You are on page 1of 9

COLLOCATION AND PHRASAL VERB:

1. Do credit: công nhận


2. Do business: làm kinh doanh
3. Do sb a favour = help sb : giúp đỡ ai
4. Do damage : làm hư hại
5. Do research : làm nghiên cứu
6. Do harm>< do good: gây hại/ làm lợi
7. Have a do: mời ăn uống
8. That will/ won’t do: phù hợp, khôn Ngoan
9. Do everything with one’s power: làm hết sức mình
10. Do the honours: đóng vai trò chủ tọa
11. Do sb a good turn: giúp ai
12. Do justice to: đối xử công bằng
13. Do the sights : ngắm cảnh
14. Do the trick: đặt được kết quả như mong đợi
15. Do the donkey work: làm phần việc khó khan
16. Do wonders/ miracles: có ảnh hưởng tốt
17. Do/ try one’s best: làm hết sức mình
18. Do the best one can: gắng hết sức
II. Idioms

1. At a low ebb: tuyệt vọng 21. elbow one’s way through the
2. At one loose end: k có gì để làm crowd: dung cùi chỏ đẩy người qua
3. At one’s disposal: có sẵn đám đông
4. At logger heads: bất đồng quan điểm 22. Shoulder the blame/ responsibility:
5. At ease: thư giãn gánh vác
6. At one’s wits end: quá lo lắng 23. hand it to sb: khen ai
7. At a loss: bối rối 24. pick one’s brain: hỏi thăm ý kiến
8. At a standstill: trì trệ 25. put on a brave face: giả vờ can đảm
9. At odds with: bất đồng, xung đột 26. do it by ear: tuy cơ ứng biến
10. At the fore front: ở vị trí quan trọng 27.look down in the mouth: buồn rầu
11. At large: nhìn chung 28. hear st from one’s own lips: nghe
12. At its/one’s best: trong trạng thái tốt từ chính miệng ai
nhất 29.put one’s foot in it: nói cái gì gây
13. At a dead end: ở ngõ cụt bối rối
14. Mouth the words :lẩm nhẩm lời bài 30. set foot in/on: đi đến đâu
hát 31. keep a straight face: cố nhịn cười
15.thumb a lift: xin đi nhờ xe 32. stick/risk one’s neck out: liều lĩnh
16. Face up to st: đối mặt làm gì
17.head for somewhere: đi về hướng nào 33. save face><lose face: giữ thể diện/
18. toe the line: nghe lời mất mặt.
19. foot the bill: trả tiền
20. nose into : can thiệp, nhúng mũi vào
Phrasals
1. Hands of the clock: kim đồng hồ
2. Spine of a book: gáy sách
3. Leg of a journey : điểm dừng chân
4. Foot of the mountain: chân núi
5. Arm of a chair: phần vịn của tay ghê
6. At the head of the table: ở cuối bàn
7. In the neck of the wood: ở khu vực xung quanh
8. In the back of beyond: nơi xa xôi hẻo lánh
9. Have a lot of cheek: bất ngờ, tức giận vì việc ai đó làm
10. Have the heart to : có can đảm
11. With the heavy heart: lòng nặng trĩu
CONFUSING WORDS:
1. Change of scenery: tới một nơi mới
2. Be in a mood: có tâm trạng
3. Lose one’s temper: mất bình tĩnh
4. Strong character/ personality: kiên định
5. Take the view: tin rằng
6. Make a scene: làm loạn nơi công cộng
7. Set one’s sight on: quyết tâm/ tham vọng
8. Clash of personality: xung đột tính cách
9. Be in personality: người nổi tiếng
10. In/out of character: hợp ( không hợp) với vai diễn nào
11. Set the mood: tạo không khí
12. Temper one’s language: làm dịu lại
13. Have a temper/ be in a temper: cáu kỉnh
14. On view: hiển thị
15. View st with: xem xét điều gì với thái độ
16. In full view: nhìn toàn cảnh
17. Take a dim view of: bi quan
18. With a view to+ ving: có ý định
19. Spectacular scenery: cảnh đẹp ngoạn mục
20. Behind the scenes: đằng sau hậu trường
21. Change the scene: tới 1 nơi mới
22. Set the scene: dựng bối cảnh
23. Catch sight of : bắt gặp >< lose sight of: mất dấu
24. In sight: trong tầm mắt >< out of sight : ngoài tầm mắt
25. Lose sight of: mất dấu
26. Know by sight : biết mặt mà k biết tên
UNIT 2:
I. MAKE EXPRESSIONS:
1. Make a profit : tạo lợi nhuận
2. Make a loss: thua lỗ
3. Make a/any difference: tạo ra sự khác biệt
4. Make a good impression on : tạo ra ấn tượng tốt cho ai
5. Make an apology: xin lỗi
6. Make a remark: nhận xét
7. Make an excuse: viện cớ
8. Make a complain: phàn nàn
9. Make a recovery: hồi phục
10. Make a living: kiếm sống
11. Make an effort: nỗ lực
12. Make a choice: chọn lựa
