pose/ put a question: nêu lên vấn đề


CONGRATULATION
You Finished

MS THOM FOREIGN LANGUAGE


CENTRE
Email: msthomflc@gmail.com

You might also like