You are on page 1of 15

CỤM TỪ CỐ ĐỊNH

1. BREAK
1 Break (fresh/new) ground khám phá ra điều gì mới mẻ
2 Break (one's) neck nỗ lực hết sức
3 Break out in(to) tears khóc òa lên
4 Break a code phá mã, giải mã
5 Break a contract vi phạm điều khoản trong hợp đồng
6 Break a habit ngưng một thói quen
7 Break a law phạm pháp, phá vỡ luật pháp
8 Break a leg chúc ai đó một lời chúc may mắn
9 Break a promise thất hứa, phá vỡ một lời hứa
10 Break a record vượt kỷ lục, phá vỡ một kỷ lục
11 Break a rule phá vỡ, không tuân theo quy định, quy tắc
12 Break an appointment thất hẹn, sai hẹn
13 Break down barriers phá bỏ rào cản, hiểu nhau hơn
14 Break even hòa vốn
15 Break free tự do, trốn thoát khỏi điều gì đó/ai đó
16 Break one’s journey dừng chân tại đâu đó trong một chuyến đi dài
17 Break sb's concentration phá vỡ, gián đoạn sự tập trung của ai
18 Break someone's heart làm cho ai đó đau buồn
19 Break the deadlock chấm dứt sự bế tắc/mở nút thắt giữa các bên
20 Break the ice phá vỡ sự căng thẳng của một tình huống xã
hội
21 Break the internet gây xôn xao cộng đồng mạng
22 Break the mould mới mẻ và khác biệt, phá cách
23 Break the news đưa tin tức khấn, tin xấu
24 Break the silence phá vỡ sự yên lặng
25 Break the spell giải mê, giải bùa, giải lời nguyền
2. BRING
1 Bring charges/a lawsuit/a court case/a kiện, buộc tội ai
prosecution/a claim against sb
2 Bring an end to kết thúc, chấm dứt, hoàn thành xong điều gì
3 Bring home the bacon kiếm tiền nuôi sống gia đình
4 Bring tears to one's eyes làm cho ai đó khóc
3. DO
1 Do (some/a lot of...) work làm việc, làm các nhiệm vụ, phàn việc
2 Do a course tham gia một khóa học
3 Do a deal thỏa thuận
4 Do a degree in sth học để lấy bằng (lĩnh vực gì)
5 Do a good/bad job of sth làm cái gì tốt/không tốt
6 Do a project on sth làm dự án về vấn đề gì
7 Do an experiment làm thí nghiệm
8 Do an impression of sb/sth bắt chước ai/cái gì
9 Do business with sb/sth mua bán, kinh doanh với ai/cái gì
10 Do crossword chơi trò giải ô chữ
11 Do exercises tập thể dục
12 Do gymnastics tập thể dục (dụng cụ) tập yoga
Do yoga
13 Do harm to gây hại có lợi
Do good to
14 Do homework/housework làm bài tập về nhà/việc nhà
15 Do honor to sb/sth thể hiện sự tôn trọng, ngưỡng mộ, tôn vinh đối
Do sb an honor với ai/cái gì làm ai tự hào, hạnh phúc bằng
việc làm gì
= Do sb the honor of doing sth
16 Do one’s best nỗ lực, cố gắng hết sức
17 Do one’s duty thực hiện trách nhiệm, nhiệm vụ của mình
18 Do one’s makeup trang điểm
19 Do research nghiên cứu
20 Do sb a favor giúp đỡ ai, thường là khi được người đó yêu
cầu
21 Do sb a good turn giúp, hỗ trợ, mang lại ích lợi cho ai
22 Do sb good cải thiện sức khỏe, cuộc sống của ai
23 Do sb wrong đối xử tệ, độc ác với ai
24 Do sport chơi thể thao, tập thể thao (những môn cá
nhân, không dùng bóng, không cạnh tranh)
25 Do sth for a living làm công việc gì, làm gì để kiểm sống
26 Do sums thực hiện phép tính toán
