Professional Documents
Culture Documents
A. Cách làm bài tập chọn từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ
còn lại
- ¾ từ có trong các đáp án A,B, C, D. Tuy nhiên, không cần đọc lần lượt mà
ưu tiên chọn đọc những từ mình nắm vững nhất về cách phát âm
Ví dụ
Ví dụ
*Cách phát âm ed
3 cách phát âm
- /t/ : trước ed là /s/, /f/(gh,ph), /f/, /k/, /p/, /c/, /th/, /ch/, /x/
Ví dụ:
1. Công thức
S + V + …., trợ từ + S
- Nothing, everything, something, anything thì chủ ngữ câu hỏi đuôi là “it”.
- Đối với từ Must: + Chỉ sự cần thiết => đuôi phải là “needn’t”
- enjoy = fancy, like, dislike, love, hate, delay, miss, keep, mind, risk,
practice, avoid, admit, finish, recommend, spend time…+V_ing, help/stand
(chịu đựng), look forward to V_ing.
Nghĩa
Remember Nhớ làm 1 việc gì đó
Forget Quên làm 1 việc gì đó
Agree Đồng ý làm 1 việc gì đó
Ask Hỏi/ Yêu cầu
Intend Dự định làm gì
Learn Học làm gì
Prepare Chuẩn bị làm gì
Promise Hứa làm gì
Decide Quyết định
Fail Thất bại
Refuse Từ chối
Ask/tell sb to do sth Bảo ai đó làm gì
Would you like Muốn, thích làm gì
Invite sb to do sth Mời ai đó làm gì
Order sb to do sth Ra lệnh cho ai đó làm gì
Remind sb to do sth Nhắc nhở ai đó làm gì
Warn sb not to do sth Cảnh báo ai đó không làm gì
Prefer sb to do sth Muốn ai đó làm gì hơn
Want sb to do sth Muốn ai đó làm gì
It takes…. minutes to V Tốn… thời gian để làm gì
Adj + to V Cảm thấy… để làm
Advise sb to V Khuyên ai đó…
Need sb to V Cần làm gì
Teach sb to V Dạy ai đó làm gì
Encourage sb to V Khuyến khích ai đó làm gì
Begin to V Bắt đầu….
Request sb to V Yêu cầu ai đó làm gì
How to V Cách để làm việc gì
3. Động từ theo sau cả To V và V_ing
Khái niệm: Dùng để nêu lên 1 giả thiết về 1 sự việc, hành động mà nó chỉ có
thể xảy ra khi có đủ các điều kiện được nhắc đến.
Cấu tạo:
V_ed/ V2/ V3
Teach - Taught
Bring - Brought
Be - Was/were - Been
Feel - Felt
Go - Went - Gone
Swim - Swam
Sleep - Slept
Do - Did - Done
A. walk
B. will walk
C. would walk
D. walks
A. calls
B. would call
C. will call
D. calling
A. costs
B. will cost
C. would cost
D. cost
A. are
B. will be
C. were
D. is
A. don’t come
B. didn’t come
C. doesn’t come
A. goes
B. will go
C. would go
D. go
D. has
A. gets
B. will get
C. got
D. had got
A. has
B. will have
C. have
D. had
A. am
B. be
C. were
D. had been
A. hadn’t had
B. haven’t had
C. don’t have
D. didn’t have
A. to sell
B. sell
C. sold
D. will sell
13. If I ……………………. so busy yesterday, I would have visited you.
A. were not
B. wasn’t
C. aren’t
D. hadn’t been
A. will enjoy
B. would enjoy
D. enjoyed
15. She would have gone to the university if she ……………… the
opportunity.
A. has
B. will have
C. had had
D. had
A. would not be
B. will not be
C. is not
A. resigned
B. will resign
C. resigns
D. to resign
A. asking
B. will ask
C. asked
D. asks
A. not to see
B. didn’t see
C. don’t see
D. hadn’t seen
3. If I had known that you were in hospital, I would have visited (visit) you.
Bài 3: Viết lại các câu sau sang dạng câu điều kiện thích hợp.
GIỚI TỪ
It depends … you
A. with B. on C. to D. from
She’s … at Math
A. to B. in C. for D. of
A. of B. from C. to D. on
A. in B. on C. at D. from
A. in B. at C. from D. on
A. in B. on C. at D. by
He congratulated me on my success
--------------------------------------------------------------------------------------
PASSIVE VOICE
S+V+O
2. Câu bị động
S+V+O
S + be* + V_ed/3 + O
Bảng quy đổi be*
I => me
He => Him
We => Us
3. I draw a picture.