You are on page 1of 38

PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MỌI KÌ THI

Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

HƯỚNG TỚI KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT 2023


HỆ THỐNG NHANH TỪ VỰNG – CẤU TRÚC
ANH VĂN 12 (CƠ BẢN VÀ MỞ RỘNG)

Cô Vũ Thị Mai Phương

UNIT 1: LIFE STORIES


No Word/ Phrase Transcription Meaning
1 waver / ˈweɪvə(r) / Dao động, do dự
2 impact /ˈɪmpækt / Tác động, ảnh hưởng
3 stimulate / ˈstɪmjuleɪt / Kích thích, khơi dậy, khuyến khích
4 innovation / ˌɪnəˈveɪʃn / Sự đổi mới
5 inspire / ɪnˈspaɪə(r) / Truyền cảm hứng
6 influential / ˌɪnfluˈenʃl / Có ảnh hưởng
7 anxious / ˈæŋkʃəs / Lo lắng
8 generosity / ˌdʒenəˈrɒsəti / Sự hào phóng
9 gifted / ˈɡɪftɪd / Có tài, năng khiếu
10 regard / rɪˈɡɑːd / Đánh giá, coi như
11 obtain / əbˈteɪn / Đạt được
12 devote / dɪˈvəʊt / Cống hiến
13 take advantage of exp. Tận dụng
14 compose / kəmˈpəʊz / Soạn, sáng tác
15 try out phr. v Thử nghiệm
16 constantly / ˈkɒnstəntli / Liên tục
17 resistance / rɪˈzɪstəns / Kháng chiến, chống cự
18 oil slick /ɔɪl slɪk / Dầu loang
19 cruise / kruːz / Du thuyền
20 congestion / kənˈdʒestʃən / Tắc nghẽn
21 insert / ɪnˈsɜːt / chèn vào, nhét vào
22 crack / kræk / Vết nứt
23 defect / ˈdiːfekt / Lỗi, khuyết điểm
24 abstract / ˈæbstrækt / Trừu tượng
25 magnificent / mæɡˈnɪfɪsnt / Lộng lẫy, tráng lệ
26 shelter / ˈʃeltə(r) / Chỗ ẩn náu
27 dedicate / ˈdedɪkeɪt / Cống hiến
28 humble / ˈhʌmbl / Khiêm tốn
29 starve / stɑːv / Đói
30 vow / vaʊ / Thề, nguyện
31 emerge / iˈmɜːdʒ / Xuất hiện, nổi lên
32 hand out Phr. V Phát, phân phát
33 needy / ˈniːdi / Nghèo túng

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MỌI KÌ THI
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

34 reveal / rɪˈviːl / Tiết lộ


35 anonymous / əˈnɒnɪməs / Ẩn danh
36 diagnose / ˈdaɪəɡnəʊz / Chẩn đoán
37 claim one’s life / kleɪm / Cướp đi mạng sống
38 mission / ˈmɪʃn / Nhiệm vụ
39 outstanding / aʊtˈstændɪŋ / Nổi bật
40 pass away Phr. V Qua đời
41 amputate / ˈæmpjuteɪt / Cắt bỏ
42 initiate /ɪˈnɪʃieɪt / Bắt đầu, khởi xướng
43 relieve / rɪˈliːv / Làm dịu
44 launch / lɔːntʃ / Phát động, tiến hành
45 reputation / ˌrepjuˈteɪʃn / Danh tiếng
46 restore / rɪˈstɔː(r) / Phục hồi, khôi phục
47 judge / dʒʌdʒ / Đánh giá
48 strategist / ˈstrætədʒɪst / Chiến lược gia
49 invader / ɪnˈveɪdə(r) / Kẻ xâm lược
50 incident / ˈɪnsɪdənt / Sự cố
51 nominate / ˈnɒmɪneɪt / Đề cử
52 uprising / ˈʌpraɪzɪŋ / Cuộc nổi dậy
53 perseverance / ˌpɜːsɪˈvɪərəns / Sự kiên trì, bền bỉ
54 legend / ˈledʒənd / Truyền thuyết, huyền thoại
55 philosopher / fəˈlɒsəfə(r) / Triết gia
56 philosophical / ˌfɪləˈsɒfɪkl / Thuộc về triết học
57 encyclopedic ( -paedic ) / ɪnˌsaɪkləˈpiːdɪk / Thuộc về bách khoa toàn thư
58 interpret / ɪnˈtɜːprɪt / Giải nghĩa, hiểu
59 curious / ˈkjʊəriəs / Tò mò
60 celebrity / səˈlebrəti / Người nổi tiếng

