You are on page 1of 2

MACHEN UND TUN (theo BÁCH VIỆT)

machen 1. làm, làm việc tun 1. làm, thi hành, hành động, thực hiện
4 mal 4 macht 16 4 lần 4 là 16 dagegen kann man nichts tun người ta không thể làm gì khác hơn
das ist nichts zu schaffen việc ấy không thể sửa đổi được damit habe ich nichts zu tun việc này không có liên hệ gì đến tôi
das macht die Sache ja nur schlimmer cái đó chỉ làm cho việc ấy bi đát thêm damit ist es noch nicht getan như vậy còn chưa đủ
das macht im ganzen (zusammen) 20 Mark cái đó tất cả (tổng cộng) là 20 đồng damit will ich nichts zu tun haben tôi không dính líu gì đến việc này
das macht man doch nicht! không ai làm như vậy! (khẩu ngữ) (ngôn ngữ học) das allein tut's nicht riêng điều đó thì không đủ
das macht nichts không sao cả, không hề chi das tut nichts zur Sache việc này không thuộc chỗ này, việc này không gây hại gì
das viele Herumstehen macht müde việc đứng quanh quẩn lâu dài làm mỏi mệt das tut nichts! không sao cả!
das wird sich (nicht) machen lassen việc ấy (không) có thể làm được das würde ich nie tun! tôi sẽ không khi nào làm như vậy!
den Anfang machen tạo sự khởi đầu der Hund tut dir nichts con chó không làm gì mày đâu
den Anfang mit etwas machen bắt đầu làm việc gì des Guten zuviel tun làm quá nhiều điều tốt
den Dolmetscher machen làm người thông dịch die Kleider von sich tun tự cởi quần áo
der Gegenstand ist gut gemacht vật này được làm hay du tätest gut sofort zu ihm zu gehen tốt nhất là mày đi lại ông ta ngay
der Roman ist gut gemacht cuốn tiểu thuyết này được viế hay du tätest klug daran sofort zu ihm zu gehen khôn khéo nhất là mày đến ông ta ngay
die Sache will gemacht sein sự việc này sẽ được làm ein Fußschemel tut's auch một chiếc kệ kê chân cũng còn dùng được
einen Ausflug (Spaziergang) machen làm một chuyến đi chơi (đi dạo) einen Schrei (Seufzer) tun hét (thở dài) lên một tiếng
eine Wanderung machen làm một chuyến , đi du ngoạn er kann niemandem etwas Böses tun anh ấy không thể làm hại ai một chút gì
einen guten Kauf machen mua được rẻ er tat so, als hätte er nichts gesehen ông ta làm như thể là ông ấy không thấy gì cả
einen Platz frei machen nhường chỗ cho người nào er tut (den ganzen Tag) nichts anderes als zum Fenster hinausschauen
einen Schritt machen tiến lên một bước anh ấy (cả ngày) không làm gì khác hơn là nhìn ra ngoài cửa sổ
er wird es nicht mehr lange machen! ông ấy không còn sống bao lâu nữa er tut nur so anh ấy chỉ làm ra vẻ như vậy thôi
etwas gut (schlecht, falsch, richtig) machen làm điều gì tốt (xấu, sai, đúng) es gibt noch viel zu tun còn có nhiều việc để làm
etwas machen lassen giao làm cái gì es ist mir nur darum zu tun, daß ihm sofort geholfen wird tôi không muốn gì khác
etwas sauber (schmutzig) machen làm cái gì sạch (bẩn) hơn, là làm thế nào để giúp anh ấy ngay lập tức
Geld machen làm ra tiền es ist um ihn getan việc ấy xảy đến cho ông ta, ông ta phải qua đời
