Professional Documents
Culture Documents
4 - Collocations
4 - Collocations
DO
1
appointment lịch hẹn gặp bác sĩ.)
make a comment (on bình luận, chú giải Would anyone like to make any comments on the talk?
ST) (Có ai muốn bình luận gì về bài diễn thuyết không ạ?)
make friends làm bạn, kết bạn. Karen is very good at making friends. (Karen rất giỏi kết
giao bạn bè.)
make an cải thiện Repainting the room has really made an improvement.
improvement (Việc sơn lại căn phòng thực sự đã cải thiện.)
make an exception tạo ngoại lệ, cho phép Children are not usually allowed in, but I’m prepared to
một ngoại lệ make an exception in this case. (Trẻ em thường không
được phép đi vào, nhưng đối với trường hợp này thì tôi
đành ngoại lệ vậy.)
make a demand (on) đòi hỏi As a director he makes huge demands on his actors. (Là
một đạo diễn, anh ta có đòi hỏi đối với các diễn viên của
mình.)
make a point of luôn làm gì She makes a point of keeping all her shopping receipts.
doing ST (Cô ấy luôn giữ lại tất cả các hóa đơn mua sắm.)
make a complaint phàn nàn She started to make a complaint about her English
teacher. (Cô ta bắt đầu phàn về giáo viên tiếng Anh của
mình.)
make the bed dọn giường Tidy up your room. And don’t forget to make your bed!
(Dọn dẹp phòng con đi. À đừng có quên gấp chăn màn
luôn đấy nhé!)
make a choice đưa ra sự lựa chọn I have to make a choice between two universities. (Tôi
phải đưa ra sự lựa chọn giữa hai trường đại học.)
make a phone call gọi điện thoại I have to make a phone call immediately. (Tôi phải gọi
điện thoại ngay lập tức.)
make a profit kiếm được lợi nhuận She makes a big profit from selling her old clothes. (Cô
ấy kiếm được kha khá từ việc bán quần áo cũ.)
make a fuss làm ầm ĩ James made a big fuss about the meal. (James làm ầm ĩ
vì bữa ăn).
make a decision = đưa ra quyết định It’s time you made a decision. (Đã đến lúc anh phải đưa
make up one’s mind ra quyết định rồi.)
make a living kiếm sống Her father made a living by farming. (Bố cô kiếm sống
bằng nghề nông.)
make use of tận dụng We should make use of modern technology. (Chúng ta
nên tận dụng công nghệ hiện đại.)
make a recovery khôi phục, phục hồi My father has made a full recovery from the operation.
(Cha tôi đã hoàn toàn bình phục sau cuộc phẫu thuật.)
make a fortune kiếm được nhiều tiền We could make a fortune by investing in that company.
(Chúng ta có thể giàu to khi đầu tư vào công ty đó.)
make a promise hứa He made a promise to help me with the assignment.
(Anh ta hứa giúp tôi với bài tập này.)
make a suggestion gợi ý Can I make a suggestion? (Tôi có thể đưa ra gợi ý
không?)
make an attempt cố gắng, nỗ lực The prisoners made an attempt to escape. (Những tù
nhân cố gắng trốn thoát.)
make a difference tạo nên sự khác biệt That incident made a difference to my life. (Vụ việc đó
tạo nên sự khác biệt đối với cuộc sống của tôi.)
make an effort nỗ lực The local authority has made an effort to contain the
spread of the virus. (Hội đồng địa phương nỗ lực kiềm
2
chế sự lây lan của virus.)
make an impression tạo ấn tượng She wore a nice dress to make a good impression on the
interviewer. (Cô ấy mặc một chiếc váy thật đẹp nhằm tạo
ấn tượng tốt cho người phỏng vấn.)
make progress tiến bộ You’ve made considerable progress. (Em đã tiến bộ rất
nhiều.)
make ends meet kiếm đủ sống Theirfamily struggled to make ends meet. (Gia đình họ
vật lộn để kiếm sống.)
make a mistake mắc sai lầm I made a terrible mistake. (Tôi đã mắc một sai lầm
nghiêm trọng.)
make fun of chế nhạo Our children made fun of the old lady’s hairstyle. (Lũ
con của tôi cười nhạo kiểu tóc của người phụ nữ lớn tuổi.)
make a change thay đổi She’s made some major changes in her life. (Cô ấy đã có
những thay đổi đáng kể trong cuộc đời mình.)
make a speech phát biểu Thomas made a speech about climate change. (Thomas
phát biểu về hiện tượng biến đổi khí hậu.)
make sense hiểu Her speech doesn’t make any sense. (Bài phát biểu của
cô ta thật khó hiểu.)
make a contribution đóng góp These measures would make a contribution to
to protecting our environment. (Những biện pháp này sẽ góp
phần bảo vệ môi trường của chúng ta.)
3
niên.)
have difficulty in gặp khó khăn She always has difficulty in solving Maths questions.
