You are on page 1of 7

DANH ĐỘNG TỪ (GERUNDS)

* Danh động từ có thể được dùng làm:


- Chủ từ của câu: Swimming is my favourite sport.
- Bổ ngữ của động từ: My hobby is collecting stamps.
- Tân ngữ của động từ: I enjoy traveling.

Theo sau tân ngữ - Nhóm


Một số động từ: V + Gerund động từ tri giác (đối với một
phần của hành động)
 Admit (thú nhận)  Miss (Bỏ lỡ)  See (nhìn thấy)
 Appreciate (cảm kích)  Postpone (trì hoãn)  Hear (nghe)
 Avoid (tránh)  Practice (thực hành)  Feel (cảm thấy)
 Delay (trì hoãn)\  Recall (nhớ lại)  Watch (xem)
 Deny (phủ nhận)  Recollect (nhớ lại)  Notice (để ý)
 Discuss (thảo luận)  Report (báo cáo)
 Enjoy (thích thú)  Resent (không hài lòng,
 Imagine (tưởng tượng) tức giận)
 Involve (có liên quan)  Resist (phản kháng)
 Keep (tiếp tục)  Risk (liều lĩnh)
 Mention (đề cập)  Suggest (đề nghị)
 Mind (phiền)  Tolerate (chịu đựng)

 Các cấu trúc đi với Gerund


She’s busy doing her exercise so that she can hand
To be busy V-ing: bận làm gì
it in before deadline.
Look forward to V-ing: mong chờ làm gì I look forward to hearing from you
Feel like + V-ing: thích/ muốn làm gì Do you feel like going out?
There is no point in V-ing: làm gì là chẳng
There is no point in waiting as he won’t come.
có ích
It’s not worth V-ing: không đáng làm gì It’s not worth spending too much time on this issue.
It’s no use/good V-ing: chẳng có ích khi
It’s no use asking his opinion.
làm gì
To be/get used to/ accustomed to V-ing:
I am used to getting early in the morning.
quen làm gì
Spend time/money V-ing: dành thời gian,
They spent two hours making the cake.
tiền bạc làm gì
Cannot bear/stand + V-ing: không thể chịu
She coundn’t bear having cats in the house.
được việc làm gì
Cannot help + V-ing: không thể nhịn làm
I couldn’t help laughing when I read that book.

 Một số khác biệt trong các cách sử dụng “To-inf”; “Bare-inf” và “Gerund”

+ Bare Inf
See,
 sự hoàn tất của hear,
hành feel…+
động, O trình
cả quá

see, hear, feel…+ O


+ Gerund
 sự tiếp diễn của hành động, một phần

+ O + To Inf
advise, recommend, allow,
permit, encourage, require

+ Gerund

+ To Inf
 chỉ hành động ở tương lai

forget, remember
+ Gerund
 chỉ hành động ở quá khứ

+ To Inf
 ngưng việc này để làm việc khác

stop
+ Gerund
 thôi không làm nữa
+ To Inf
 cố gắng, nỗ lực
try

+ Gerund
 thử làm gì, trải nghiệm

+ To Inf
 chỉ dự định, ý định
mean
+ Gerund
 chỉ sự liên quan, kết quả

+ To Inf
 nghĩa chủ động
need

+ Gerund
 nghĩa bị động
VẬN DỤNG

1. She hates ___________ housework at weekends.


A. doing B.do C. to be doing D. being done
2. My friends has given up ___________ and prefers ___________pork.
A. drink/eat B. to drink/eating C. drinking/eating D. drank/eat
3. I don’t regret ___________her what I thought even if it upset her.
A. to tell B. told C. tell D. telling
4. __________ in a foreign country can be very difficult.
A. Live B. Living C. Lived D. To living
5. I am very tired of______________to her complaints day after day.
A. listen B. listening C. to listen D. listened
6. I think your house really needs _______________.
A. for repainting B. to repaint C. being repainted D. to be repainted
7. I consider ___________the job, but in the end I decided against doing it.
A. to take B. taking C. to be take D. took
8. Do stop __________ . I am doing my homework.
A. talk B. talking C. to talk D. talked
9. Judy suggested ______________ for a walk but no one else wanted to.
A. to go B. go C. going D. went
10. I asked them to be quiet but they kept ___________.
A. to talk B. talk C. talking D. to be talked
11. Her mother prevented her from__________ mobile phone.
A. use B. to use C. using D. not to use
12. The girl denied __________ the news.
A. tell B. told C. to tell D. telling
13. I remember __________ a toy car on my fifth birthday.
A. to be given B. being given C. to give D. giving
14. In general, my father doesn’t mind ____________ the housework, but he hates to do the
cooking.
A. do B. doing C. done D. to do
15. The boy insisted on ___________a break after lunch.
A. having B. to have C. not to have D. have
16. She is keen on _______________with a doll.
A. plays B. to play C. player D. playing
17. He thanked her for ___________him some money.
A. lend B. to lend C. lending D. not lend
18. I enjoy ______to a number of programs on the radio. I am also fond of _________ novels.
A. to listen/ to read B. listening/reading C. to listen/reading D. listening/to read
19. No one will leave classroom until the guilty student admits _________the money.
A. steal B. stealing C. to steal D. stolen
20. Jack Anderson was caught ___________a match at the time of the fire. He was accused of
________ the fire.
A. to hold/set B. held/setting C. holding/to set D. holding/setting
ĐÁP ÁN