13. Make a speech : phát biểu
14. Make a point: nhấn mạnh việc gì
15. Make a reference to: đề cập tới
16. Make an offer: đề nghị
17. Make a mistake: mắc lỗi
18. Make head or tail of st: hiểu tường tận
19. Make a meal of: nỗ lực, cố gắng hơn cần thiết
20. Make amends: bù đắp, đền bù
21. Make provision for: dự phòng
22. Make ends meet: đủ sống
23. Make up for loss time: bù lại thời gian đã mất
24. Make light of: xem nhẹ việc gì
25. Make allowances for: xem xét việc gì
26. Make the most of: tận dụng tối đa
27. Make do (with) dùng tạm thời
28. Make sense of: hiểu điều gì
II. In expressions:
1. In awe of: cảm giác kính nể III. IDIOMS
2. In the interest of = for the sake of: vì lợi 1. Be an old hand at: có kinh nghiệm
ích 2. Get out of hand: mất kiểm soat
3. In turmoil: hỗn loạn 3. Give sb a big hand: hoan nghênh
4. In deep debt : nợ tiền 4. At the hand of: chịu đựng điều gì
5. In league with: âm mưu vơi ai từ ai
6. In the course of = during +time : trong 5. With heavy heart: rất buồn
suốt 6. Take st to heart: để bụng
7. In a deep sleep: ngủ sâu 7. Set one’s heart on: quyết tâm
8. In a deep trouble: gặp rắc rối 8. Win the hearts and minds of:
9. In deep water(s): trong tình cảnh khó chiếm dc cảm tình của ai
khan 9. Bring matters to a head: gây khủng
10. In a deep thought: tập trung nghĩ hoảng
11. In reply to: phản hồi 10. Be over one’s head: khó để ai hiểu
12. In place of = instead of: thay vì 11. Keep one’s head: giữ bình tĩnh
13. In time for: vừa kịp 12. Lose one’s head: cuống cuồng
14. In vain: vô ích 13. Get st into/ out of one’s head: nhớ/
15. In character: điển hình với ai quên điều gì
16. In excess of: vượt mức 14. See eye to eye: đồng quan điểm
17. In accordance with: phù hợp 15. Catch one’s eye: thu hút sự chú ý
18. In the balance: chưa chắc chắn 16. Keep an eye on sb/st: coi chừng
19. In the absence of: không có thứ gì 17. Clay/lay/set eyes on st : thấy ai/cái
20. In sympathy with: đồng cảm gì lần đầu tiên
21. In proportion to: tương xứng 18. Cost an arm and leg: rất đắt
CONFUSING WORDS 19. Not have a leg to stand on : không
1. From the word go: từ khi bắt đầu thể chứng minh
2. Deliver a speech: phát biểu 20. Keep an arm’s length: giữ khoảng
3. Say a lot about: bày tỏ điều gì cách với ai
4. Remark on the fact that : đề cập 21. Give sb a cold shoulder: cố tình lơ
5. Talk of the town: đề tài bị bàn tán ai
6. Speak at great length: nói nhiều trong 22. Put one’s finger on st: tìm hiểu
1 thời gian dài 23. Stick out like a sore thumb: dễ gây
7. Persistent rumors: tin đồn lâu năm sự chú ý
8. Gossip columnist: nhà báo viết về đời 24. Be up to the one’s neck (with/in):
tư của người nổi tiếng bận rộn về chuyện gì
9. Coin a phrase: từ ngữ trendy 25. Half – heartedly : hững hờ
10. Idle chatter: cuộc nói chuyện phiếm 26. Be hot – headed: nóng nảy
11. Speak for sb: biện hộ cho ai 27. Cut- throat competition: cuộc thi
12. Speak well of: nói tốt về ai gây cấn, ác liệt
13. Nothing to speak of: k có gì đáng nói 28. Jump out of one’s skin: giật nảy
14. Impaired speech: rối loạn ngôn ngữ mình
15. Figure of speech: lối nói tu từ 29. In the lap of luxury: sống trong
16. Maiden speech: bài diễn văn đầu tiên nhung lụa
17. Say to oneself: tự nói với chính mình 30. Have a word with: nói nhanh
18. Have your say: có cơ hội nói ra suy 31. Words of song: lời bài hát
nghĩ 32. Give your word: hứa hẹn
19. You don’t say: có đúng k? 33. Eat your word: thừa nhân
20. Have a say in st: có tiếng nói trong 34. Spread gossip: loan tin đồn nhảm
việc gì 35. Gossip – monger : người hay ngồi
21. You can say that again: tôi hoàn toàn lê đôi mách
đồng ý 36. Turn of phrase: phong cách diễn
22. Talk sense: nói có lý đạt.
23. Talk out of: thuyết phục
24. Small talk: tán gẫu
25. Spread rumours : lan tin đồn
26. Rumour has it: có tin đồn
27. Chatter of teeth: lạnh run cầm cập
28. Incessant of chatter: cuộc tán gẫu k
hồi kết
29. Chatterbox: người hay nói luyên
thuyên

