You are on page 1of 5

GERUND AND TO INFINITIVES

(DANH ĐỘNG TỪ VÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU)

I. Gerunds: DANH ĐỘNG TỪ

Động từ thêm –ing có thể được dụng như một danh từ, ta gọi đây là hình thức Gerund (danh động từ).

1. Chủ ngữ (subject):

Động từ đứng đầu câu ta thêm –ing để biến nó thành chủ ngữ

Swimming is good for your health.

Dancing is not my favourite activity but tonight I’m doing it.

2. Làm tân ngữ hỗ trợ các động từ khác (gồm cả to be):

He denied stealing the phone from her bag.

She admitted cheating on this precious relationship.

Her favourite activity is playing badminton every afternoon.

3. Động từ xuất hiện sau các giới từ:

Sau các giới từ (in, on, at, from, about, of, off....) sẽ có Noun hoặc V-ing đây là dạng Gerund của động từ.

She keep on going to the party despite her parents’s grounded rules.

How about going out for a walk?

II. To Infinitives: (DẠNG NGUYÊN MẪU CỦA ĐỘNG TỪ THEO SAU “TO”)

Dạng động từ này chủ yếu xuất hiện bỗ nghĩa trực tiếp hay gián tiếp cho động từ đi trước nó.

Trực tiếp:

He wants to smoke but it is not allowed.

He can’t afford to buy the car so he works harder to make his dream come true.

Gián tiếp (thông qua tân ngữ):

My mother wants me to be a teacher but my father told me to make it on my own to the law school.
BẢNG TỖNG HỢP CÁC DẠNG ĐỘNG TỪ