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MỌI KÌ THI
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

UNIT 2: URBANISATION
No Word/ Phrase Transcription Meaning
1 session /ˈseʃn/ (n) phiên, kỳ
2 thought-provoking /ˈθɔːt prəvəʊkɪŋ/ (a) gợi nhiều suy ngẫm
3 illustrate /ˈɪləstreɪt/ (v) minh họa
4 engaged /ɪnˈɡeɪdʒd/ (a) đính hôn, liên quan
5 point /pɔɪnt/ (n) quan điểm
6 issue /ˈɪʃuː/ (n) vấn đề/ chủ đề
7 familiar /fəˈmɪliər/ (a) quen thuộc
8 stick to (phrasal verb) bám sát
9 overload /ˌəʊvəˈləʊd/ (v) làm cho quá tải
10 switch off /swɪtʃ ɒf/ (v) ngừng, thôi không chú ý đến nữa
11 initiative /ɪˈnɪʃətɪv/ (n) sáng kiến
12 summarise /ˈsʌməraɪz/ (v) tóm tắt
13 labourer /ˈleɪbərər/ (n) người lao động
14 weather-beaten /ˈweðə biːtn/ (a) dãi dầu sương gió
15 down-market /ˌdaʊnˈmɑːkɪt/ (a) giá rẻ, bình dân
16 easy-going /ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ/ (a) dễ tính
17 kind-hearted /ˌkaɪnd ˈhɑːtɪd/ (a) tốt bụng
18 self-motivated /ˌself ˈməʊtɪveɪtɪd/ (a) tự tạo động lực cho bản thân
19 down-to-earth /ˌdaʊn tu ˈɜːθ/ (a) thực tế
20 well-established /ˌwel ɪˈstæblɪʃt/ (a) được hình thành từ lâu, có tiếng tăm
21 interest-free /ˌɪntrəst ˈfriː/ (a) không tính lãi/ không lãi suất
22 prospect /ˈprɒspekt/ (n) viễn cảnh
23 zone /zoʊn/ (n) khu, khu vực
24 facility /fəˈsɪləti/(n) cơ sở vật chất, tiện nghi
25 diphthong /ˈdɪpθɒŋ/ (n) nguyên âm đôi
26 demand /dɪˈmænd/ (v) yêu cầu
27 vital /ˈvaɪtl/ (a) quan trọng
28 essential /ɪˈsenʃl/ (a)
cần thiết
29 imperative /ɪmˈperətɪv/ (a)
30 urgent /ˈɜːdʒənt/ (a) cấp thiết
31 crucial /ˈkruːʃl/ (a) thiết yếu
32 look down on (phrasal verb) coi thường
33 subjunctive /səbˈdʒʌŋktɪv/ (a) thể giả định
34 desire /dɪˈzaɪər/ (v) mong muốn
35 factor /ˈfæktər/ (n) yếu tố

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MỌI KÌ THI
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

36 process /ˈprəʊses/ (n) quá trình


37 occur /əˈkɜːr/ (v) xảy ra
38 expand /ɪkˈspænd/ (v) mở rộng
39 rapidly /ˈræpɪdli/ (adv) nhanh
40 counter-urbanisation /’kaʊntər ˌɜːbənaɪˈzeɪʃn/ phản đô thị hóa

41 various /ˈværiəs/ (a) đa dạng, khác nhau


42 migrate /maɪˈɡreɪt/ (v) di cư
43 massive scale /ˈmæsɪv skeɪl/ quy mô lớn
44 resource /rɪˈsɔːs/ (n) tài nguyên
45 financial /faɪˈnænʃl/ (a) thuộc về tài chính
46 wealth /welθ/ (n) của cải, sự giàu có
47 seek a fortune /ˈfɔːrtʃən/ (n) tìm kiếm vận may
48 proportion /prəˈpɔːʃn/ (n) tỉ lệ
49 wit / wɪt / (n) sự thông minh, hóm hỉnh