27 Do the cleaning dọn dẹp, lau chùi nói chung, thường là ở trong
nhà
28 Do the cooking nấu nướng, nấu ăn
29 Do the dishes = do the washing- up rửa bát
30 Do the flowers cắm hoa
31 Do the ironing là, ủi quần áo
32 Do the needful làm điều cần làm
33 Do the shopping = go shopping đi mua sắm
34 Do the washing giặt giũ
35 Do the/one’s laundry giặt giũ
36 Do time ngồi tù
37 Do well/badly by sb đồi đãi, đối xử với ai tốt/không tốt
38 Do workout/exercise luyện tập, tập thể dục
39 Do your hair/nails làm tóc, móng
40 Do/cause damage to sb/sth gây tổn hại tới ai/cái gì
4. EARN
1 Earn a degree (in sth) lấy được bằng cấp (trong lĩnh vực gì)
2 Earn a fortune kiếm được một mớ tiền
3 Earn a living kiếm sống
4 Earn a reputation có được danh tiếng
5 Earn a/one’s crust kiếm đủ tiền để sống
6 Earn commission ăn tiền hoa hồng
7 Earn interest kiếm được tiền lãi, khi dẫu tư hoặc cho vay
8 Earn points kiếm điểm, bàn thắng, tích điếm
9 Earn profit có được lợi nhuận
10 Earn the admiration of sb nhận được sự ngưỡng mộ, tôn trọng của ai
11 Earn the respect of someone có được sự tôn trọng của ai
12 Earn one’s keep - hữu ích, hữu dụng, thành công
- đủ để cân bằng mọi chi phí mà bạn tiêu xài
13 Earn one’s spurs trở nên thành công hoặc nối tiếng
14 Earn one's stripes có được một vị trí hoặc danh tiếng mà bạn
xứng đáng có được thông qua công việc hoặc
thành tích
5. GET
1 Get a call nhận được cuộc gọi
2 Get a chance có được cơ hội = have a chance
3 Get a job có được một công việc
4 Get a joke hiểu được câu nói đùa
5 Get a sense of something hiểu được, cảm thấy được điều gì
≠ make sense: rõ ràng, dễ hiểu
6 Get divorced ly dị, ly hôn
7 Get dressed/ undressed mặc quần áo/cởi quần áo
8 Get drunk say rượu
9 Get going/moving bắt đầu đi/di chuyển
10 Get help nhân sự giúp đỡ
11 Get home về nhà
12 Get information có được thông tin
13 Get lost đi lạc
14 Get married kết hôn
15 Get nowhere không có tiến triển, không thành công
16 Get permission có được sự cho phép
17 Get pregnant mang thai, có bầu
18 Get ready sẵn sàng
19 Get results đạt kết quả
20 Get someone’s attention thu hút được sự chú ý của ai
= attract/catch someone's attention
21 Get the impression (that) có ấn tượng (rằng) = have the impression
(that)
22 Get the message hiểu được thông điệp
23 Get the sack bị sa thải, đuổi việc
24 Get wet bị ướt
25 Get worse/better xấu đi/ tốt lên
6. GIVE
1 Give (sb) trouble gây ra rắc rối (cho ai)
2 Give (someone) credit (for something) khen ngợi (ai) (về điều gì)
3 Give (up) one’s seat nhường chỗ ngồi
4 Give a chance trao cơ hội ≠ get/have a chance: có cơ hội
5 Give a concert tổ chức một buổi hòa nhạc
6 Give a cry kêu lên
7 Give a description mô tả
8 Give a lecture giảng bài, thuyết giảng
9 Give a performance trình diễn
10 Give a speech phát biểu
11 Give advice đưa ra lời khuyên
12 Give an example đưa ra ví dụ
13 Give an explanation đưa ra lời giải thích
