Professional Documents
Culture Documents
7a1onl q1l8 Vocab Notes
7a1onl q1l8 Vocab Notes
6. This rain looks as if it has set Cơn mưa này trông như thể là
(phr) set in: bắt đầu (và có
thể tiếp tục kéo dài) in for the rest of the day. sẽ bắt đầu kéo dài cả ngày.
7. Some scientists put the Một số nhà khoa học cho rằng
(phr) put sth down to sth: extinction of the dinosaurs sự tuyệt chủng của khủng
cho cái gì là do cái gì gây down to change the world’s long là do sự thay đổi khí hậu
ra climate. của thế giới.
8. A: What’s wrong with Katy, A: Katy bị sao vậy mẹ?
mom?
(idiom) under the B: Cô ấy cảm thấy không
B: She’s feeling a little under
weather: không khỏe khỏe nên hãy yên lặng và để
the weather so be quiet and
cô ấy nghỉ ngơi.
let her rest.
19. (to) have (the) June has (the) responsibility June có trách nhiệm đọc áp
responsibility for V-ing: for reading the barometer kế biểu mỗi sáng.
có trách nhiệm làm gì every morning.
20. It’s a waste of time asking Thật lãng phí thời gian nhờ
It’s a waste of time V-ing:
Peter for help because he is Peter giúp đỡ vì anh ấy quá
thật lãng phí thời gian too busy. bận.
làm gì = There’s no point asking = Không có ích gì khi yêu cầu
Peter for help because he is Peter giúp đỡ vì anh ấy quá
There’s no point V-ing:
too busy. bận.
không có ích gì khi làm gì
21. If you are short of/on time, Nếu bạn thiếu thời gian, hãy
(be) short of/on sth: thiếu
skip these steps and go bỏ qua các bước này và
cái gì straight to step five. chuyển thẳng sang bước năm.