1. Đáp án A.
Giải thích: hate doing sth: ghét làm gì
Dịch nghĩa: Cô ấy ghét làm bài tập về nhà cuối tuần
2. Đáp án C.
Giải thích: give up + V-ing: từ bỏ cái gì/prefer + V-ing: thích cái gì hơn
Dịch nghĩa: Những người bạn của tôi từ bỏ đồ uống có cồn và thích ăn thịt lợn hơn.
3. Đáp án D.
Giải thích: regret V-ing: hối tiếc điều gì
Dịch nghĩa: Tôi không hối tiếc về việc nói cho cô ấy những gì tôi nghĩ thậm chí là khi nó làm
cô ấy phiền lòng.
4. Đáp án B.
Giải thích: Ta sử dụng động từ dạng “V-ing” như một danh từ đứng đầu câu làm chủ ngữ
Dịch nghĩa: Việc sống ở nước ngoài có thể sẽ khó khăn.
5. Đáp án B.
Giải thích: to be tired of doing sth: chán làm gì
Dịch nghĩa: Tôi đã chán nghe những lời phàn nàn của cô ấy ngày này qua ngày khác rồi.
6. Đáp án D.
Giải thích: need V-ing = need to be PII (câu bị động dành cho đồ vật)
Dịch nghĩa: Tôi nghĩ nhà của bạn nên được sơn lại.
7. Đáp án B.
Giải thích: consider doing sth: cân nhắc làm việc gì; consider sb/sth do sth
Dịch nghĩa: Tôi cân nhắc chọn công việc này nhưng cuối cùng tôi quyết định không làm nữa.
8. Đáp án B.
Giải thích: stop V-ing: dừng làm gì/stop to do sth: dừng lại để làm một việc gì. Cấu trúc
“stop Ving” hợp nghĩa ở đây.
Dịch nghĩa: Làm ơn đừng nói nữa. Tôi đang làm bài tập.
9. Đáp án C.
Giải thích: suggest doing sth: đề nghị làm gì
Dịch nghĩa: Judy đề nghị đi dạo nhưng chẳng ai muốn đi.
10. Đáp án C.
Giải thích: keep V-ing: tiếp tục làm cái gì
Dịch nghĩa: Tôi yêu cầu họ phải giữ yên lặng nhưng họ vẫn tiếp tục nói.
11. Đáp án C.
Giải thích: prevent sb from doing sth: ngăn cản ai làm gì
Dịch nghĩa: Mẹ cô ấy ngăn cấm cô ấy dùng điện thoại.
12. Đáp án D.
Giải thích: deny + V-ing: từ chối làm gì
Dịch nghĩa: Cô ấy từ chối kể cho tôi tin đó.
13. Đáp án B.
Giải thích: remember V-ing: nhớ đã làm gì/remember to do sth: nhớ phải làm gì. Ở đây,
cấu trúc “remember doing sth” hợp với nghĩa của câu. Trong sinh nhật của tôi thì tôi được
tặng, nên dùng bị động “being given”.
Dịch nghĩa: Tôi nhớ đã được tặng một cái ô tô đồ chơi trong dịp sinh nhật lần thứ 5 của
mình.
14. Đáp án B.
Giải thích: mind + V-ing: ngại điều gì
Dịch nghĩa: Nói chung, bố tôi không ngại làm việc nhà, nhưng ông ấy lại ghét nấu ăn.
15. Đáp án A.
Giải thích: insist on doing sth: khăng khăng làm gì
Dịch nghĩa: Cậu bé khăng khăng đòi nghỉ ngơi sau bữa trưa.
16. Đáp án D.
Giải thích: to be keen on doing sth: say mê, miệt mài với cái gì
Dịch nghĩa: Cô ấy say mê với trò chơi búp bê.
17. Đáp án C.
Giải thích: thanks sb for doing sth: cám ơn ai vì cái gì
Dịch nghĩa: Anh ấy cảm ơn tôi vì đã cho anh ấy vay tiền.
18. Đáp án B.
Giải thích: enjoy V-ing: thích làm gì. Sau giới từ “of” ta dùng “V-ing”
Dịch nghĩa: Tôi thích nghe nhiều chương trình trên radio. Tôi cũng rất thích đọc tiểu thuyết.
19. Đáp án B.
Giải thích: admit V-ing: thừa nhận làm gì
Dịch nghĩa: Không ai rời khỏi lớp học cho đến khi học sinh có tội thừa nhận trộm tiền.
20. Đáp án D.
Giải thích: catch sb V: bắt gặp ai làm gì cả quá trình; catch sb V-ing: bắt gặp ai đang
làm gì, một phần quá trình. Ở đây, Jack Anderson bị bắt gặp đang cầm que diêm nên dùng
“Ving”. Sau giới từ “of” ta dùng “V-ing”.
Dịch nghĩa: Jack Anderson bị bắt gặp đang cầm que diêm trên tay vào lúc có hỏa hoạn. Anh
ta bị buộc tội phóng hỏa.

You might also like