14 Give an opinion/idea đưa ra quan điểm, ý tưởng
15 Give birth to someone sinh con
16 Give evidence đưa ra bằng chứng
17 Give hope to someone cho ai đó hy vọng
18 Give information cung cấp thông tin
19 Give it a try/go thử làm điều gì
20 Give lessons dạy [môn gì] ≠ take lessons: học (môn gì)
21 Give notice thông báo
Give sb notice đuổi việc ai đó
22 Give priority to sth/sb ưu tiên điều gì/ai đó
23 Give rise to gây ra điều gì
24 Give sb an appetite khiến ai đói bụng
25 Give someone a call/ring gọi điện cho ai đó ≠ make a call: thực hiện
một cuộc gọi
26 Give someone a hand giúp đỡ ai đó = lend someone a hand
27 Give someone a hug ôm ai đó
28 Give someone a kiss hôn ai đó
29 Give someone a lift/ride cho ai đó đi nhờ, cho quá giang
30 Give someone permission cho phép ai đó
31 Give someone the choice đưa ra sự lựa chọn cho ai
32 Give someone the opportunity to do trao ai đó cơ hội để làm gì
something
33 Give the impression (that) mang lại ấn tượng = make/create an
impression
34 Give thought to something suy nghĩ về điều gì
35 Give way to nhường chỗ cho cái gì tốt hơn
7. GO
1 Go abroad đi nước ngoài
2 Go astray đi vào con đường lầm lạc
3 Go bad bị hư, bị hỏng, không thể ăn được nữa
4 Go bald bị hói
5 Go bankrupt bị phá sản
6 Go camping đi cắm trại
7 Go cheap rẻ hơn
8 Go crazy bị điên
9 Go deaf bị điếc
10 Go fishing đi câu cá
11 Go free được tự do, được thả ra
12 Go green sống xanh
13 Go grey có tóc hoa râm hoặc bạc đầu
14 Go insane hóa rồ
15 Go missing mất tích
16 Go on a date hẹn hò
17 Go on a picnic đi dã ngoại
18 Go on foot đi bộ
19 Go on holiday đi nghỉ lễ
20 Go online lên mạng
21 Go out of business ngừng kinh doanh vì thua lỗ
22 Go out of fashion lỗi mốt, lạc hậu
23 Go overseas đi nước ngoài (có băng qua biển)
24 Go quiet trở nên im lặng ≠ keep quiet: giữ im lặng
25 Go sailing đi thuyền
26 Go shopping đi mua sắm
27 Go smoothly suôn sẻ
28 Go swimming đi bơi
29 Go to bed đi ngủ
30 Go to school đi học
31 Go to the beach đi biển
32 Go to the movie đi xem phim
33 Go to the/great expense tiêu nhiều tiền
34 Go to university học đại học
35 Go to war bắt đầu chiến tranh
36 Go to waste lãng phí
37 Go wrong bất thành, bất ổn, sai lầm
8. HAVE
1 Have (got) a cold bị cảm lạnh
2 Have a (good) head for sth giỏi cái gì
3 Have a baby sinh em bé
4 Have a bearing on sth có ảnh hưởng hoặc có mối liên hệ với cái gì
5 Have a conversation/chat (with sb) nói chuyện với ai
6 Have a dance nhún nhảy, nhảy múa, khiêu vũ
7 Have a difference of opinion không đồng ý, không đồng quan điểm
8 Have a discussion with sb about sth thảo luận với ai về cái gì
9 Have a down on sb không thích ai, thường là một cách không công
bằng
10 Have a dream/ nightmare có một giấc mơ/ gặp ác mộng
11 Have a drink of sth uống cái gì
12 Have a fall bị ngã
13 Have a feeling có cảm giác (về cảm xúc hoặc thể chất)
14 Have a flick through sth nhìn lướt nhanh qua các trang của sách, tạp
chí...
