Professional Documents
Culture Documents
oversleep (v)
communication (n)
communicate (v)
a lack of … (n)
react to (v)
glance at (v)
glance (v,n)
battery (n)
multimedia (a)
netiquette (n)
… …
eg: eg:
I want to buy that shoes. Alex denied stealing my bag.
To V làm tân ngữ của tính từ. V-ing làm tân ngữ của giới từ.
eg: eg:
It’s time-consuming to read this report. She keens on singing.
Các động từ có thể kết hợp với to V và Ving
To V và Ving có thể kết hợp với các động từ giống nhau nhưng ngữ nghĩa sẽ khác nhau. Chúng
ta hãy cùng tìm hiểu các động từ có thể kết hợp cùng với to V và Ving trong bảng dưới đây nhé:
To V V-ing
Lấy làm tiếc khi phải làm gì. Xin lỗi vì đã làm gì.
Be sorry Example: I am sorry to hear that (Tôi rất tiếc Example: I am sorry for being not good to you
khi nghe điều này). (Tôi xin lỗi vì đã không tốt với bạn).
Dừng một hành động đang làm để làm một Dừng một hành động nào đó.
hành động khác. Example: She stopped working for this
Sorry
Example: I stop to have a split (Tôi dừng lại để corporation last year (Cô ấy đã ngừng làm việc
chia tay). cho tập đoàn này vào năm ngoái).
LUYỆN TẬP
Đề bài: Điền dạng đúng của từ? To V hay Ving?