You are on page 1of 8

COLLOCATIONS

A. DO

Cụm thường gặp Nghĩa Ví dụ


do damage to gây gây thiệt hại The storm did much damage to the small village. (Cơn
bão tàn phá ngôi làng nhỏ.)
do the housework/ làm việc nhà She’s responsible for doing the household chores. (Cô
household chores ấy chịu trách nhiệm làm việc nhà.)
do homework làm bài tập về nhà She’s doing her homework. (Cô ấy đang làm bài tập
về nhà.)
do s.o a favour giúp ai James did me a favour by giving me a lift to the
airport. (James giúp tôi bằng cách cho tôi đi nhờ đến
sân bay.)
do exercise tập thể dục Jack does exercises on a daily basis. (Jack tập thể dục
hàng ngày.)
do the dishes/ do the rửa bát đĩa Lucy’s doing the washing-up in the kitchen. (Lucy
washing-up đang rửa bát đĩa trong nhà bếp.)
do business with s.o làm ăn kinh doanh We expect to do business with you in the near future.
với ai (Chúng tôi mong chờ được làm ăn với anh trong tương
lai gần.)
do S.T right/ wrong làm điều gì đúng/ sai Did you do something wrong? (Cậu làm điều gì sai à?)
do the shopping đi mua sắm Did you do the shopping this morning? (Sáng nay cậu
đi mua sắm à?)
do one’s best cố gắng hết sức I’ll do my best! (Tôi sẽ cố gắng hết sức!)
do an experiment làm thí nghiệm Does this work involve doing an experiment? (Liệu
công việc này có cần phải làm thí nghiệm không?)
do research nghiên cứu Last year, I did research on the Covid-19 pandemic.
(Tôi nghiên cứu về đại dịch Covid-19 vào năm ngoái.)
do one’s duty thực hiện nghĩa vụ Do your duty for your country. (Hãy thực hiện nghĩa
vụ với đất nước của anh.)
do wonders for có lợi cho Reading books does wonders for your creativity. (Đọc
sách có lợi cho sự sáng tạo của bạn)
do harm to gây hại cho Staying up too late can do harm to your health. (Thức
quá khuya có thể gây hại cho sức khỏe của bạn.)
do one’s makeup trang điểm How long does it take you to do your makeup? (Bạn
trang điểm mất bao lâu?)
do business làm kinh doanh I was fascinated by the different people who did
business with me. (Tôi bị thu hút bởi những người khác
nhau từng cộng tác kinh doanh với tôi.)
do a deal thoả thuận, thường là I’ll do a deal with you - you wash the car and I’ll let
trong kinh doanh you use it tonight. (Tôi sẽ thoả thuận với bạn thế này -
bạn rửa ô tô và tôi để bạn dùng xe tối nay.)
do a course học một khoá học I want to do a course in Math. (Tôi muốn học một khoá
về Toán.)
do a crossword chơi trò ô chữ Donnie sat close to his mother doing a Denver Post
crossword puzzle. (Donnie ngồi bên mẹ, cùng giải trò ô
chữ trên tờ Denver Post.)