15 Have a genius for sth/doing sth có tài làm việc gì, có kỹ năng đặc biệt trong
việc gì
16 Have a go/try thử
Have a go at sb chỉ trích; tấn công ai
17 Have a good/great/nice sth! dùng để chúc ai đó có thể tận hưởng một
khoảng thời gian nào đó
18 Have a good mind to rất mong muốn, có ý muốn
19 Have a headache bị đau đầu
20 Have a horror of sth ghét cái gì hoặc rất sợ cái gì
21 Have a look (at sth) nhìn, xem (cái gì)
22 Have a nap ngủ một giấc ngắn, thường vào ban ngày
23 Have a party tổ chức tiệc
24 Have a picnic đi chơi và ăn uống ngoài trời, dã ngoại
25 Have a problem/ problems (with sth) gặp vấn đề, gặp khó khăn (với cái gì)
26 Have a relationship with sb có mối quan hệ với ai
27 Have a responsibility to sb có trách nhiệm, nghĩa vụ làm việc cho ai hoặc
hỗ trợ ai (người mà đang cầm quyền)
28 Have a rest/break nghỉ trong một khoảng thời gian sau khi đã
làm gì
29 Have a say in sth có tiếng nói, có quyền biểu quyết trong việc gì
30 Have a shower/bath tắm vòi hoa sen/tắm bồn
31 Have a swim đi bơi
32 Have a think xem xét, suy nghĩ cái gì trong một khoảng thời
gian
33 Have a wash tắm, rửa chân tay
34 Have a word with sb nói chuyện với ai
35 Have an accident gặp tai nạn
36 Have an argument = Have a quarrel = cãi cọ, tranh cãi về cái gì
Have a row
37 Have an experience trải nghiệm
38 Have an impact on/upon sb/sth có ảnh hưởng, tác động đến ai/cái gì
39 Have an issue with sb/sth không thích, không chấp thuận ai/cái gì; buồn,
lo lắng hoặc tức giận vì điều gì đó
40 Have an operation on sth có một cuộc phẫu thuật cái gì, bộ phận gì
41 Have breakfast/lunch/dinner ăn sáng/trưa/tối
42 Have difficulty (in) sth/doing sth gặp khó khăn trong việc gì/làm gì
43 Have doubts nghi ngờ, không chắc chắn
44 Have fun = have a good time vui vẻ
= have a blast thử hoặc cố làm gì bạn chưa từng làm
Have a bash (at sth)
45 Have great/little/no sympathy for sth có nhiều/có ít/không có sự cảm thông, thông
cảm cho cái gì
46 Have one’s word có được lời hứa của ai
47 Have sb do sth = get sb to do sth nhờ ai làm gì
48 Have sth in mind có dự định, ý hoạch
49 Have the nerve to do sth cả gan, dám làm điều gì thô lỗ, không đúng
mực với người khác
50 Have/bear/keep in mind hãy nhớ, ghi nhớ
9. KEEP
1 Keep a diary viết nhật ký
2 Keep a lookout for cảnh giác
3 Keep a promise giữ lời hứa
4 Keep a record ghi lại thông tin về điều gì
5 Keep a secret giữ bí mật
6 Keep an appointment giữ cuộc hẹn ≠ make an appointment: lên hẹn,
sắp xếp một cuộc hẹn
7 Keep an eye on để mắt tới
8 Keep calm giữ bình tĩnh
9 Keep control giữ kiểm soát
10 Keep fit giữ dáng
11 Keep going tiếp tục diễn ra theo cách nào đó
12 Keep in mind ghi nhớ
13 Keep in touch giữ liên lạc
14 Keep pace with theo kịp, bắt kịp
15 Keep quite = keep silent giữ yên lặng
16 Keep sb alive giữ ai đó sống sót
17 Keep sb amused khiến ai hứng thú, vui vẻ
18 Keep sb posted cập nhập thông tin mới nhất cho ai
