You are on page 1of 2

CLASS: 7A DATE: 01/12/2023

VOCABULARY NOTES FOR Q2L9


WORDS / EXAMPLES YOUR
NO VIETNAMESE MEANING
PHRASES (HỌC THUỘC) SENTENCES
Accommodation It can be difficult to find Có thể khó tìm được chỗ ở
1. (n) suitable accommodation for thích hợp cho những người vô
/əˌkɑː.məˈdeɪ.ʃən/ those in need. gia cư.
To vaporize Most meteorites striking the Hầu hết các thiên thạch va vào
2. /ˈveɪ.pər.aɪz/ earth vaporize instantly. trái đất đều bốc hơi ngay lập
tức.
Frustrating (adj) The frustrating thing is, they Điều khó chịu là, có lẽ họ sẽ
3. /frʌsˈtreɪ.tɪŋ/ probably won’t even be in không ở đó khi chúng tôi đến.
when we get there.
Suburb (n) We drove from middle-class Chúng tôi lái xe từ những
/ˈsʌb.ɜːb/ suburbs to a very poor vùng ngoại ô thuộc tầng lớp
4.
inner-city area. trung lưu đến một khu vực nội
thành rất nghèo.
Fare (n) When do they start paying full Khi nào thì họ bắt đầu trả đủ
5. /feər/ fare to the bus? tiền vé xe buýt?

Wage (n) They are prepared to work for Họ sẵn sàng làm việc với tiền
6. /weɪdʒ/ wages well below the legal lương thấp hơn nhiều so với
minimum. mức tối thiểu hợp pháp.
To lessen A healthy diet can lessen the Một chế độ ăn uống lành mạnh
7. /ˈles.ən/ risk of heart disease. có thể làm giảm nguy cơ mắc
bệnh tim.
To commit The government must commit Chính phủ phải cam kết cải
8. /kəˈmɪt/ itself to improving healthcare. thiện dịch vụ chăm sóc sức
khỏe.
Set out / off (v.phr.) I’m setting off for New York Tôi sẽ lên đường/khởi hành
tomorrow to attend a business đến New York vào ngày mai
9.
meeting. để tham dự một cuộc họp kinh
doanh.
Tôi thích đến thăm các địa
I love visiting foreign places,
To see the sights điểm nước ngoài, ngắm cảnh
10. seeing the sights and learning
và tìm hiểu về các nền văn hóa
about other cultures.
khác.
Checked in (v.phr.) I'll go check in at the front Tôi sẽ đến quầy lễ tân nhận
11.
desk and get our room key. phòng và lấy chìa khóa phòng.

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ NP EDUCATION


Trụ sở: 28N7A dãy 2 đường Nguyễn Thị Thập, Q. Thanh Xuân, Hà Nội.
Hotline: 0868300770 1
Drop sb off (v.phr.) When do I need to drop the Khi nào tôi cần thả bọn trẻ
12.
kids off at soccer practice? đến buổi tập bóng đá?
Run over (v.phr.) The car ahead of us nearly ran Chiếc xe phía trước suýt chút
13. over that family on the nữa đã cán phải gia đình đó
sidewalk! trên vỉa hè!
Keep up with There's no way your clunky Không đời nào chiếc xe ga nhỏ
(v.phr.) little station wagon can keep cồng kềnh của bạn có thể theo
14.
up with a sports car like mine! kịp một chiếc xe thể thao như
của tôi!
Ultraviolet (adj.) Even though the sun shines Mặc dù mặt trời chiếu sáng
ray much more weakly on Mars trên Sao Hỏa yếu hơn nhiều so
15. /ˌʌl.trəˈvaɪə.lət/ than it does on Earth, Mars với trên Trái đất, nhưng Sao
Tia cực tím gets far more ultraviolet Hỏa vẫn nhận được nhiều tia
tanning rays. cực tím gây sạm da hơn.
To go sightseeing There was no time to go Không có thời gian để đi tham
16.
sightseeing in Seattle. quan ở Seattle.
Off the top of your "What's the capital of "Thủ đô của Mauritania là gì?"
head (idiom) Mauritania?" "I don't know off “Tôi không biết rõ lắm, nhưng
17.
the top of my head, but I tôi có thể đi và tra cứu nó.”
could go and look it up."
Nonrenewable Fossil fuels are also Nhiên liệu hóa thạch cũng là
18. (adj.) nonrenewable resources. nguồn tài nguyên không thể
/ˌnɒn.rɪˈnjuː.ə.bəl/ tái tạo.
Dependable (adj) Solar cells are not Pin mặt trời không đáng tin
19.
/dɪˈpen.də.bəl/ dependable. cậy.
Sufficient (adj) The company did not have Công ty không có đủ tiền để
20. /səˈfɪʃ·ənt/ sufficient funds to pay for the thanh toán cho số hàng đã
goods it had received. nhận.
Alternative (n) to The soft energy path is a good Con đường năng lượng mềm là
21. sth alternative to fossil fuel một giải pháp thay thế tốt
/ɒlˈtɜː.nə.tɪv/ reliance. cho việc phụ thuộc vào nhiên
Reliance (n) liệu hóa thạch.
22.
/rɪˈlaɪ.əns/
Proponent (n) There are many proponents of Có rất nhiều người ủng hộ con
23.
/prəˈpəʊ.nənt/ the soft energy path. đường năng lượng mềm.

HOMEWORK:
1. Chép các từ/cụm từ mới vào vở, học thuộc các từ vựng và đặt câu với các từ/ cụm từ mới
2. Xem lại các lỗi sai đã chữa trong phiếu Q2L9 để rút kinh nghiệm.
3. Học lý thuyết trên lớp (nếu có)
4. Làm phiếu Homework Q2L9

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ NP EDUCATION


Trụ sở: 28N7A dãy 2 đường Nguyễn Thị Thập, Q. Thanh Xuân, Hà Nội.
Hotline: 0868300770 2

You might also like