B. COLLOCATIONS VỚI MAKE

Cụm thường gặp Nghĩa Ví dụ


make an lên lịch hẹn She made an appointment with her doctor. (Cô ấy lên
appointment lịch hẹn gặp bác sĩ.)
make a comment bình luận, chú giải Would anyone like to make any comments on the talk?
1
(on ST) (Có ai muốn bình luận gì về bài diễn thuyết không ạ?)
make friends làm bạn, kết bạn. Karen is very good at making friends. (Karen rất giỏi
kết giao bạn bè.)
make an cải thiện Repainting the room has really made an improvement.
improvement (Việc sơn lại căn phòng thực sự đã cải thiện.)
make an exception tạo ngoại lệ, cho Children are not usually allowed in, but I’m prepared to
phép một ngoại lệ make an exception in this case. (Trẻ em thường không
được phép đi vào, nhưng đối với trường hợp này thì tôi
đành ngoại lệ vậy.)
make a demand (on) đòi hỏi As a director he makes huge demands on his actors.
(Là một đạo diễn, anh ta có đòi hỏi đối với các diễn
viên của mình.)
make a point of luôn làm gì She makes a point of keeping all her shopping receipts.
doing ST (Cô ấy luôn giữ lại tất cả các hóa đơn mua sắm.)
make a complaint phàn nàn She started to make a complaint about her English
teacher. (Cô ta bắt đầu phàn về giáo viên tiếng Anh của
mình.)
make the bed dọn giường Tidy up your room. And don’t forget to make your
bed! (Dọn dẹp phòng con đi. À đừng có quên gấp chăn
màn luôn đấy nhé!)
make a choice đưa ra sự lựa chọn I have to make a choice between two universities. (Tôi
phải đưa ra sự lựa chọn giữa hai trường đại học.)
make a phone call gọi điện thoại I have to make a phone call immediately. (Tôi phải gọi
điện thoại ngay lập tức.)
make a profit kiếm được lợi nhuận She makes a big profit from selling her old clothes.
(Cô ấy kiếm được kha khá từ việc bán quần áo cũ.)
make a fuss làm ầm ĩ James made a big fuss about the meal. (James làm ầm ĩ
vì bữa ăn).
make a decision = đưa ra quyết định It’s time you made a decision. (Đã đến lúc anh phải
make up one’s mind đưa ra quyết định rồi.)
make a living kiếm sống Her father made a living by farming. (Bố cô kiếm sống
bằng nghề nông.)
make use of tận dụng We should make use of modern technology. (Chúng ta
nên tận dụng công nghệ hiện đại.)
make a recovery khôi phục, phục hồi My father has made a full recovery from the operation.
(Cha tôi đã hoàn toàn bình phục sau cuộc phẫu thuật.)
make a fortune kiếm được nhiều tiền We could make a fortune by investing in that
company. (Chúng ta có thể giàu to khi đầu tư vào công
ty đó.)
make a promise hứa He made a promise to help me with the assignment.
(Anh ta hứa giúp tôi với bài tập này.)
make a suggestion gợi ý Can I make a suggestion? (Tôi có thể đưa ra gợi ý
không?)
make an attempt cố gắng, nỗ lực The prisoners made an attempt to escape. (Những tù
nhân cố gắng trốn thoát.)
make a difference tạo nên sự khác biệt That incident made a difference to my life. (Vụ việc đó
tạo nên sự khác biệt đối với cuộc sống của tôi.)
make an effort nỗ lực The local authority has made an effort to contain the
spread of the virus. (Hội đồng địa phương nỗ lực kiềm
chế sự lây lan của virus.)
make an impression tạo ấn tượng She wore a nice dress to make a good impression on
the interviewer. (Cô ấy mặc một chiếc váy thật đẹp
nhằm tạo ấn tượng tốt cho người phỏng vấn.)
make progress tiến bộ You’ve made considerable progress. (Em đã tiến bộ rất
nhiều.)
2
make ends meet kiếm đủ sống Theirfamily struggled to make ends meet. (Gia đình họ
vật lộn để kiếm sống.)
make a mistake mắc sai lầm I made a terrible mistake. (Tôi đã mắc một sai lầm
nghiêm trọng.)
make fun of chế nhạo Our children made fun of the old lady’s hairstyle. (Lũ
con của tôi cười nhạo kiểu tóc của người phụ nữ lớn
tuổi.)
make a change thay đổi She’s made some major changes in her life. (Cô ấy đã
có những thay đổi đáng kể trong cuộc đời mình.)
make a speech phát biểu Thomas made a speech about climate change. (Thomas
phát biểu về hiện tượng biến đổi khí hậu.)
make sense hiểu Her speech doesn’t make any sense. (Bài phát biểu của
cô ta thật khó hiểu.)
make a contribution đóng góp These measures would make a contribution to
to protecting our environment. (Những biện pháp này sẽ
góp phần bảo vệ môi trường của chúng ta.)