Verb + Prep + Verb + Object + Be + ADJ + prep


Verb + V-ing Verb + To Infi
Gerund To Inf + V-ing

1. Avoid: tránh 1. Afford: đủ 1. Adapt to: thêm vào 1. Advise: khuyên 1. Angry about:
khả năng nhủ tức giận
2. Admit: thừa nhận 2. Adjust to: điều
2. Agree: đồng chỉnh 2. Allow: cho phép 2. Accustomed
3. Advise: khuyên ý to: quen với
nhủ 3. Agree with s.o on 3. Ask: yêu câu
3. Appear: xuất sthg: đồng ý với ai 3. Ashamed of:
4. Appreciate: trân hiện về vấn đề nào đó 4. Beg: cầu xin xấu hổ
trọng, đánh giá
4. Arrange: sắp 4. Apologize for: xin 5. Cause: xảy ra, 4. Capable of: có
5. Complete: hoàn xếp lỗi gây ra khả năng
tất
5. Ask: hỏi 5. Approve of: chấp 6. Challenge: thử 5. Certain about:
6. Consider: cân thuận thách chắc chắn
nhắc 6. Beg: nài nỉ,
van xin 6. Argue about: tranh 7. Convince: thuyết 6. Concern about:
7. Delay: trì hoãn cãi phục (tinh thần) lo lắng/ quan
7. Claim: đòi ngại
8. Deny: phủ định, hỏi 7. Believe in: tin vào 8. Dare: thách thức
từ chối 7. Critical of:
8. Consent: 8. Blame for s.o: đổ 9. Encourage: động đánh giá, chỉ
9. Dicuss: bàn luận bằng lòng lỗi ai đó cho việc viên trích
làm nào đó
10. Dislike: không 9. Decide: 10. Expect: trông 8. Discouraged
thích quyết định 9. Blame s.thg on s.o: chờ from: bất đồng
làm gì đó đỗ lỗi cái gì lên ai
11. Enjoy: thích đó 11. Forbid: ngăn 9. Enthusiastic
10. Demand: cấm about: hứng
12. Finish: hoàn yêu cầu 10. Care about: quan
thành thú về
tâm về việc nào đó 12. Force: ép buộc
11. Deserve: 10. Familiar with:
13. Keep: tiếp tục xứng đáng 11. Complain about: 13. Hire: thuê
quen thuộc
14. Mention: đề cập phàn nàn 14. Instruct: hướng
12. Expect: 11. Famous for:
trông chờ 12. Decide on: quyết dẫn
15. Mind: để tâm, nổi tiếng
phiền định về việc nào đó 15. Invite: mời
13. Fail: thất bại 12. Fond of: thích
16. Miss: nhớ 13. Depend on: phụ 16. Need: cần
14. Hesitate: thuộc 13. Glad about:
17. Postpone: trì hoãn ngại 17. Want: muốn vui vì
14. Disapprove of:
18. Practice: luyện 15. Hope: hy không chấp thuận 18. Order: ra lệnh 14. Good at: giỏi
tập vọng
15. Discourage from: 19. Permit: cho phép 15. Happy about:
19. Quit: bỏ cuộc 16. Learn: học ngăn cấm hạnh phúc
20. Persuade: thuyết
20. Recall: nhắc nhở 17. Manage: sắp 16. Engage in: tham phục (để làm gì 16. Interested in:
xếp gia vào đó) hứng thú với
21. Recommend:
nhắc nhở 18. Mean: ngụ ý 17. Forgiver for: tha 21. Remind: nhắc 17. Know for: biết
là thứ cho nhớ
22. Resent: bực tức 18. Nervous about:
19. Need: cần 18. Give up: từ bỏ 22. Require: dò hỏi hồi hộp
23. Resist: kháng cự
20. Offer: kiến 19. Help with: giúp 23. Teach: dạy 19. Perfect for:
24. Risk: rủi ro nghị hoàn hảo cho
20. Inquire about: hỏi 24. Tell: kể
25. Suggest: đề nghị 21. Plan: lên kế thăm 20. Proud of: tự
hoạch 25. Urge: thúc giục hào
21. Insist on: khăng
22. Prepare: 21. Responsible
chuẩn bị for: chịu trách
nhiệm
23. Pretend: giả
vờ khăng 22. Sad about:
buồn
26. Tolerate: tha thứ 24. Promise: hứa 22. Interfere with: cản
trở 23. Successful in:
27. Understand: hiểu 25. Refuse: từ thành công
chối 23. Keep on: tiếp tục
28. Can’t help: không 24. Suitable for:
thể cưỡng lại 26. Seem: có vẻ 24. Object to: từ chối phù hợp
như
29. Can’t stand: 25. Participate in: tham 25. Tired of: mệt
không thể chịu 27. Struggle: dự vào mỏi
được đấu tranh
cho 26. Persist in: kiên trì 26. Tolerant
30. Can’t bear: không of:chấp thuận
28. Swear: hứa 27. Plan on: lên kế 26. Warn: cảnh cáo
thể chịu được
hoạch về việc gì đó 27. Up set about:
29. Care: quan Sau các từ như:
31. It is no use/ it is nổi khùng vì
no good (vô ích) tâm 28. Prepare for: chuẩn
bị cho việc gì đó Something/anything/
someone 28. Useful for: hữu
32. Would you mind: 30. Threaten: đe ích
có phiền không dọa 29. Result from: nảy
sinh từ việc nào đó Anyone/nothing/som
31. Volunteer: ebody
33. Be used to/ get
used to: quen với, tình nguyện 30. Result in: xảy ra
thích nghi với việc gì đó từ một
32. Wait: đợi việc khác
Sau các cấu trúc thứ
34. Get accustomed tự:
to: quen dần với 33. Aim: muốn 31. Succeed in: thành
công
34. Choose: lựa The first
35. Have
difficulty/fun/ chọn 32. Suffer from: trả
The second
trouble qua (đau khổ)
35. Dare: dám The third
36. Have a difficult 33. Talk about: nói về
36. Desire: khát The last....
time: có khoảng 34. Take part in: tham
khao
thời gian khó dự
khắn làm việc gì 37. Guarantee:
đó đảm bảo 35. Put off: trì hoãn Had better, would
37. Spent/Waste time rather + V1
38. Would like: 36. There’s no point
+ V-ing: dánh muốn in: vô ích
thời gian làm gì
đó. 39. Want: muốn 37. Think about: nghĩ
về
38. Be busy: bận rộn 40. Wish: mong
muốn 38. Warn about: cảnh
39. Be worth:đáng báo
đồng tiền bát gạo Sau các từ để
hỏi: 39. Work on: làm việc
40. Look forward to: với gì đó
ngóng chờ What, When,
Where, How, 40. Worry about: lo
Why + To V lắng

Be + Adj + To V
III. Phân biệt các trường hợp đặt biệt:

Make + O + V: bắt ai đó làm gì đó

The teacher made him do this homework right in class.

