You are on page 1of 4

outside >< inside (adv)

oversleep (v)

communication (n)

communicate (v)

communication breakdown (n)

communication channel (n)

language barrier (n)

a lack of … (n)

cyber world (n)

react to (v)

keep in touch (v)

massage board (n)

glance at (v)

glance (v,n)

cultural difference (n)

battery (n)

for ages (phr)

landline telephone (n)

smart phone (n)

multimedia (a)

face to face (n)

netiquette (n)

non-verbal communication (n)


verbal communication (n)

CÁC ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ TO V VÀ V-ING


Bảng dưới đây phân biệt vị trí của động từ nguyên mẫu có to (to V) và danh động từ (V-ing):
To V V-ing
To V theo sau các động từ cụ thể: Ving theo sau các động từ cụ thể:

… …
eg: eg:
I want to buy that shoes. Alex denied stealing my bag.
To V làm tân ngữ của tính từ. V-ing làm tân ngữ của giới từ.
eg: eg:
It’s time-consuming to read this report. She keens on singing.
Các động từ có thể kết hợp với to V và Ving
To V và Ving có thể kết hợp với các động từ giống nhau nhưng ngữ nghĩa sẽ khác nhau. Chúng
ta hãy cùng tìm hiểu các động từ có thể kết hợp cùng với to V và Ving trong bảng dưới đây nhé: 
To V V-ing

Quên việc mà mình đã làm trong quá khứ.


Quên làm điều gì.
Example: I never forget being penalized for the
Forget  Example: Sorry, I forget to close the door
first time on a game (Tôi không bao giờ quên
(Xin lỗi, tôi quên đóng cửa).
lần đầu tiên bị phạt trong một trận đấu).

Nhớ về việc mà mình đã làm trong quá khứ.


Nhớ làm điều gì.
Example: I remember playing with other
Example: Remember to lock the window
Remember children in my neighborhood when I was a child
before going out! (Nhớ khóa cửa sổ trước khi
(Tôi nhớ chơi với những đứa trẻ khác trong xóm
ra ngoài!).
khi tôi còn nhỏ).

Lấy làm tiếc khi phải làm gì.


Hối tiếc vì đã làm điều gì.
Example: I regret to announce that you did not
Regret  Example: She regrets not doing the coursework
pass the test (Tôi rất tiếc phải thông báo rằng
(Cô ấy hối hận vì đã không làm bài tập).
bạn đã không vượt qua bài kiểm tra).

Cố gắng làm điều gì đó.


Thử làm việc gì đó.
Example: With high goals, I try to pass the
Try  Example: She tries playing hockey on the ice
exam (Với mục tiêu cao, tôi cố gắng vượt qua
(Cô ấy thử chơi khúc côn cầu trên băng).
kỳ thi).

Lấy làm tiếc khi phải làm gì. Xin lỗi vì đã làm gì.
Be sorry  Example: I am sorry to hear that (Tôi rất tiếc Example: I am sorry for being not good to you
khi nghe điều này). (Tôi xin lỗi vì đã không tốt với bạn).

Dừng một hành động đang làm để làm một Dừng một hành động nào đó.
hành động khác. Example: She stopped working for this
Sorry
Example: I stop to have a split (Tôi dừng lại để corporation last year (Cô ấy đã ngừng làm việc
chia tay). cho tập đoàn này vào năm ngoái).

Need Cần làm gì. Cần được làm gì (= need to be V (PII)).


Example: He needs to do his housework every Example: The plants need watering (Cây cần
day (Anh ấy cần làm việc nhà mỗi ngày). tưới nước).

LUYỆN TẬP
Đề bài: Điền dạng đúng của từ? To V hay Ving? 

1. Do they feel like (go)_______ to the theatre on Friday?


2. She spent a lot of time (make)_______ a birthday cake for him.
3. She agreed (see)_______ me at ten o’clock
4. We promised (read) _______our report today
5. She suggests (pay) _______by check, it’s safer than cash
6. She offered (make) _______dinner for us.
7. She put off (see) _______him until very late in the afternoon.
8. We refused (pay) _______for the repairs.
9. You’ve finished (read)_______ that book at last!
10. They decided (go)_______ to the cinema instead
11. She enjoyed the play. The (act)_______ was very awesome.
12. I love going to my class, her (teach) _______is never boring.
13. She’s my favourite writer, her(write) _______is wonderful.
14. Her (complain)_______ is getting on my nerves. She’s never happy.
15. We have terrible debts. Our (spend) _______is out of control

You might also like