C. COLLOCATIONS VỚI HAVE

Cụm thường gặp Nghĩa Ví dụ


have a bath tắm rửa Susan has a long hot bath every evening. (Susan tắm
trong nước nóng rất lâu vào mỗi buổi tối.)
have a drink uống May I have a drink of water? (Tôi có thể xin cốc nước
được không?)
have a good time có khoảng thời gian We had a good time at the party last night. (Chúng tôi
vui vẻ đã có khoảng thời gian vui vẻ tại bữa tiệc tối qua.)
have a rest nghỉ ngơi, thư giãn We had a rest after walking for 2 hours. (Chúng tôi
nghỉ giải lao sau khi đi bộ 2 tiếng đồng hồ.)
have a chat trò chuyện, tán gẫu I had a chat with my friend today about my life at
university. (Hôm nay, tôi với bạn trò chuyện về cuộc
sống đại học của tôi.)
have a bad temper hay cáu giận She knows she has a bad temper sometimes. (Cô ấy
biết bản thân đôi khi hay cáu giận.)
have a discussion thảo luận We had a discussion about the origin of the
coronavirus. (Chúng tôi thảo luận về nguồn gốc của
virus corona.)
have a passion for có niềm đam mê với I’ve had a passion for English since I was a child. (Từ
S.T khi còn bé, tôi đã có niềm đam mê với tiếng Anh rồi.)
have access to tiếp cận với Children in remote areas don’t have access to the
Internet. (Trẻ em ở những vùng xa xôi hẻo lánh không
được tiếp cận với Internet.)
have an appointment có hẹn I had an appointment with my friends yesterday.
(Hôm qua tôi có hẹn với những người bạn của tôi.)
have an effect/ có ảnh hưởng The Covid-19 pandemic has had a negative influence
influence on on teenagers’ mental health. (Đại dịch Covid-19 có ảnh
hưởng tiêu cực đối với sức khỏe tinh thần của thanh
thiếu niên.)
have difficulty in gặp khó khăn She always has difficulty in solving Maths questions.
(Cô ấy luôn gặp khó khăn trong việc giải những câu hỏi
Toán học.)
have an argument/ a cãi nhau She had a row with her sister yesterday. (Hôm qua cô
row cãi nhau với chị gái.)
have a relationship có mối quan hệ với I always have a good relationship with my neighbours.
with s.o ai (Tôi luôn hòa thuận với hàng xóm.)
have a headache đau đầu He had a terrible headache. (Anh ấy đau đầu dữ dội.)
3
have a try/ a go thử “I can’t open this jar.” “Let me have a try/ go (at it).”
(Tớ không mở được cái lọ này. Để tớ thử xem sao.)
have a look at nhìn vào Let’s have a look at this map, we are losing our way.
But we still can ask for directions. (Nhìn vào bản đồ
này đi, chúng ta lạc đường rồi. Nhưng chúng ta vẫn có
thể hỏi đường.)
have a dream/ mơ/ gặp ác mộng về Last night I had an awful nightmare about seeing a
nightmare about S.T chuyện gì ghost. However, I couldn’t remember clearly how the
look of the ghost was. (Tối qua tôi đã có một cơn ác
mộng khủng khiếp, mơ thấy một con ma. Tuy nhiên tôi
không thể nhớ rõ ràng ngoại hình của con ma đó như
thế nào.)
have a reservation đặt trước I am terribly sorry for not having a reservation for
tonight now that I think that Hon Ngoc Vien Dong
Restaurant was fully booked. (Tôi rất xin lỗi vì không
đặt bàn trước cho tối nay vì tôi nghĩ rằng nhà hàng Hòn
Ngọc Viễn Đông đã hết chỗ rồi.)
have a baby sinh em bé Lien was allowed to take four months off work by the
manager by reason of having a baby. (Liên đã được
giám đốc cho phép nghỉ làm bốn tháng với lí do sinh
em bé.)
have a balanced diet có chế độ ăn cân Lien has no longer had a balance diet since she got in
bằng shape. (Liên đã không ăn uống điều độ nữa từ ngày cô
ấy có được thân hình đẹp.)
have a quarrel cãi cọ The children were accustomed to the fact that their
parents often have the fierce quarrels. (Lũ trẻ đã quen
với việc cha mẹ chúng thường xuyên cãi nhau.)

D. COLLOCATIONS VỚI TAKE

Cụm thường gặp Nghĩa Ví dụ


take action hành động We must take action to stop the spread of the
coronavirus. (Chúng ta phải hành động để ngăn chặn sự
lây lan của virus corona.)
take advantage of tận dụng We should take full advantage of our resources.
(Chúng ta cần tận dụng tối đa nguồn lực.)
take part in tham gia vào Young people should be encouraged to take part in
outdoor activities. (Thanh thiếu niên nên được khuyến
khích tham gia vào các hoạt động ngoài trời.)
take pride in tự hào Michael took pride in his work. (Michael rất tự hào về
công việc của mình.)
take measures thực hiện các biện It’s important to take stricter measures to fight against
pháp the Covid-19 pandemic. (Cần phải thực hiện các biện
pháp nghiêm ngặt hơn nhằm đối phó với đại dịch
Covid-19.)
take precautions đề phòng, phòng You take all necessary precautions to avoid being
ngừa infected with the virus. (Bạn phải thực hiện các biện
pháp phòng ngừa cần thiết nhằm tránh bị nhiễm virus.)
take a look Nhìn Let’s take a look at the second photo. (Hãy quan sát
bức tranh thứ 2.)
take a seat ngồi xuống Please take a seat! (Xin mời ngồi!)
take a chance mạo hiểm làm điều It is just not worth taking any chances. (Nó không
gì đáng để mạo hiểm gì cả.)
take a risk mạo hiểm He knew he was taking a big risk by going out at
midnight. (Anh ta biết bản thân đang mạo hiểm khi ra

4
ngoài vào lúc nửa đêm.)
take responsibility chịu trách nhiệm cho You’re an adult now, so you have to take
for responsibility for what you’ve done. (Giờ đây, anh đã
trưởng thành, nên anh phải chịu trách nhiệm cho những
việc mình làm.)
take turns thay phiên nhau, lần We take it in turns to do the housework. (Chúng tôi
lượt thay phiên nhau làm việc nhà.)
take notes ghi chép The reporter took notes throughout the interview.
(Phóng viên ghi chép trong suốt buổi phỏng vấn.)
take an exam Thi She took the English exam last month. (Cô ấy tham gia
bài thi tiếng Anh vào tháng trước.)
take a picture chụp ảnh We took lots of pictures when we were on holiday.
(Chúng tôi chụp rất nhiều ảnh khi đi nghỉ mát.)
take a nap ngủ trưa, chợp mắt My grandmother usually takes a nap after lunch. (Bà
một chút tôi thường chợp mắt một lúc sau bữa trưa.)
take place diễn ra The conference took place in Ha Nam province. (Hội
nghị diễn ra tại tỉnh Hà Nam.)
take a keen interest say mê, hứng thú với He takes a keen interest in singing. (Anh ta rất thích
in hát hò.)
take S.T into xem xét, cân nhắc We need to take several factors into account before
account/ making a decision. (Chúng ta cần xem xét một vài yếu
consideration tố trước khi đưa ra quyết định.)
take medicine uống thuốc Has grandpa taken his medicine yet? (Ông nội đã uống
thuốc chưa?)
take hold trở nên mạnh mẽ, We were fortunate to escape when the fire took hold.
khó ngừng lại (Chúng tôi may mắn chạy thoát được trước khi đám
cháy lan rộng.)
take care of chăm sóc You should take care of your health, especially in the
context of the Covid-19 pandemic. (Bạn phải chăm sóc
sức khỏe bản thân, đặc biệt trong bối cảnh đại dịch
Covid-19.)
take notice of chú ý đến Don’t take any notice of what he says. It’s all
nonsense. (Đừng chú ý gì tới những gì ông ta nói. Vớ
vẩn hết.)
take a stroll = go for đi dạo Sometimes all it takes is a day to take a stroll with the
a stroll members of your family to strengthen your family
relationship. (Thỉnh thoảng, tất cả những gì cần làm để
củng cố mối quan hệ trong gia đình là một ngày đi dạo
với các thành viên trong gia đình.)
take the lead dẫn đầu, lãnh đạo You take the lead and we’ll follow right behind you.
(Bạn dẫn đầu đi và chúng tôi sẽ theo sát bạn.)
take hostage bắt làm con tin Several foreign workers were taken hostage by rebel
fighters. (Một số công nhân nước ngoài đã bị các chiến
binh nổi dậy bắt làm con tin.)
take advice nhận lời khuyên I took my doctor’s advice and stopped drinking
alcohol. (Nghe lời khuyên của bác sĩ, tôi ngừng uống
rượu.)

E. COLLOCATIONS VỚI PUT

Cụm thường gặp Nghĩa Ví dụ


put the blame on s.o đổ tội lên đầu ai His mother put the blame on me. (Mẹ anh ta đổ tội lên
đầu tôi.)
put a tax on áp đặt thuế The government puts a tax on alcohol. (Chính phủ áp
đặt thuế đối với rượu.)

5
put pressure on s.o tạo áp lực lên ai My parents never put pressure on me. (Cha mẹ tôi
chẳng bao giờ tạo áp lực lên tôi cả.)
put ST into practice áp dụng vào thực She’s determined to put her new ideas into practice.
tiễn (Cô quyết tâm áp dụng những ý tưởng mới của mình
vào thực tiễn.)
put one’s mind at khiến ai không còn She told me that she’d arrived safely, so that really put
rest/ease lo lắng my mind at rest. (Cô ây bảo với tôi rằng cô ấy tới nơi
an toàn rồi; tôi thở phào nhẹ nhõm.)

F. COLLOCATIONS VỚI PAY

Cụm thường gặp Nghĩa Ví dụ


pay a visit to ghé thăm If I had more time, I would pay a visit to the local zoo.
(Nếu tôi có thêm thời gian, tôi sẽ ghé thăm sở thú địa
phương.)
pay s.o a khen ai My boyfriend paid me a compliment on my new
compliment clothes. (Bạn trai khen tôi khi mặc bộ đồ mới.)
pay attention to chú ý tới Pay attention to your mistakes! (Chú ý những lỗi sai
của em đó!)
pay one’s respect to đến chào ai We went to pay our respects to our new neighbours.
(Chúng tôi tới để chào những người hàng xóm mới.)

G. COLLOCATIONS WITH COME

Cụm thường gặp Nghĩa Ví dụ


come into effect có hiệu lực The law will come into effect from July. (Điều luật sẽ
có hiệu lực từ tháng 7.)
come into play bẳt đầu xảy ra, có When the new policy comes into play, more people
ảnh hưởng will be employed. (Khi chính sách mới bắt đầu, sẽ có
nhiều người có thêm việc làm.)
come under fire bị chỉ trích The president came under fire for his decision to close
down the factory. (Chủ tịch đã bị chỉ trích khi quyết
định đóng cửa nhà máy.)
come to an end kết thúc The concert’s about to come to an end. (Buổi hòa nhạc
chuẩn bị kết thúc.)
come under attack bị tấn công, chỉ trích, The new policy has come under attack by the locals.
dò xét (Chính sách mới đã bị những người dân địa phương chỉ
trích.)

H. COLLOCATIONS WITH BREAK

Cụm thường gặp Nghĩa Ví dụ


break/ smash a phá vỡ kỷ lục He ran the 100 metres in 9.79 seconds and broke/
record smashed the world record. (Anh ta chạy 100 mét
trong 9.79 giây và phá vỡ kỷ lục thế giới.)
break a habit chấm dứt một thói It’s difficult to break a bad habit. (Thói quen xấu rất
quen khó bỏ.)
break a promise thất hứa He always breaks his promises. (Anh ta lúc nào cũng
thất hứa.)
break the law vi phạm pháp luật He knowingly broke the law, so he was put in prison.
(Anh ta cố tình vi phạm pháp luật, nên đã bị tống vào
tù.)
break one’s heart làm ai đau khổ She really broke her mother’s heart when she left
home. (Cô đã thực sự khiến mẹ mình khổ đau khi quyết
định bỏ nhà ra đi.)
6
break the rules vi phạm các quy định You must not break the rules. (Cậu không được phép
vi phạm các quy định.)
break a bone gãy xương He’s broken a bone in his wrist. (Anh ấy bị gãy xương
ở cổ tay.)
break even hòa vốn After paying for our travel costs, we barely broke even.
(Sau khi thanh toán chi phí đi lại, chúng tôi hầu như
không hòa vốn.)