Be made + To V: bị bắt làm gì đó

He was made to do this homework right in class.

Let + O + V: để cho ai đó làm gì đó

My mom lets me go outside for just 2 hours.

Spend/Waste + time + V-ing: dành thời gian để làm gì đó.

She spent 2 hours long working on the report which is never used later.

Stand/Sit/Lie + nơi chốn + V-ing

She sits on the table writing a letter for her husband in Iran.

Find/Catch + O + V-ing: bắt gặp ai đó đang làm gì đó

I find myself struggling for the final exam

Stop + V-ing: dừng hẳn hành động

Stop + To V: dừng hành động này để làm hành động khác

1. He has stopped smooking for months. – Anh ấy đã ngưng hút thuốc mấy tháng nay rồi

2. She stops to look at the gorgous dress in the LV store – Cô ấy dừng lại để ngắm chiếc váy xinh trong hiệu LV.

Rememer/Forget/regret + V-ing: một việc trong quá khứ

Remember/Forget/Regret + To V: để làm một việc gì đó.

1. Please remember to bring you phone! – Hãy nhớ mang theo điện thoại

2. I remember sitting next to you, the good-old days – Tôi nhớ hồi đó ngồi kế bạn, những ngày tháng tươi đẹp

3. I forget to turn off the TV – Tôi quên tắt TV

4. I will never forget meeting Cardi B. – Tôi sẽ không thể quên việc gặp Cardi B.

5. I regret not slapping on her dull face – Tôi tiếc vì đã không tát vào cái mặt thấy ghét của con nhỏ đó.

6. I regret to inform that your new hair look is ugly henny! – Tôi tiếc khi phải thông báo là tóc mới của cưng xấu
tệ

Try + V-ing: thử (đồ ăn, quần áo, giày...)

Try + To V: Cố gắng làm gì đó

1. She tries wearing new dress and it doesn’t fit – Cô ấy thử mặc áo mới nhưng giờ nó không còn vừa nữa

2. She tries to wear new dress, I seems not fit. – Cô cố hết sức mặc chiếc áo nhưng nó có vẻ không vừa
Love/Like + To V: làm việc gì đó được cho là cần thiết phải làm

Love/Like + V-ing: làm việc gì đó mà mình thích

1. She loves to wake up early in the morning – Cô ấy thích thức giấc sớm mỗi sáng

2. She loves waking up early in the morning – Cô ấy thức giấc sớm mỗi sáng và cô ấy thích điều đó.

Feel like + V-ing: thích

Would like + To-V: thích

Prefer V-ing to V-ing: thích cái nào hơn cái nào

Prefer to V rather than V: thích cái nào hơn

I prefer playing game to playing sport – Tôi thà chơi game chứ không chơi thể thao.

I prefer to play game rather than play sport – Tôi thà chơi game chứ không chơi thể thao.

Cấu trúc với NEED

Người + Need + To V: ai cần gì đó

Vật + Need + To be V3/Ved hoặc Vật + Need + V-ing: cái gì đó cần được làm gì đó.

1. He needs to work on time – Anh ấy cần đi làm đúng giờ

2. The computer needs to be fix – Chiếc máy tính này cần được sửa

3. The compter needs fixing – Chiếc máy tính này cần được sửa.

Get/Be used to + V-ing: quen với

Used to V: đã từng

I am used to studying in University. – tôi đã quen với việc học đã học

I used to study in a University – Tôi đã từng học đại học

Advise-Admit-Allow-Permit-Recommend + V-ing: thể khẳng định

He allows parking here – Anh ấy cho phép đỗ xe ở đây

Advise-Admit-Allow-Permit-Recommend + O + To V: Có xuất hiện đối tượng

He allow his friends to park here – Anh ấy cho phép các bạn mình đỗ xe ở đây

Be + Advised-Admited-Allowed-Permited-Recommended + To V: thể bị động

He is allowed to park here – Anh ấy được phép đỗ xe ở đây.

You might also like