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MỌI KÌ THI
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

UNIT 3: THE GREEN MOVEMENT


No Word/ Phrase Transcription Meaning
1 mildew / ˈmɪldjuː / Nấm
2 dispose / dɪˈspəʊz / Vứt, ném bỏ
3 mould / məʊld / Mốc
4 biomass / ˈbaɪəʊmæs / Sinh khối
5 asthma / ˈæsmə / Bệnh hen xuyễn
6 combustion / kəmˈbʌstʃən / Sự đốt cháy
7 bronchitis / brɒŋˈkaɪtɪs / Bệnh viêm phế quản
8 habitat / ˈhæbɪtæt / Khu vực sinh sống
9 replenish / rɪˈplenɪʃ / Làm đầy lại
10 organic / ɔːˈɡænɪk / Hữu cơ
11 geothermal / ˌdʒiːəʊˈθɜːml / Thuộc địa nhiệt
12 respiratory / rəˈspɪrətri / or / ˈrespərətri / Liên quan đến hô hấp
13 eco-friendly /ˌiːkəʊ ˈfrendli/ Thân thiện với môi trường
14 renewable / rɪˈnjuːəbl / Có thể tái tạo
15 preserve / prɪˈzɜːv / Bảo vệ, bảo tồn
16 hazardous / ˈhæzədəs / Nguy hiểm, mạo hiểm
17 pose / pəʊz / Tạo ra
18 territory / ˈterətri / Lãnh thổ
19 wild / waɪld / Vùng hoang dã
20 die out (phr.v) Tuyệt chủng
21 wipe out (phr.v) / waɪp / Tiêu diệt, phá hủy
22 on the verge (phr) / vɜːdʒ / Bên bờ vực
23 energy-saving compound adj Tiết kiệm năng lượng
24 rechargeable /ˌriːˈtʃɑːdʒəbl/ Có thể sạc lại
25 conserve / kənˈsɜːv / Bảo tồn, dùng tiết kiệm
26 environmentally friendly /ɪnˌvaɪrənmentəli ˈfrendli/ Thân thiện với môi trường
27 disposable / dɪˈspəʊzəbl / Dùng một lần
28 sustainable / səˈsteɪnəbl / Bền vững
29 recycle / ˌriːˈsaɪkl / Tái chế
30 facilitate / fəˈsɪlɪteɪt / Tạo điều kiện
31 transform / trænsˈfɔːm / Biến đổi
32 adapt / əˈdæpt / Thích nghi
33 probability / ˌprɒbəˈbɪləti / Khả năng
34 emission / iˈmɪʃn / Thải ra/ Tỏa ra, thải ra, phát ra
35 man-made /ˌmæn ˈmeɪd/ Nhân tạo
36 shrink / ʃrɪŋk / Nhỏ lại, co lại, sụt giảm
37 captivity / kæpˈtɪvəti / Khóa, giam cầm
38 endangered /ɪnˈdeɪndʒəd/ Bị đe dọa
39 reserves / rɪˈzɜːvz/ Khu bảo tồn
40 consume / kənˈsjuːm / Tiêu thụ

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MỌI KÌ THI
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

41 produce (n) / ˈprɒdjuːs/ Nông sản


42 generate / ˈdʒenəreɪt / Tạo ra
43 deplete / dɪˈpliːt / Làm suy giảm, cạn kiệt
44 distract / dɪˈstrækt / Làm xao nhãng
45 encroach / ɪnˈkrəʊtʃ / Xâm lấn
46 divert / daɪˈvɜːt/ Chuyển hướng
47 steady / ˈstedi / Đều đặn
48 preservation /ˌprezəˈveɪʃn/ Sự giữ gìn, bảo quản, duy trì
49 emissions /ɪˈmɪʃnz/ Các khí thải
50 faucet /ˈfɔːsɪt/ Vòi nước

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MỌI KÌ THI
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