19 Keep someone company dành thời gian với, đồng hành cùng ai
20 Keep someone's place giữ chỗ cho ai đó
21 Keep something safe giữ cái gì đó an toàn
22 Keep sth to oneself giữ kín, không nói với người khác
23 Keep tabs on theo dõi một cách cẩn thận
24 Keep the change giữ tiền thừa
25 Keep time (đồng hồ) chạy đúng giờ
26 Keep track theo dõi
27 Keep warm giữ ấm
28 Keep your balance giữ cân bằng
29 Keep your distance giữ khoảng cách, không đến gần ai, cái gì
30 Keep/hold someone/something in check kiểm soát ai đó hoặc thứ gì đó có thể gây ra
thiệt hại hoặc tổn hại
10. LEND
1 Lend a (helping) hand = lend (your) giúp đỡ ai đó
support = lend (your) assistance
2 Lend an air of tạo ra không khí thế nào
3 Lend an ear (to somebody/something) lắng nghe chăm chú
4 Lend colour to sth thêm tính xác thực cho cái gì
5 Lend credence/plausibility/ weight to khiến điều gì thêm đáng tin cậy/chắc chắn hơn
something
6 Lend itself to something phù hợp cho một mục đích cụ thể
7 Lend money cho mượn tiền
8 Lend one’s support / assistance (to sth) hỗ trợ (cái gì)
9 Lend to sb/sth cho vay tiền, thường có lãi
10 Lend your name to something công khai ủng hộ, đồng thuận với điều gì
11. LOSE
1 Lose one’s temper mất bình tĩnh, trở nên tức giận
2 Lose one's life chết, mất mạng
3 Lose one's job mất việc
4 Lose control of something mất kiểm soát cái gì
5 Lose weight giảm cân
6 Lose (all) interest (in) mất hứng thú
7 Lose a game thua cuộc
8 Lose sight of sth/sb quên để ý hoặc không xem xét tới cái gì, mất
dấu ai
9 Lose face mất thể diện
12. MAKE
1 Make (both) ends meet kiếm đủ tiền để sống
2 Make a choice chọn lựa, đưa ra lựa chọn
3 Make a commitment to sth/doing sth tận tụy, tận tâm cho cái gì/làm gì
4 Make a comparison with sb/sth so sánh với ai/cái gì
Compare sb/st with sb/st So sánh ai/cái gì với ai/cái gì
5 Make a complaint phàn nàn, than phiền, khiếu nại
6 Make a contribution to sth góp phần vào cái gì
7 Make a decision quyết định
8 Make a difference tạo ra sự khác biệt
9 Make a distinction chỉ ra, tạo sự khác biệt, tương phản
10 Make a donation quyên góp, ủng hộ
11 Make a fortune làm giàu, gây dựng gia tài, kiếm cả mớ tiền
12 Make a fuss làm ầm ĩ
13 Make a good impression on sb gây ấn tượng tốt cho ai
14 Make a list of sth lập danh sách cái gì
15 Make a living = earn a living kiếm sống
16 Make a mess tạo ra một đống lộn xộn làm bẩn; làm cẩu thả;
Make a mess of làm hại
17 Make a mistake mắc sai lầm
18 Make a promise to do sth = promise to do hứa làm gì
sth
19 Make a recovery bình phục (sau bệnh tật, bị thương...)
20 Make a remark đưa ra bình luận, nhận xét
21 Make a speech phát biểu
22 Make a wish ước
23 Make allowances for chiếu cố, châm chước
24 Make amends (to sb for sth) bồi thường, bù đắp cho ai về cái gì
25 Make an announcement thông báo
26 Make an appointment with sb hẹn với ai
27 make an effort/attempt to do sth cố gắng, nỗ lực làm gì (= try to do sth)