gemacht! đồng ý! es war ihm sehr darum zu tun, daß…đối với ông ta là rất quan trọng, rằng…
gemachter Ernst (Zorn) sự trịnh trọng (cơn nổi giận) giả tạo etwas auf etwas anderes tun đặt cái này lên cái khác
ich kann machen, was ich will, ich bringe es nicht fertig tôi có thể làm, những gì etwas in ein Paket (in den Schrank) tun để cái gì vào trong bưu kiện (trong tủ)
tôi muốn, nhưng tôi vẫn không làm xong etwas in etwas anderes tun đặt cái này vào trong cái khác
ich mache mir nicht viel aus ihm tôi không thể chịu được hắn etwas zu tun pflegen chăm sóc cái gì
ich machen mir nichts daraus tôi không thích cái đó freundlich tun làm vẻ thân thiện
ich weiß nicht, was ich daraus machen soll tôi không biết phải làm gì với cái đó gesagt - getan, er machte sich also auf den Weg nói là làm, anh ấy lên đường ngay
ich weiß nicht, was ich machen soll tôi không biết phải làm gì? Gutes tun làm điều tốt
ich will es kurz machen tôi muốn nói ngắn gọn hast du noch etwas für mich zu tun? mày còn có việc gì làm cho tao không?
in Kunst machen theo đuổi nghệ thuật hör sofort auf, sonst bekommst du es mit mir zu tun! hãy ngừng ngay lại, nếu
jdm. oder sich ein Kleid machen lassen đặt may chiếc áo dài cho ai hay cho mình không mày sẽ biết tay tao!
jmdm. Platz machen nhường chỗ cho người nào ich bekomme es allmählich mit der Angst zu tun tôi dần dần cảm thấy sợ hãi
jmdn. zu einem anständigen Menschen machen luyện ai thành người đứng đắn ich habe auf dem Finanzamt immer mit Herrn X zu tun ở sở thuế tôi luôn luôn
jmdn. zu einem Künstler machen đào tạo người nào thành một nghệ sĩ được tiếp chuyện với ông X
jmdn. zu etwas machen đào luyện, huấn luyện người nào thành cái gì ich habe es nicht getan! tôi không có làm điều ấy!
jmdn. zum Abteilungsleiter machen đề cử người nào vào chức vụ trưởng phòng ich habe getan, was ich konnte tôi đã làm những gì mà tôi có thể làm
Licht (Feuer) machen bật đèn (lửa) ich habe ihm doch nichts getan! tôi không làm gì nó cả!
mach dich nicht schlechter, als du bist! đừng làm mình thành xấu hơn con người ich habe ihm unrecht getan tôi đã làm điều không phải với anh ta
thật của mình ich habe mein Bestes getan tôi đã làm những gì tốt nhất của tôi
mach dir nichts daraus! mày đừng quan tâm đến việc ấy! ich habe mein Möglichstes getan tôi đã làm những gì có thể làm được
mach doch! hãy làm đi! cứ làm đi! ich habe noch in der Stadt zu tun tôi còn có việc giải quyết trong phố
mach nicht so lange! đừng có làm lâu như vậy! ich habe noch zu tun tôi còn có việc phải làm
mach's gut! chúc mọi điều tốt đẹp! (lời chào từ giã) ich kann tun, was ich will, es gelingt mir nicht tôi muốn làm gì thì làm, không việc
mach, daß du fortkommst! mày hãy đi chỗ khác đi! nào thành công
mach, daß du nach Hause kommst! mày hãy đi về nhà đi! ich muß noch etwas tun tôi còn phải làm chút việc
machen Sie sich's bequem Ông (Bà) cứ tự nhiên (thoải mái) ich will sehen, was ich tun kann tôi muốn xem lại những gì tôi có thể làm được