UNIT 4: THE MASS MEDIA


No Word/ Phrase Transcription Meaning
1 means / miːnz / Phương tiện
2 broadcast / ˈbrɔːdkɑːst / Phát sóng
3 viewer / ˈvjuːə(r) / Người xem
4 tabloid / ˈtæblɔɪd / Báo lá cải
5 game show compound N Trò chơi truyền hình
6 announcer / əˈnaʊnsə(r) / Phát thanh viên
7 media (U) / ˈmiːdiə / Truyền thông
8 article / ˈɑːtɪkl / Bài báo
9 station / ˈsteɪʃn / Trạm
10 accept / əkˈsept / Chấp nhận
11 communication (U) / kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn / Sự giao tiếp
12 personalize / ˈpɜːsənəlaɪz / Cá nhân hóa
13 journalism (U) / ˈdʒɜːnəlɪzəm / Ngành báo chí
14 information (U) / ˌɪnfəˈmeɪʃn / Tin tức
15 interactive / ˌɪntərˈæktɪv / Tương tác
16 access (U) / ˈækses / Truy cập, tiếp cận
17 tell the difference exp. Phân biệt
18 in my view exp. Theo quan điểm của tôi
19 take control of exp. Kiểm soát
20 in question exp. Đang bàn luận
21 watch out phr. v Thận trọng
22 rely on phr. v Dựa dẫm
23 try on phr. v Thử đồ
24 put on phr. v Mặc vào
25 hold on phr. v Chờ
26 carry out phr. v Tiến hành
27 carry on phr. v Tiếp tục
28 come out phr. v Phát hành
29 go out phr. v Ra ngoài, mất điện
30 pull out phr. v Từ bỏ, rút lui
31 break out phr. v Nổ ra
32 look over phr. v Nhìn lướt
33 watch over phr. v Chăm sóc
34 come over phr. v Cảm thấy (đột ngột)
35 make up phr. v Bịa đặt
36 explosion / ɪkˈspləʊʒn / Sự bùng nổ
37 exploitation (U) / ˌeksplɔɪˈteɪʃn / Sự khai thác, bóc lột
38 exploration / ˌekspləˈreɪʃn / Sự khám phá
39 circulation / ˌsɜːkjəˈleɪʃn / Sự lưu thông
40 correspondent / ˌkɒrəˈspɒndənt / Thông tín viên

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MỌI KÌ THI
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

41 impact /ˈɪmpækt/ Tác động


42 the press / pres / Báo chí
43 face-to-face /ˌfeɪs tə ˈfeɪs/ Trực tiếp
44 benefit / ˈbenɪfɪt / Lợi ích
45 keep in touch with exp. Giữ liên lạc
46 lose touch with exp. Mất liên lạc
47 put up with phr. v Chịu đựng
48 catch up with phr. v Bắt kịp, theo kịp
49 turned down phr. v Vặn nhỏ
50 addicted /əˈdɪktɪd / Nghiện
51 indifferent to / ɪnˈdɪfrənt / Thờ ơ, không quan tâm
52 hooked on / hʊkt / Nghiện, yêu thích
53 exhausted / ɪɡˈzɔːstɪd / Mệt mỏi, kiệt sức
54 efficient /ɪˈfɪʃnt / Hiệu quả
55 social networking /ˌsəʊʃl ˈnetwɜːkɪŋ / Mạng xã hội
56 cyberbullying (U) /ˈsaɪbə(r)ˈbʊliɪŋ / Bắt nạt qua mạng
57 instant messaging /ˌɪnstənt ˈmesɪdʒɪŋ/ Nhắn tin nhanh
58 coin (v) / kɔɪn / Tạo ra từ ngữ mới
59 emerge / ɪˈmɜːdʒ / Nổi lên, xuất hiện
60 interact / ˌɪntərˈækt / Tương tác
61 advent / ˈædvent / Sự ra đời
62 classify / ˈklæsɪfaɪ / Phân loại

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MỌI KÌ THI
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

UNIT 5: CULTURAL IDENTITY


STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
1. creative adj /kriˈeɪtɪv/ sáng tạo
2. tolerant adj /ˈtɒlərənt/ khoan dung, tha thứ
3. conflict n /ˈkