You are on page 1of 3

PHẦN I – TỪ VỰNG

LESSON 1

I. Vocabulary
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
loại
1 slender a / ˈslendər / mảnh khảnh, thon thả
2 mystify v / ˈmɪstɪfaɪ / làm bối rối, làm hoang mang
mystification n / ˌmɪstɪfɪˈkeɪʃən / sự làm bối rối
mystic a / ˈmɪstɪk / thần bí
3 sideways a / ˈsaɪdweɪz / theo chiều ngang
4 skyscraper n / ˈskaɪˌskreɪpər / tòa nhà chọc trời
5 masterpiece n / ˈmɑːstəpiːs / tác phẩm lớn, kiệt tác
6 dampen v / ˈdæmpən / làm ẩm ướt, làm giảm bớt
7 augment v /ɔːɡˈment / tăng (kích thước, giá trị...)
8 quantify v / ˈkwɒntɪfaɪ / xác định số lượng
quantity n / ˈkwɒntəti / số lượng
9 staggering a / ˈstæɡərɪŋ / sửng sốt, kinh ngạc
stagger v / ˈstæɡər / làm sửng sốt
staggeringly adv / ˈstæɡərɪŋli / một cách sửng sốt
10 feasible a / ˈfiːzəbəl̩ / có thể đạt được, có thể hoàn thành
được
11 igloo n / ˈɪɡluː / cái lều làm bằng tuyết
12 insulating a / ˈɪnsjəleɪtɪŋ / cách li (cách điện, cách thủy...)
13 permafrost n / ˈpɜːməfrɒst / tầng đất bị đóng băng vĩnh viễn
14 adamant a / ˈædəmənt / cứng rắn
15 scant a / skænt / rất ít, hiếm, không đủ
16 beneficial a /. ˌbenɪˈfɪʃəl̩ / có lợi, có ích
benefit n / ˈbenɪfɪt / lợi ích
beneficent a / bəˈnefɪsənt / hay làm điều tốt
beneficently adv / bəˈnefɪsəntli / một cách rộng lượng, từ tâm
17 roadster n / ˈrəʊdstər / xe mui trần có 2 chỗ ngồi
18 upmarket a / ˌʌpˈmɑːkɪt / thượng lưu
19 saloon n / səˈluːn / phòng hạng nhất (tàu thuỷ); phòng
hành khách (trong máy bay lớn)
20 fraction n / ˈfrækʃən / phân số
21 sensitive a / ˈsensɪtɪv / nhạy cảm
sensible a / ˈsensəbəl / hợp lí
sensibility n / ˌsensəˈbɪləti / sự nhạy cảm
sensitize v / ˈsensɪtaɪz / làm nhạy cảm, cảm động
22 simulation n / ˌsɪmjəˈleɪʃən̩ / sự giả bộ
23 hormone n / ˈhɔːməʊn / hóc-môn
24 cortisol n / 'kɔ:tizɒl / một loại hóc môn có chức năng chống
stress
25 record-changing a / rɪˈkɔːd ˈtʃeɪndʒɪŋ / thay đổi liên tiếp
record-holding a / rɪˈkɔːd ˈhəʊldɪŋ / giữ kỉ lục
record - keeping a / rɪˈkɔːd ˈkiːpɪŋ / bảo tồn văn thư
record-breaking a /' rɪˈkɔːd ˈbreɪkɪŋ / phá kỉ lục
26 ill-advised a / ˌɪlədˈvaɪzd / khờ dại, nhẹ dạ
ill-tempered a / ˌɪlˈtempəd / dễ cáu
ill-affected a / ˌɪləˈfektɪd / có ý xấu, ác ý
ill-behaved a / ˌɪlbɪˈheɪvd / vô lễ, mất dạy
27 ready-mixed a / ˌredimɪkst / trộn sẵn
ready- made a / ˌrediˈmeɪd / làm sẵn
28 methodological a / ˌmeθədəlˈɒdʒɪkəl / thuộc phương pháp luận
29 memorization n / ˌmeməraɪ'zeɪʃən / sự ghi nhớ
30 mastery n / ˈmɑːstəri / quyền làm chủ
31 long-living a / ˌlɒŋˈlɪvɪŋ / sống lâu
long-lost a / lɒŋlɒst / lâu ngày không gặp
long-acting a / ˌlɒŋˈæktɪŋ có tác dụng lâu dài
long-lasting a / ˌlɒŋˈlɑːstɪŋ / kéo dài
32 low-priority a / ləʊ praɪˈɒrəti / ưu tiên thấp
high-priority a / haɪ praɪˈɒrəti/ ưu tiên cao
low-paid a / ˈləʊpeɪd/ trả lương thấp
high-paid a / ˈhaɪpeɪd / trả lương cao

II. Structures
STT Cấu trúc - Cụm từ Nghĩa
1 dry out bỏ rượu
2 bring on gây ra
bring down hạ xuống, làm giảm xuống
bring forth sinh ra
bring back gợi nhớ lại
3 come on đi tiếp
come up đạt tới, lên tới, xảy ra
come up with đưa ra, nảy ra (ý kiến)
come by đi qua
come to đến
4 prop up hỗ trợ, làm chỗ dựa cho
hold on nắm chặt, giữ
put away để dành, dọn
put off hoãn lại
5 run into = come across = bump into va chạm, đụng phải, tình cờ gặp
pour into rót vào
move into di chuyển
drain into chảy ra
6 stand out chống lại, nổi bật lên
stand to bám sát, thực hiện (lời hứa)
stand up đứng lên
stand back lùi lại, đứng ngoài
7 have an eye for = is good at noticing giỏi nhận ra/ có khả năng đánh giá đúng về điều gì
8 keeps sb on one's toes = makes sb stay làm cho ai phải thận trọng/ chú ý
active and concentrated
9 shoulder all the blame gánh mọi trách nhiệm
= take responsibility for st bad
10 walk straight into a job = get a job very easily: tìm được việc một cách dễ dàng
11 make a habit of= begin to do st regularly, often without thinking about it: tạo thành thói quen
12 on average trung bình
in general = on the whole nhìn chung
on the one hand một mặt
13 out of control mất kiểm soát
in control có khả năng kiểm soát tình hình
under control trong tầm kiểm soát
14 make a living = earn enough to live kiếm đủ sống
15 bear (st) in mind = remember a fact or circumstance and take it into account: ghi nhớ
16 jump to conclusions = make a hasty judgement before considering all the facts: kết luận vội
vàng

You might also like