You are on page 1of 2

Các động từ theo sau bởi cả V-to, V-ing và V(bare)

STT Cấu trúc Nghĩa Ví dụ


1 Remember to do st nhớ phải làm gì Did you remember to turn off the gas?
Anh có nhớ khóa ga không đấy?
Remember doing st nhớ đã làm gì I remember playing there when I was little
Tôi nhớ là đã chơi đùa ở đó khi còn bé
2 Forget to do st quên phải làm gì I forgot to buy the soap
Tôi quên mua xà phòng rồi
Forget doing st quên đã làm gì I’ll never forget seeing him the first time
Tôi sẽ không bao giờ quên lần đầu tiên gặp anh ấy
3 Regret to do st rất lấy làm tiếc khi We regret to tell you that we’re unable to help you
phải làm gì Chúng tôi rất tiếc phải nói là chúng tôi ko thể giúp bạn
Regret doing st hối tiếc vì đã làm gì I have always regretted not having studied harder at school
Tôi luôn hối tiếc vì đã không học hành chăm chỉ hơn ở trường
4 Stop to do st ngừng lại để làm We stopped to buy a newspaper
việc gì đó Chúng tôi ngừng lại để mua một tờ báo
Stop doing st ngừng hẳn việc làm Please stop crying and tell me what’s wrong
gì đó Làm ơn nín khóc rồi cho tôi biết có chuyện gì vậy
5 Try to do st cố gắng làm gì I tried to move the table, but it was too heavy
Tôi cố dịch chuyển cái bàn, nhưng nó quá nặng
Try doing st thử làm gì John isn’t here. Try phoning his home number
John không có ở đây. Thử gọi về nhà anh ấy xem
6 Go on to do st tiếp tục làm gì (sau After discussing the economy, the minister went on to talk
khi đã làm xong một about foreign policy
việc khác) Sau khi thảo luận về kinh tế, bộ trưởng tiếp tục nói về chính
sách đối ngoại
Go on doing st tiếp tục làm gì (chỉ I can’t go on pretending that everything is okay when it
sự liên tục của hành clearly isn’t
động Tôi không thể tiếp tục làm ra vẻ mọi chuyện vẫn ổn trong khi
rõ ràng là nó không ổn
7 Mean to do st dự định (có ý định) I didn’t mean to offend her
làm gì Tôi không có ý xúc phạm bà ấy
Mean doing st có nghĩa là Spending all the money today means starving tomorrow
Tiêu hết tiền hôm nay nghĩa là ngày mai sẽ đói
8 Need to do st cần phải làm gì I need to do some shopping on my way home from work
Tôi cần phải đi mua một số thứ trên đường đi làm về
Need doing st cần phải được làm This room needs cleaning
Căn phòng cần phải được làm sạch
9 Have sb do st nhờ ai đó làm gì I need to do some shopping on my way home from work
Get sb do st Tôi cần phải đi mua một số thứ trên đường đi làm về
Have st done có cái gì được làm We’re having the house painted next week
Get st done bởi ai đó Chúng tôi sẽ thuê người sơn nhà tuần tới
Help sb do st giúp ai đó làm gì Jack is helping me (to) tidy the room
Help sb to do st Jack đang giúp tôi dọn dẹp căn phòng
10 Used to do st thường làm gì trong You don’t come and see me like you used to
Các động từ theo sau bởi cả V-to, V-ing và V(bare)

STT Cấu trúc Nghĩa Ví dụ


quá khứ (thói quen) Bạn không còn đến thăm tôi như trước kia vẫn thường
Be used to doing st thường làm gì trong I just can’t get used to getting up early
Get used to doing st hiện tại (đã quen…) Tôi thật sự không thể nào quen được với việc dạy sớm
11 V (tri giác) + O + V (bare) khi chứng kiến toàn I saw you put the key in your pocket
bộ sự việc Tôi trông thấy anh bỏ chìa khóa vào túi mà

V (tri giác): feel – hear – listen to – see – notice - watch


V (tri giác) + O + V-ing khi chứng kiến một I saw them cutting the tree down as I went past
phần sự việc Khi đi ngang qua tôi thấy họ đang đốn cây

V (tri giác): feel – hear – listen to – see – notice – watch


find – smell
12 Advise sb to do st khuyên I advised him to leave London
Advise doing st I would advise waiting until tomorrow
Allow/Permit sb to do st cho phép The teacher permitted us to go out
Allow/Permit doing st They don’t allow parking here
Encourage sb to do st khuyến khích She encouraged her daughter to lose weight
Encourage doing st Nutritionists encourage eating healthy food
Recommend sb to do st đề nghị They recommended passengers to arrive at the airport early
Recommend doing st We recommend changing your internet provider
13 Like to do st thích Kate likes to climb mountains
Like doing st Kate like climbing mountains
Love to do sth yêu My dad loves to go to baseball games
Love doing st My dad loves going to baseball games
Hate to do st ghét I hate to travel by bus
Hate doing st I hate travelling by bus
Prefer to do st thích hơn We always prefer to stay in small hotels
Prefer doing st We always prefer staying in small hotels
14 Begin/Start to do st bắt đầu It has started to rain
Begin/Start doing st It has started raining
Continue to do st tiếp tục If it continues to rain, we’ll have to cancel the outdoor concert
Continue doing st If it continues raining, we’ll have to cancel the outdoor concert
Intend to do st dự định I intend to tell her what I think
Intend doing st I intend telling her what I think

You might also like