Professional Documents
Culture Documents
C16. Collocations
C16. Collocations
A. DO
4
ngoài vào lúc nửa đêm.)
take responsibility chịu trách nhiệm cho You’re an adult now, so you have to take
for responsibility for what you’ve done. (Giờ đây, anh đã
trưởng thành, nên anh phải chịu trách nhiệm cho những
việc mình làm.)
take turns thay phiên nhau, lần We take it in turns to do the housework. (Chúng tôi
lượt thay phiên nhau làm việc nhà.)
take notes ghi chép The reporter took notes throughout the interview.
(Phóng viên ghi chép trong suốt buổi phỏng vấn.)
take an exam Thi She took the English exam last month. (Cô ấy tham gia
bài thi tiếng Anh vào tháng trước.)
take a picture chụp ảnh We took lots of pictures when we were on holiday.
(Chúng tôi chụp rất nhiều ảnh khi đi nghỉ mát.)
take a nap ngủ trưa, chợp mắt My grandmother usually takes a nap after lunch. (Bà
một chút tôi thường chợp mắt một lúc sau bữa trưa.)
take place diễn ra The conference took place in Ha Nam province. (Hội
nghị diễn ra tại tỉnh Hà Nam.)
take a keen interest say mê, hứng thú với He takes a keen interest in singing. (Anh ta rất thích
in hát hò.)
take S.T into xem xét, cân nhắc We need to take several factors into account before
account/ making a decision. (Chúng ta cần xem xét một vài yếu
consideration tố trước khi đưa ra quyết định.)
take medicine uống thuốc Has grandpa taken his medicine yet? (Ông nội đã uống
thuốc chưa?)
take hold trở nên mạnh mẽ, We were fortunate to escape when the fire took hold.
khó ngừng lại (Chúng tôi may mắn chạy thoát được trước khi đám
cháy lan rộng.)
take care of chăm sóc You should take care of your health, especially in the
context of the Covid-19 pandemic. (Bạn phải chăm sóc
sức khỏe bản thân, đặc biệt trong bối cảnh đại dịch
Covid-19.)
take notice of chú ý đến Don’t take any notice of what he says. It’s all
nonsense. (Đừng chú ý gì tới những gì ông ta nói. Vớ
vẩn hết.)
take a stroll = go for đi dạo Sometimes all it takes is a day to take a stroll with the
a stroll members of your family to strengthen your family
relationship. (Thỉnh thoảng, tất cả những gì cần làm để
củng cố mối quan hệ trong gia đình là một ngày đi dạo
với các thành viên trong gia đình.)
take the lead dẫn đầu, lãnh đạo You take the lead and we’ll follow right behind you.
(Bạn dẫn đầu đi và chúng tôi sẽ theo sát bạn.)
take hostage bắt làm con tin Several foreign workers were taken hostage by rebel
fighters. (Một số công nhân nước ngoài đã bị các chiến
binh nổi dậy bắt làm con tin.)
take advice nhận lời khuyên I took my doctor’s advice and stopped drinking
alcohol. (Nghe lời khuyên của bác sĩ, tôi ngừng uống
rượu.)
5
put pressure on s.o tạo áp lực lên ai My parents never put pressure on me. (Cha mẹ tôi
chẳng bao giờ tạo áp lực lên tôi cả.)
put ST into practice áp dụng vào thực She’s determined to put her new ideas into practice.
tiễn (Cô quyết tâm áp dụng những ý tưởng mới của mình
vào thực tiễn.)
put one’s mind at khiến ai không còn She told me that she’d arrived safely, so that really put
rest/ease lo lắng my mind at rest. (Cô ây bảo với tôi rằng cô ấy tới nơi
an toàn rồi; tôi thở phào nhẹ nhõm.)
7
choice. (Cô ấy đã không vào được trường đại học yêu
thích của mình.)
pose a risk/ threat to đe dọa, nguy hiểm Living in a noisy area poses a risk to your ears. (Sống ở
đối với một nơi ồn ào có thể nguy hiểm với tai của bạn.)
address/ deal with/ giải quyết vấn đề It’s important to address the problem of bullying at
cope with/ tackle a school. (Cần phải giải quyết vấn đề bắt nạt nơi học
problem đường.)
realise/ fulfill one’s đạt được giấc mơ/ He had realized all his ambitions by the age of 30.
ambition/ dream tham vọng (Anh ta đã thực hiện được tất cả tham vọng của mình
trước tuổi 30.)
achieve success đạt được thành công Almost every parent hopes that their children will
achieve success in the future. (Gần như tất cả các bậc
phụ huynh đều hy vọng rằng con cái của họ sẽ thành
công trong tương lai.)
preserve the culture bảo tồn nền văn hóa They were determined to preserve their culture. (Họ
quyết tâm bảo tồn nền văn hóa của mình.)
contain one’s anger/ kiềm chế cơn tức She was unable to contain her excitement.
excitement giận/ sự phấn khích (Cô ấy không thể nén lại sự phấn khích của bản thân.)
arrest the spread chặn đứng sự lây lan The spread of the disease can be arrested with
vaccines. (Ta có thể chặn đứng sự lây lan của dịch bệnh
bằng vaccine.)