You are on page 1of 3

Moon.

vn 60 đề minh họa 2023 môn tiếng Anh – Cô Trang Anh


Học để khẳng định mình

ĐỀ MINH HỌA SỐ 11 ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
Biên soạn: Cô Trang Anh Bài thi: NGOẠI NGỮ; Môn thi: TIẾNG ANH
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề

 BẢNG TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA SỐ 11 


I. Bảng từ vựng
STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa

1 blameworthy a /ˈbleɪmwɜːrði/ đáng chê trách

2 bridge v /brɪdʒ/ rút ngắn, làm giảm

~ reduce v /rɪˈduːs/

3 citizenship n /ˈsɪtɪzənʃɪp/ quyền công dân

4 combination n /ˌkɑːmbɪˈneɪʃn/ sự kết hợp

5 conversant a /kənˈvɜːrsnt/ biết về cái gì; quen với cái gì

6 criminal a /ˈkrɪmɪnl/ liên quan đến tội phạm

7 depression n /dɪˈpreʃn/ sự trầm cảm, phiền muộn

8 device n /dɪˈvaɪs/ thiết bị

9 distant a /ˈdɪstənt/ xa cách (không gian, thời gian)

10 distraction n /dɪˈstrækʃn/ sự làm sao nhãng, mất tập trung

~ interruption n /ˌɪntəˈrʌpʃn/ sự ngắt quãng, xen ngang

interrupt v /ˌɪntəˈrʌpt/ làm ngắt quãng

11 dominance n /ˈdɑːmɪnəns/ sự áp đảo, lấn át

12 finalize v /ˈfaɪnəlaɪz/ hoàn thành, kết thúc

13 futile a /ˈfjuːtl/ vô bổ, vô tích sự

14 guidance n /ˈɡaɪdns/ sự hướng dẫn

15 guilty a /ˈɡɪlti/ cảm thấy tội lỗi, xấu hổ vì làm gì sai

~ ashamed a /əˈʃeɪmd/

16 hard-earned a /ˌhɑːrd ˈɜːrnd/ phải đổ mồ hôi, nỗ lực rất nhiều mới có


được

17 heartbeat n /ˈhɑːrtbiːt/ nhịp tim

18 incomparable a /ɪnˈkɑːmprəbl/ không thể sánh bằng (vì quá ấn tượng, quá

1
Moon.vn 60 đề minh họa 2023 môn tiếng Anh – Cô Trang Anh
Học để khẳng định mình

tốt)

19 incompatible a /ˌɪnkəmˈpætəbl/ không tương xứng, không phù hợp với


nhau

20 incredible a /ɪnˈkredəbl/ không thể hoặc rất khó để tin

~ unbelievable a /ˌʌnbɪˈliːvəbl/

21 inevitable a /ɪnˈevɪtəbl/ không thể tránh được, chắc chắn phải hứng
chịu

22 intractable a /ɪnˈtræktəbl/ (vấn đề) rất khó để giải quyết

(người) cứng đầu cứng cổ, khó bảo

23 laboratory n /ˈlæbrətɔːri/ phòng thí nghiệm

24 lottery n /ˈlɑːtəri/ xổ số

25 nationality n /ˌnæʃəˈnæləti/ quốc tịch

26 notify v /ˈnəʊtɪfaɪ/ thông báo

notice v /ˈnəʊtɪs/ nhận thấy, nghe thấy; chú ý

noticeable a /ˈnəʊtɪsəbl/ dễ nhận thấy

notification n /ˌnəʊtɪfɪˈkeɪʃn/ sự thông báo, sự báo tin

27 partially adv /ˈpɑːrʃəli/ một phần

28 predominantly adv /prɪˈdɑːmɪnəntli/ phần lớn, chủ yếu, chính

29 pupil n /ˈpjuːpl/ học sinh

30 regretful a /rɪˈɡretfl/ cảm thấy hối hận, nuối tiếc, thất vọng

31 rubbishy n /ˈrʌbɪʃi/ chất lượng quá kém

32 sacrifice n /ˈsækrɪfaɪs/ sự hy sinh, cống hiến

33 scold v /skəʊld/ la mắng, quát tháo

34 simultaneously adv /ˌsaɪmlˈteɪniəsli/ một cách đồng thời

35 sleepless a /ˈsliːpləs/ mất ngủ, không thể ngủ được

36 staffroom n /ˈstæfruːm/ phòng nhân sự ở trường (nơi các thầy cô


đến khi không dạy học)

37 tough a /tʌf/ hóc búa, phức tạp, khó

38 unacceptable a /ˌʌnəkˈseptəbl/ không thể chấp nhận được

39 undecided a /ˌʌndɪˈsaɪdɪd/ không quyết đoán, chưa đưa ra quyết định

40 unpopular a /ʌnˈpɑːpjələr/ không phổ biến

2
Moon.vn 60 đề minh họa 2023 môn tiếng Anh – Cô Trang Anh
Học để khẳng định mình

II. Bảng cấu trúc


STT Cấu trúc Nghĩa

1 a dog chasing its tail cứ tiếp tục làm điều vô bổ khi ai đó dành rất nhiều
thời gian và nỗ lực cho việc gì nhưng đổi lại chẳng
be chasing one’s tail
đạt được bao nhiêu

2 a turning point in one’s life một bước ngoặt trong cuộc đời ai

3 abide by sth tuân theo, làm theo (luật, quy định)

4 attempt to do sth nỗ lực để làm gì

5 be up to the air không chắc chắn, hay chưa dứt khoát

6 break up with sb chia tay với ai; kết thúc mối quan hệ với ai

7 bridge the gap rút ngắn, làm giảm khoảng cách sự khác biệt

8 cut in (on sb/sth) cắt ngang lời ai khi họ đang nói

9 do harm to oneself gây hại cho chính ai

10 generation gap khoảng cách thế hệ

11 get/receive a pat on the back (from (nhận được) lời khen ngợi, tán dương từ ai
sb)

12 it’s hard to do sth thật khó để làm gì

= it’s difficult to do sth

13 lose weight giảm cân

>< gain weight tăng cân

14 provide sb with sth cung cấp cái gì cho ai

= provide sth for sb

15 sleep cycle chu kỳ giấc ngủ (thời gian ngủ bao gồm năm phần
khác nhau, mỗi phần có hoạt động não khác nhau)

16 tell the difference between sth phân biệt, nói ra sự khác biệt giữa

make the difference tạo ra sự khác biệt

17 with flying colours với kết quả thành công rực rỡ

You might also like