I. COLLOCATIONS WITH GET

Cụm thường gặp Nghĩa Ví dụ


get married/ kết hôn/ ly hôn Her parents got divorced when she was five. (Cha mẹ
divorced cô ly hôn khi cô mới tròn sáu tuổi.)
get a job có được công việc He got a job at a multinational. (Anh ta làm việc tại
một công ty đa quốc gia.)
get permission được cho phép He had to get permission from his parents first. (Anh
phải xin phép cha mẹ trước tiên đã.)
get a promotion được thăng chức If I can’t get a promotion soon, I’ll look for another
job. (Nếu tôi không được thăng chức sớm, tôi sẽ tìm
việc khác.)
get home về nhà When I got home, they had slept. (Khi tôi về nhà, họ đã
ngủ rồi.)
get fired bị đuổi việc, sa thải She got fired because she had made a serious mistake.
(Cô ấy đã bị đuổi việc vì mắc phải sai lầm nghiêm
trọng.)
get a divorce from ly dị với ai Cuong made a decision to get a divorce from Nguyet
s.o on account of her flirtatiousness. (Cường đã quyết định
li dị với Nguyệt vì sự lẳng lơ của cô ta.)
get ready sẵn sàng I always get ready to take a non-stop flight to Ho Chi
Minh City. (Tôi luôn sẵn sàng để bay thẳng một mạch
đến TP.HCM.)
get dressed mặc quần áo You had better get dressed and comb hair. Henry will
be here soon. (Bạn nên mặc quần áo và chải đầu đi.
Chẳng mấy chốc nữa Henry tới đây đấy.)
get lost đi lạc We are going in the right direction or getting lost? I
= lose one’s way think that we should ask for directions. (Chúng ta đang
= lost bearings đi đúng đường hay đang lạc mất rồi? Tôi nghĩ chúng ta
nên hỏi đường.)
get a degree nhận được bằng Mr. Bush got a degree in Town Planning in 1989. (Ông
= get a diploma Bush đã nhận được bằng về hoạch định thị xã vào năm
1989.)

J. CÁC COLLOCATIONS THÔNG DỤNG KHÁC

Cụm thường gặp Nghĩa Ví dụ


catch/ contract a nhiễm bệnh He contracted the coronavirus two weeks ago, but he
disease is now making a speedy recovery. (Anh ta nhiễm virus
corona 2 tuần trước, nhưng giờ đây anh đang phục hồi
nhanh chóng.)
save time/ energy tiết kiệm thời gian, This technique can help you save energy. (Kỹ thuật này
năng lượng có thể giúp bạn tiết kiệm năng lượng.)
grant permission cho phép Official permission has been granted for more
building near the river. (Họ đã chính thức được phép
xây dựng thêm cạnh con sông.)
gain admission được nhận vào đâu She failed to gain admission to the university of her

7
choice. (Cô ấy đã không vào được trường đại học yêu
thích của mình.)
pose a risk/ threat to đe dọa, nguy hiểm Living in a noisy area poses a risk to your ears. (Sống ở
đối với một nơi ồn ào có thể nguy hiểm với tai của bạn.)
address/ deal with/ giải quyết vấn đề It’s important to address the problem of bullying at
cope with/ tackle a school. (Cần phải giải quyết vấn đề bắt nạt nơi học
problem đường.)
realise/ fulfill one’s đạt được giấc mơ/ He had realized all his ambitions by the age of 30.
ambition/ dream tham vọng (Anh ta đã thực hiện được tất cả tham vọng của mình
trước tuổi 30.)
achieve success đạt được thành công Almost every parent hopes that their children will
achieve success in the future. (Gần như tất cả các bậc
phụ huynh đều hy vọng rằng con cái của họ sẽ thành
công trong tương lai.)
preserve the culture bảo tồn nền văn hóa They were determined to preserve their culture. (Họ
quyết tâm bảo tồn nền văn hóa của mình.)
contain one’s anger/ kiềm chế cơn tức She was unable to contain her excitement.
excitement giận/ sự phấn khích (Cô ấy không thể nén lại sự phấn khích của bản thân.)
arrest the spread chặn đứng sự lây lan The spread of the disease can be arrested with
vaccines. (Ta có thể chặn đứng sự lây lan của dịch bệnh
bằng vaccine.)

You might also like