BEAR EXPRESSIONS
1. Bear pain: chịu đựng nỗi đau
2. Bear scars/marks: có sẹo/ vết cào
3. Bear children: sinh con
4. Bear no relation: k liên quan
5. Bear witness to: làm chứng
6. Bear a grudge against: có thù hằn
7. Bear fruit: thành công
8. Bear a/no resemblance: ko giống nhau
9. Bear the brunt of: chịu đựng hoàn cảnh tồi tệ nhất
10. Bear in mind : ghi nhớ
11. Bear sb no ill will: k ghét ai
12. In one’s heyday: trong thời kì đỉnh cao
13. In two minds: băn khoăn
14. In the same boat: cùng hội cùng thuyền
15. In good/ bad taste: k phù hợp
16. In keeping with: phù hợp, thích hơpk
17. In jeopardy: lâm vào cảnh nguy hiểm
18. In due course: đúng lúc
19. In great demand: bán chạy
20. In its infancy: ở thời kì đầu
21. In the no right mood/ frame of mind: k đúng tâm trạng
22. In danger of: có nguy cơ
23. In the nick of time: ngay phút cuối
24. In favour of: ủng hộ
II. COLLOCATION
1. TRIM – hedges/ beard/ hair/ budge/ photo: tỉa, gọt, làm nhỏ
2. Prune- tree/roses/ bushes: xén bớt, chặt bớt
3. Mow: grass/lawn: cắt/xén
4. Clip- nail/ claws/ hedges/ beard: cắn, xén
5. Shave: beard/ legs: cạo/ cắt
IV. IDIOMS
1. Donkey’s year: rất lâu
2. A nap cap: ngủ chợp mắt
3. Top dog: người quyền lực nhất
4. An early bird: người dậy sớm
5. A dog’s life: cuộc sống khốn khổ
6. A wild goose chase: theo đuổi viển vông
7. Lame duck: người k thành công
8. Crocodile tear: nước mắt cá sấu
9. Rat race: cuộc đua khắc nghiệt
10. A lone wolf: người cô độc
11. Beetle about: vội vàng
12. Hare off (into): chạy loạng choạng
13. Horse around: cư xử ngớ ngẩn
14. Wolf st down: ăn ngấu nghiến
15. Hound sb: quấy rầy ai liên tục
16. Money (around/ about) with st: cố sửa chữa
17. Fox sb lừa gạt ai
18. Beaver away at: làm việc chăm chỉ ở đâu
19. Duck (behind) né, tránh
20. Dog sb’s footsteps : làm theo ai
21. Like a fish out of water: không thoải mái trong tình huống lạ
22. Go to the dogs:xuống dốc
23. Let the cat out of the bag: lỡ tiết lộ bí mật
24. (straight) from the horse’s mouth: nghe tin trực tiếp
25. Like a bull in a china shop: người vụng về
26. Get sb’s goat: làm ai khó chịu
27. The lion’s share: phần lớn nhất của cái gì
28. Take st under one’s wing: che chở, bao bọc ai
29. Make a pig’s ear out of st : phá hỏng
30. A feather on one’s cap: thành tựu đáng tự hào
31. Make a mountain out of a molehill: chuyện bé xé ra to
IV, CONFUSED WORDS
1. By trial and error: phương phá thử và học từ lỗi sai
2. Make no mistake about it:dung để nói chắc chắn về điều gì
3. Feel responsible for: có trách nhiệm về điều gì
4. Only have yourself to blame: chỉ có thể trách mình
5. Through no fault of one’s own: không phải lỗi của ai
6. Commit an error: phạm lỗi
7. Human error: lỗi sai do con người’
8. Computer error: lỗi sai do máy tính
9. In judgement: phán xét
10. Hold sb responsible for: bắt ai chịu trách nhiệm
11. Accept/ claim the responsibilities for: nhận trách nhiệm cho việc gì
12. Be to blame: có lỗi/ đáng trách
13. Lay/put the blame on : đổ lỗi cho việc gì
14. Take/get/ assume/ accept/ bear/ shoulder the blame for: chịu trách nhiệm
cho việc gì
15. Blame sb for Ving st: bắt ai chịu trách nhiệm
16. Be in the wrong: có lỗi
17. Get the wrong impression : hiểu nhầm
18. Be on the wrong track; hành động sai lầm
19. Get (hold) of the wrong end of the stick: hiểu nhầm
20. By mistake: do nhầm lẫn
21. Common mistake: lỗi thường gặp
22. Mistake sb/st for sb/st else: nhận/ nhầm ai/ cái gì
23. Find fault with : chỉ trích/ bắt lỗi
24. Be at fault for: chịu trách nhiệm
25. The fault lies with some one: lỗi nằm ở ai

