You are on page 1of 3

CLASS: 8C1 DATE:

/06/2023

VOCABULARY NOTES FOR Q1L3

Words / Examples Vietnamese


No Your sentence
Phrases (học thuộc) Meaning
1 Fantastic fæn You look Bạn trông tuyệt vời
ˈtæs.tɪk/ (adj) fantastic in that trong chiếc váy đó.
tuyệt vời dress.
2 Peaceful The countryside Vùng quê rất yên
/ˈpiːs.fəl/ is very peaceful. bình.
(adj) yên
bình
3 Unpleasant The hot weather Thời tiết nóng khiến
/ʌnˈplez.ənt/ makes me feel tôi cảm thấy khó
(adj) khó unpleasant.
chịu.
chịu, không
dễ chịu, khó
ưa
4 Decide to We decided to go Chúng tôi quyết định
(v) /dɪˈsaɪd/ to the theater. đi đến nhà hát.
quyết định
làm gì
5 Shiny The marble has a Đá hoa cương có bề
/ˈʃaɪ.ni/ (adj) smooth, shiny mặt nhẵn, sáng
tỏa sáng, surface.
bóng.
sáng bóng

6 Pick sb up His mother often Mẹ anh ấy thường


/pɪk/ (v) đón picks him up at 5 đón anh ấy lúc 5 giờ
ai đó P.M.
chiều.

7 Vast /vɑːst A vast audience Một lượng lớn khán


(adj) nhiều, watched the

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ NP EDUCATION


Trụ sở: 28N7A dãy 2 đường Nguyễn Thị Thập, Q. Thanh Xuân, Hà Nội.
Hotline: 090 240 8989 1
to lớn, rộng broadcast. giả đã xem chương
lớn trình phát sóng.

8 Inconvenient It will be very Sẽ rất bất tiện cho


/ˌɪn.kən inconvenient for tôi khi không có xe
ˈviː.ni.ənt/ me to have no
hơi.
(adj) không car.
thuận tiện
9 Brave /breɪv/ She was very Bà ấy đã dũng cảm
(adj) dũng brave to learn to khi học trượt tuyết ở
cảm ski at 50.
tuổi 50.

10 Nomadic Old people often Những người già


/nəʊˈmæd.ɪk/ do not enjoy thường không thích
(adj) du mục nomadic life.
cuộc sống du mục.

11 Tribe /traɪb/ We invited Chúng tôi đã mời


(n) bộ rộc Carol's sisters các anh chị em của
and brothers and
Carol và gia đình
their families -
the whole của họ - toàn bộ bộ
Cassidy tribe. lạc Cassidy.

12 Retire /rɪ He is going to Anh ấy sẽ nghỉ hưu


ˈtaɪər/ (v) retire next year. vào năm tới.
nghỉ hưu
13 Living He chose to live Anh chọn sống ở
conditions in the city for thành phố để có điều
/ˈlɪv.ɪŋ /kən better living
kiện sống tốt hơn.
ˈdɪʃ.əns/ (n) conditions.
điều kiện
sống

14 Damage Many buildings Nhiều tòa nhà bị hư


/ˈdæm.ɪdʒ/ were badly hại nặng nề trong
(v) làm hỏng damaged during
chiến tranh.
the war.

15 Bizarre /bɪ It's a pretty Đó là một bộ phim


ˈzɑːr/ (adj) bizarre film. khá kỳ lạ.

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ NP EDUCATION


Trụ sở: 28N7A dãy 2 đường Nguyễn Thị Thập, Q. Thanh Xuân, Hà Nội.
Hotline: 090 240 8989 2
kỳ lạ, quái dị

16 Deal with He used to deal Ông đã từng đối phó


sth /diːl/ (v) with the press. với báo chí.
đối phó, giải
quyết cái gì

Homework:
1. Học thuộc các từ vựng. Chép các từ/ cụm từ và nghĩa vào vở BTVN. Đặt câu với 15 từ/ cụm
từ trong Vocab notes
2. Hoàn thành Homework Q1L2

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ NP EDUCATION


Trụ sở: 28N7A dãy 2 đường Nguyễn Thị Thập, Q. Thanh Xuân, Hà Nội.
Hotline: 090 240 8989 3

You might also like