machen wir! chúng tôi sẽ làm! jmdm. etwas Liebes tun làm điều gì thân thương cho người nào
mit mir könnt ihr's ja machen! với tao thì tụi bây mới làm như vậy! jmdm. etwas zu tun geben giao việc gì cho người nào làm
Möbel (Grundbesitz) zu Geld machen bán bàn ghế (đất đai) lấy tiền kann ich noch etwas für Sie tun? tôi còn có thể làm chút gì cho Ông (Bà) không?
Musik machen chơi nhạc, đánh đàn nach getaner Arbeit ist gut ruhen sau khi xong việc thì đến lúc nghỉ ngơi
schnell machen làm nhanh lên nichts tun không có gì làm, rãnh rỗi, nhàn rỗi
Schularbeiten (Aufgaben) Machen làm bài học (bài tập) nichts tun als arbeiten (schimpfen) không có gì khác hơn là làm việc (mắng nhiếc)
seine Empörung war nur gemacht cơn tức giận của ông ấy chỉ là trò kịch nichts zu tun haben không có việc gì làm
sich an die Arbeit machen bắt đầu công việc Salz an die Suppe tun nêm muối vào canh
sich auf den Weg machen ra đi, bỏ đi seine Arbeit (Pflicht) tun làm công việc (bổn phận) của mình
sich eine Gewohnheit zu eigen machen tiêm nhiễm một thói quen vào chính mình seinen Sohn in eine andere Schule tun cho đứa con trai đi học một trường khác sich
sich oder jmdm. das Haar machen bới (uốn) tóc cho mình hoặc người nào oder jmdm. Schaden tun gây thương tích cho mình hoặc người nào
sich schön (fein) machen trang điểm cho đẹp (thanh nhã) so tun, als ob… làm như thế là…
sich wichtig machen làm ra vẻ quan trọng so, das wäre getan! như vậy, đã làm xong!
so macht man das! người ta làm như vậy! tu das Buch zu den anderen! hãy để cuốn sách này vào các cuốn sách khác
was macht dein Magen? mày còn đau bao tử không ? tu den Koffer auf den Schrank hãy để chiếc va li lên trên tủ
was macht es? cái này giá bao nhiêu? tu die Milch in einen anderen Krug hãy đổ sữa vào một cái bình khác
was macht Ihr Sohn? cậu con trai của Ông (Bà) ra sao? tu doch nicht so, als ob du es nicht wüßtest! đừng làm bộ là mày không biết điều đó!
was machts du da? mày làm cái gì ở đó vậy? tu nur nicht so! đừng có chỉ làm ra vẻ như vậy thôi!
was machts du heute abend? tối nay mày làm gì? tu, als ob du zu Hause wärst! cứ tự nhiên như ở nhà mày!
was soll ich denn nur machen? bây giờ tôi phải làm gì đây? tu, was du nicht lassen kannst! nếu muốn cứ làm đi!
was soll man machen? người ta phải làm gì đây? tu, was du willst! muốn cái gì cứ làm!
was wollen wir jetzt (einmal) machen? bây giờ chúng ta muốn làm gì? was soll man tun? giờ phải làm sao đây?
wenn es sich machen läßt nếu có thể làm được was tun?, was tut's? có gây hại gì không?
wie man's macht, macht man's falsch! không thể làm vừa ý được mọi người was tust du gerade? mày đang làm gì vậy?
wie soll ich's denn nur machen? tôi phải làm bằng cách nào bây giờ? wir wollen sehen, was sich tun läßt phải xem lại coi làm được gì đây)
zeig ihm, wie er es machen soll! hãy chỉ cho nó biết, nó phải làm gì! wohin soll ich das tun? tôi phải để cái này ở đâu?