Unit 4 :
I. CAST
1. Cast st in to the sea: ném gì xuống biển
2. Cast in bronze: đúc đồng
3. Cast longer shadows: đổ bóng
4. Cast doubt(s)/ aspersions on: dấy lên nghi ngờ
5. Cast an/ one’s vote for: bỏ phiếu cho ai
6. Cast a/ one’s eye over: xem lướt qua
7. Cast one’s mind back: cố nhớ điều gì
8. Cast lots for: Rút thăm
9. Cast a shadow over; có tầm ảnh hưởng
10. Cast light on: soi sáng
11. Cast one’s net(s) wide: cân nhắc điều gì
12. Cast a spell (0n) làm siêu lòng ai
13. Cast ashore: Tấp vào bờ
14. Cast loose: thả lỏng
15. Cast adrift: Trôi dạt
II. Be UNDER EXPRESSIONS
1. Under the weather: bị ốm
2. Under investigation: đang điều tra
3. Under suspicion: bị nghi ngờ
4. Under pressure: bị áp lực
5. Under the impression: có cảm tưởng
6. Under a misapprehension: hiểu nhầm
7. Under an obligation: có nghĩa vụ
8. Under repair: đang được sửa
9. Under one’s thumb: bị khống chế
10. Under construction: Đang được sửa
11. Under age: chưa đến tuổi
12. Under arrest: bị bắt giữ
13. Under consideration: được xem xét
14. Under control: Bị kiểm soát
15. Under regulations: theo luật
16. Say sth/ speak under one’s breath: nói khẽ
17. Under the cover of: bị giấu diếm
18. By/under/ on false pretences: giả vờ
19. Under circumstances: trong hoàn cảnh nào
III. Collocation:
Expel sb from: school/ country
Evict sb from: a building/ house/ land
Discharge sb from: hospital/ the army
Eradicate sth from: society ( disease, racism..)
Exclude sth/ sb from : a club/ proceeding/ an election
IV. IDIOMS
1. Give sb the third degree: dùng lời lẽ cứng rắn để thu thập thông tin
2. One – track mind: chỉ nghĩ về điều gì
3. Play second fiddle: ở vị trí ít quan trong hơn
4. Sixth sense: giác quan thứ 6
5. Be on cloud nine/ in seventh heaven: hạnh phúc
6. Be/ become second nature: thói quen từ bẩm sinh
7. Have second thoughts : suy xét, cân nhắc
8. Back to square one: quay lại ban đầu
9. Be a one off: xảy ra 1 lần
10. Pull a fast one: lừa đảo
11. One and the same: Cùng 1 người
12. Two wrong don’t make a right: đừng viện cớ bào chữa điều mình lamf
13. Two can play at that game: trả đũa
14. Kill two birds with one stone: một mũi tên trúng 2 đích
15. Two heads are better than one: hai lúc nào cũng hơn một
16. Put two and two together: suy luận
17. Nine times out of ten: Thường xuyên
18. A nine- to – five job: công việc hành chính
19. A nine – day wonder: hấp dẫn nhất thời
20. Dressed up to the nines: Diện đồ
21. A stitch in times saves nine: làm càng sớm càng tốt
22. At sixes and sevens: bối rối, lộn xộn
23. Cuts two / both ways: cái gì cũng có 2 mặt tốt và xấu
24. Six feet under : qua đời
25. A hundred to one shot/ chance: ít khả năng thành công
26. Two – faced: giả tạo, hai mặt
27. Ten to one: rất có khả năng
28. Six of one and a half a dozen of the other: giống nhau
29. Think twice before doing st: Nghĩ kĩ trước khi làm
30. At a fraction of the cost: phần nhỏ
31. Within an inch of doing: Gần chết

You might also like