(Cô ấy luôn gặp khó khăn trong việc giải những câu hỏi
Toán học.)
have an argument/ a cãi nhau She had a row with her sister yesterday. (Hôm qua cô cãi
row nhau với chị gái.)
have a relationship có mối quan hệ với ai I always have a good relationship with my neighbours.
with s.o (Tôi luôn hòa thuận với hàng xóm.)
have a headache đau đầu He had a terrible headache. (Anh ấy đau đầu dữ dội.)
have a try/ a go thử “I can’t open this jar.” “Let me have a try/ go (at it).” (Tớ
không mở được cái lọ này. Để tớ thử xem sao.)
have a look at nhìn vào Let’s have a look at this map, we are losing our way. But
we still can ask for directions. (Nhìn vào bản đồ này đi,
chúng ta lạc đường rồi. Nhưng chúng ta vẫn có thể hỏi
đường.)
have a dream/ mơ/ gặp ác mộng về Last night I had an awful nightmare about seeing a
nightmare about S.T chuyện gì ghost. However, I couldn’t remember clearly how the
look of the ghost was. (Tối qua tôi đã có một cơn ác
mộng khủng khiếp, mơ thấy một con ma. Tuy nhiên tôi
không thể nhớ rõ ràng ngoại hình của con ma đó như thế
nào.)
have a reservation đặt trước I am terribly sorry for not having a reservation for
tonight now that I think that Hon Ngoc Vien Dong
Restaurant was fully booked. (Tôi rất xin lỗi vì không đặt
bàn trước cho tối nay vì tôi nghĩ rằng nhà hàng Hòn Ngọc
Viễn Đông đã hết chỗ rồi.)
have a baby sinh em bé Lien was allowed to take four months off work by the
manager by reason of having a baby. (Liên đã được giám
đốc cho phép nghỉ làm bốn tháng với lí do sinh em bé.)
have a balanced diet có chế độ ăn cân Lien has no longer had a balance diet since she got in
bằng shape. (Liên đã không ăn uống điều độ nữa từ ngày cô ấy
có được thân hình đẹp.)
have a quarrel cãi cọ The children were accustomed to the fact that their
parents often have the fierce quarrels. (Lũ trẻ đã quen
với việc cha mẹ chúng thường xuyên cãi nhau.)
4
pháp the Covid-19 pandemic. (Cần phải thực hiện các biện
pháp nghiêm ngặt hơn nhằm đối phó với đại dịch Covid-
19.)
take precautions đề phòng, phòng You take all necessary precautions to avoid being
ngừa infected with the virus. (Bạn phải thực hiện các biện pháp
phòng ngừa cần thiết nhằm tránh bị nhiễm virus.)
take a look nhìn Let’s take a look at the second photo. (Hãy quan sát bức
tranh thứ 2.)
take a seat ngồi xuống Please take a seat! (Xin mời ngồi!)
take a chance mạo hiểm làm điều gì It is just not worth taking any chances. (Nó không đáng
để mạo hiểm gì cả.)
take a risk mạo hiểm He knew he was taking a big risk by going out at
midnight. (Anh ta biết bản thân đang mạo hiểm khi ra
ngoài vào lúc nửa đêm.)
take responsibility chịu trách nhiệm cho You’re an adult now, so you have to take responsibility
for for what you’ve done. (Giờ đây, anh đã trưởng thành, nên
anh phải chịu trách nhiệm cho những việc mình làm.)
take turns thay phiên nhau, lần We take it in turns to do the housework. (Chúng tôi thay
lượt phiên nhau làm việc nhà.)
take notes ghi chép The reporter took notes throughout the interview. (Phóng
viên ghi chép trong suốt buổi phỏng vấn.)
take an exam thi She took the English exam last month. (Cô ấy tham gia
bài thi tiếng Anh vào tháng trước.)
take a picture chụp ảnh We took lots of pictures when we were on holiday.
(Chúng tôi chụp rất nhiều ảnh khi đi nghỉ mát.)
take a nap ngủ trưa, chợp mắt My grandmother usually takes a nap after lunch. (Bà tôi
một chút thường chợp mắt một lúc sau bữa trưa.)
take place diễn ra The conference took place in Ha Nam province. (Hội
nghị diễn ra tại tỉnh Hà Nam.)
take a keen interest say mê, hứng thú với He takes a keen interest in singing. (Anh ta rất thích hát
in hò.)
take S.T into xem xét, cân nhắc We need to take several factors into account before
account/ making a decision. (Chúng ta cần xem xét một vài yếu tố
consideration trước khi đưa ra quyết định.)
take medicine uống thuốc Has grandpa taken his medicine yet? (Ông nội đã uống
thuốc chưa?)
take hold trở nên mạnh mẽ, khó We were fortunate to escape when the fire took hold.
ngừng lại (Chúng tôi may mắn chạy thoát được trước khi đám cháy
lan rộng.)
take care of chăm sóc You should take care of your health, especially in the
context of the Covid-19 pandemic. (Bạn phải chăm sóc
sức khỏe bản thân, đặc biệt trong bối cảnh đại dịch
Covid-19.)
take notice of chú ý đến Don’t take any notice of what he says. It’s all nonsense.
(Đừng chú ý gì tới những gì ông ta nói. Vớ vẩn hết.)
take a stroll = go for đi dạo Sometimes all it takes is a day to take a stroll with the
a stroll members of your family to strengthen your family
relationship. (Thỉnh thoảng, tất cả những gì cần làm để
củng cố mối quan hệ trong gia đình là một ngày đi dạo
với các thành viên trong gia đình.)
5
take the lead dẫn đầu, lãnh đạo You take the lead and we’ll follow right behind you.
(Bạn dẫn đầu đi và chúng tôi sẽ theo sát bạn.)
take hostage bắt làm con tin Several foreign workers were taken hostage by rebel
fighters. (Một số công nhân nước ngoài đã bị các chiến
binh nổi dậy bắt làm con tin.)
take advice nhận lời khuyên I took my doctor’s advice and stopped drinking alcohol.
(Nghe lời khuyên của bác sĩ, tôi ngừng uống rượu.)