28 Make an exception cho phép một ngoại lệ
29 Make an excuse viện cớ
30 Make an offer đề nghị
31 Make arrangements for sb/sth sắp xếp, thu xếp, sắp đặt cho ai/cái gì
32 Make believe giả vờ
33 Make criticism chỉ trích, phê bình
34 Make discovery = discover khám phá, phát hiện
35 Make friends with sb kết bạn với ai
36 Make improvements to sth cải tiến, cải thiện cái gì
37 Make innovation to sth đối mới cái gì
38 Make jokes about sth = make fun of sb trêu chọc, châm chọc về điều gì
39 Make judgment phán xét/đánh giá
40 Make no difference không tạo ra sự khác biệt
41 Make noise gây ra tiếng ồn
42 Make one's way = walk/travel đi/di chuyển tới
43 Make plans lên kế hoạch
44 Make prediction = predict (v) dự đoán
45 Make presentation thuyết trình
46 Make progress tiến bộ
47 Make room/space/way for sb/sth dọn chỗ/nhường chỗ cho ai/cái gì
48 Make sense of = understand hiểu
49 Make sth clear to sb giúp ai hiểu cái gì
50 Make up one’s mind quyết định
Change one's mind thay đổi ý định
51 Make use of tận dụng
52 Make way/room for nhường chỗ, dọn chỗ cho
13. MEET
1 Meet a challenge/goal/target hoàn thành thử thách/mục tiêu
2 Meet a cost/ expense chi trả chi phí
3 Meet a deadline hoàn thành đúng hạn
4 Meet a debt trả nợ
5 Meet conditions đáp ứng các điều kiện nào đó
6 Meet requirements đáp ứng được các yêu cầu
7 Meet somebody’s eye(s) nhìn trực diện, mặt đối mặt
8 Meet someone by chance tình cờ gặp ai đó
9 Meet someone halfway thỏa hiệp, nhân nhượng
10 Meet someone's expectation đáp ứng kỳ vọng của ai đó
11 Meet the criteria đáp ứng tiêu chí
12 Meet the needs = meet demands đáp ứng những nhu cầu
13 Meet the standard đạt tiêu chuẩn
14 Meet your death/end mất, qua đời
15 Meet your match (in somebody) gặp đối thủ xứng tầm
14. MISS
1 Miss a chance/opportunity đánh mất cơ hội
2 Miss a turn mất lượt (trong một trò chơi)
3 Miss the boat bỏ lỡ một cơ hội tốt
4 Miss the deadline lỡ hạn (chót)
5 Miss the mark không đạt được kết quả như đã định
6 Miss the plane/train/bus... lỡ máy bay/tàu/xe buýt...
7 Miss the point không hiểu vấn đề
8 Miss your guess nhăm, mắc sai lầm
15. PAY
1 Pay (the) rent trả tiền thuê (nhà, phòng, văn phòng ...)
2 Pay a bill thanh toán một tài khoản, trả tiền một hóa đơn
3 Pay a debt trả tiền nợ
4 Pay a deposit trả tiền đặt cọc
5 Pay a fine nộp tiền phạt
6 Pay attention to someone/something chú ý đến ai, cái gì
7 Pay cash trả bằng tiền mặt
8 Pay dearly phải trả giá đắt hoặc hối hận nhiều
9 Pay heed (to sth) chú ý, lưu ý (đến cái gì)
10 Pay homage to sb tỏ lòng kính trọng, ngưỡng mộ với ai
11 Pay interest trả tiền lãi
12 Pay one's dues hoàn thành nghĩa vụ sau khi trải qua nhiều vất
vả
13 Pay one’s way tự trang trải các chi phí của mình
14 Pay someone a compliment khen ai đó
25 Pay someone/something a visit/call thăm ai, cái gì đó
26 Pay tax đóng thuế
27 Pay the price for something trả giá cho điều làm sai trái
28 Pay through the nose phải trả quá nhiều tiền
29 Pay tribute to tôn vinh
30 Pay your respects bày tỏ lòng tôn kính
16. PUT
1 Put (something) into words nói điều gì ra lời, diễn tả điều gì bằng lời, nói
ra hết suy nghĩ/tình cảm của mình
2 Put (sth) (down) on paper viết hoặc in lên giấy
3 Put a bet on sth đặt cược tiên vào cái gì
4 Put a damper on làm mất hứng
5 Put a price/value/figure on something định giá cái gì
6 Put a spell/curse on sb áp đặt một thần chú/lời nguyền lên ai
7 Put a stop (an end) to something chấm dứt, đặt dấu chấm hết cho điều gì
8 Put a tax on sth đánh thuế vào cái gì
9 Put emphasis on nhấn mạnh điều gì
10 Put one's faith / trust / confidence in đặt niềm tin, sự tin tưởng vào ai/cái gì
sb/sth
23 Put oneself in sb’s place/position/shoes đặt mình vào hoàn cảnh của người khác
24 Put pressure on someone = put sb under gây, tạo ra áp lực lên ai
pressure/strain/stress
25 Put sb in a đặt ai đó vào một tình thế khó xử, xấu hổ...,
difficult/awkward/embarrassing,