Đọc thêm chủ đề khác tại Tiếng Đức Vui


Tiktok: https://www.tiktok.com/@tiengducvui
Fanpage: https://www.facebook.com/tiengducvuii/
MACHEN UND TUN (theo BÁCH VIỆT)
machen 2. làm xong, giải quyết xong Wunder tun làm phép lạ
erner Sache ein Ende machen chấm dứt một công việc tun 3. xảy ra
machen 3. sản xuất, thực hiện, trình bày es tut sich was có điều gì xảy ra
ein Gedicht machen làm một bài thơ was tut sich da? điều gì xảy ra vậy?
machen 4. gây nên, kích thích
das macht Appetit (Hunger, Durst) cái đó làm thèm ăn (đói, khát) ---------
das macht viel Arbeit (viel Mühe) điều ấy gây ra nhiều việc làm (nhiều công khó) geheim tun đồng nghĩa với: geheimtun làm bộ như có việc phải che dấu
großes (viel) Geschrei machen gây ra tiếng động lớn (nhiều) gut tun làm việc thiện
jmdm. (viel) zu schaffen machen làm cho người nào bận tâm, lo lắng (nhiều) heimlich tun làm điều bí ẩn, bí mật
jmdm. Angst (Hoffnung) machen làm cho người nào sợ hãi (có hy vọng) schwer tun, sich schwertun: phải khổ công, lấy làm khó nhọc
jmdm. Mut machen làm cho người nào có cam đảm sich erkühnen, etwas zu tun cả gan, dám làm việc gì
jmdm. Freude machen tạo cho người nào một niềm vui wohl tun làm việc thiện (tốt), làm dễ chịu, an ủi
jmdm. Sorgen (Kummer, Ärger) machen làm cho người nào lo âu (đau buồn, bực)
jmdn. ärgerlich (eifersüchtig, glücklich) machen làm cho người nào bực mình tun 2. sich tun: (khẩu ngữ)
(ghen tuông) du tust dich leichter, wenn du es anders machst việc ấy sẽ dễ dàng hơn, nếu mày
jmdn. lächerlich (unglücklich, zornig) machen làm cho người nào bị chê cười, bất làm cách khác
hạnh, giận dữ) er tut sich schwer mit dem Rechnen nó gặp khó khăn khi phải tính toán
jmdn. gesund machen làm cho người nào khoẻ mạnh lại
jmdn. lachen (weinen) machen làm cho người nào cười (khóc)
Krach (Lärm) machen làm (gây) tiếng động
laß mich nur machen! hãy để yên tôi làm!
Schulden machen gây nên nợ nần
sich (bei jmdm.) beliebt machen làm cho mình (được người nào) ưa chuộng
sich (bei jmdm.) verhaßt machen làm cho mình (được người nào) bị thù ghét
sich bemerkbar (verständlich) machen gây chú ý (cho biết)
machen 5. tác dụng đến, ảnh hưởng đến
das macht das Wetter cái đó do thời tiết mà ra
er hat (sich) damit ein Vermögen gemacht nhờ đó hắn đã gây dựng được một tài
sản
machen 6. (giường, căn phòng) dọn dẹp, làm sạch
die Wohnung (ein Zimmer) machen lassen thuê sửa sang căn nhà (căn phòng)
machen 8. đi đại tiện, đi tiểu tiện (khẩu ngữ)
ins Bett (in die Hose) machen tiểu tiện, đại tiện trong giường
machen 9. sich machen : có tiến bộ, làm phát triển
er macht sich jetzt (in der Schule) recht gut bây giờ nó có tiến bộ tốt (trong lớp)
wie geht's? Danke, es macht sich! khoẻ không? cám ơn, có thành quả tốt
machen 10. (đồ vật; tình trạng) trở nên tốt đẹp hơn
die Brosche macht sich hübsch auf dem Kleid kim cài áo làm đẹp chiếc áo
machen 11. thích hợp tốt, thích ứng tốt
das Bild macht sich gut an dieser Stelle tấm ảnh thích hợp tốt ở chỗ này
dieser Hut macht sich schlecht zu dem Kleid chiếc mũ không thích hợp với chiếc
áo này
machen 7. có kết quả, từ đó có
bekannt machen công bố, phổ biến, thông cáo
bewusst machen cho thấy rõ, làm cho nhận biết được
blau machen giả đau để không làm việc (để nghỉ việc)
breit machen, sich breitmachen: dan rộng ra, làm choáng chỗ
darüber machen sich darübermachen: vội vã bắt đầu
dünn machen đồng nghĩa với: dünnmachen
dünne machen, sich dünnemachen: chuồn, lẩn, lẻn đi mất
fein machen sich feinmachen: ăn mặc đẹp, diện đẹp
fertig machen làm xong, chấm dứt, hoàn tất, hoàn thành
flüssig machen (tiền bạc) để sẵn, chuẩn bị sẵn
gerade machen làm cho thẳng lại, uốn thẳng lại, làm cho phẳng lại
Halt machen ngừng lại, dừng lại, tạm dừng
klar machen cắt nghĩa, giải thích, làm cho rõ ràng
miau machen giả tiếng mèo kêu (miau)
mies machen đồng nghĩa với: miesmachen nói xấu việc gì hoặc người nào
richtig machen đồng nghĩa với: richtigmachen thanh toán
sauber machen rửa sạch, tẩy sạch
schön machen làm cho đẹp, làm dáng
schwer machen gây khó khăn, rắc rối, lôi thôi, phiền phức
voll machen làm bẩn, vấy bẩn

http://german.tolearnfree.com/free-german-lessons/free-german-exercise-49630.php

Đọc thêm chủ đề khác tại Tiếng Đức Vui


Tiktok: https://www.tiktok.com/@tiengducvui
Fanpage: https://www.facebook.com/tiengducvuii/

You might also like