etc. position
26 Put sb in his/her place đặt ai "về đúng vị trí của mình"
27 Put sb on the spot hỏi khó, làm khó ai
28 Put sb/sth on the map khiến ai/cái gì nổi tiếng
29 Put sb/sth to shame làm ai/cái gì xấu hổ vì không được tốt bằng
30 Put someone at risk đặt ai đó vào tình thế nguy hiểm
31 Put something into practice đưa điều gì vào thực tiễn, thực tế
32 Put sth into perspective đánh giá đúng cái gì bằng cách so sánh, đối
chiếu
33 Put the blame on someone đổ lỗi cho ai đó
34 Put things right điều chỉnh, chỉnh đốn
35 Put years on sb khiến ai trông già hơn so với tuổi
17. SET
1 Set a date/time lên lịch, sắp xếp lịch
2 Set a deadline for something đặt thời hạn cho cái gì ≠ meet a deadline:
hoàn thành đúng hạn
3 Set a goal/target/ challenge đặt ra một mục tiêu, thử thách
4 Set a good example to somebody làm tấm gương tốt cho ai
5 Set a limit on something đặt ra giới hạn cho cái gì
6 Set a precedent đặt thành tiền lệ cho cái gì
7 Set a record thiết lập kỉ lục
8 Set a trap đặt bẫy
9 Set a trend tạo thành xu hướng
10 Set boundaries đặt ra giới hạn về hành vi của ai
11 Set conditions đặt ra điều kiện
12 Set fire to phóng hỏa
13 Set high standards đặt ra các tiêu chuẩn cao
14 Set sail giương buồm, căng buồm ra khơi
23 Set someone/something free giải thoát, giải phóng ai/cái gì khỏi điều gì
24 Set something in motion khởi động máy hoặc quá trình
25 Set sth alight/ablaze/on fire đốt cháy cái gì
26 Set the agenda quyết định những chủ đề mà người khác nên
thảo luận và giải quyết, quyết định điều gì
quan trọng
27 Set the price of sth đặt giá cố định cho cái gì
28 Set the table chuẩn bị, bày biện bàn ăn
29 Set the tone thiết lập tâm trạng hoặc tính chất của một cái
gì đó
30 Set the/one's clock đặt giờ, cài đặt đồng hồ
18. TAKE
1 Take (someone's) life lấy đi mạng sống (của ai)
2 Take a breath hít một hơi
3 Take a bus/train/taxi/plane đi xe buýt/tàu/taxi/máy bay
4 Take a chance đánh liêu, mạo hiểm, thử cơ hội làm gì
5 Take a fancy to sth/sb bắt đầu thích cái gì/ai rất nhiều
6 Take a look at nhìn thoáng qua
7 Take a rest = have a break nghỉ giải lao
8 Take a risk mạo hiểm
9 Take a seat ngồi xuống
10 Take actions to do sth hành động làm gì
11 Take advantage of = make use of lợi dụng, tận dụng
12 Take ages mất, tốn nhiều thời gian
13 Take an approach chọn cách tiếp cận, hướng giải quyết vấn đề
14 Take an interest in sth quan tâm đến cái gì
15 Take care bảo trọng (lời dặn)
16 Take care of sb/sth chăm sóc, bảo vệ ai/giải quyết, xử lý cái gì
17 Take charge of sth chịu trách nhiệm về cái gì
18 Take drugs uống thuốc; dùng chất cấm
19 Take effect có hiệu lực, có tác dụng
20 Take exception to sth/sb tức giận, phản đối cái gì/ khó chịu, bị xúc
phạm bởi ai
21 Take heart can đảm, vững lòng, quyết tâm lên, đừng vội
bỏ cuộc (dùng để khuyến khích)
22 Take measures to do sth có những biện pháp để làm gì
23 Take naps ngủ trưa
24 Take notes = jot down = write down ghi chép, viết tóm tắt ý chính
25 Take offence at sth phật lòng, bất bình, cảm thấy bị xúc phạm với
cái gì
26 Take one’s advice nhận lời khuyên, làm theo lời khuyên của ai
27 Take photos of sb/sth chụp ảnh ai/cái gì
28 Take precautions đê phòng, phòng ngừa
29 Take prescription medicine dùng thuốc theo đơn
30 Take pride in sb/sth tự hào về ai/ cái gì
31 Take pride in sth/sb = be proud of sth/sb tự hào về gì/về ai
32 Take somebody’s temperature đo thân nhiệt cho ai
33 Take someone's hand nắm lấy tay ai
34 Take steps thực hiện các bước
35 Take sth for granted coi cái gì đó là hiển nhiên, đương nhiên
36 Take time off nghỉ phép, nghỉ ngơi
37 Take/assume the responsibility for chịu trách nhiệm cho cái gì/làm gì
sth/doing sth
= be responsible for sth/doing sth
38 Take/do a course tham gia vào một khóa học
39 Take/have priority over sth = give ưu tiên việc gì hơn
priority to sth
40 Take/use the occasion to do sth nhân dịp này để làm gì

You might also like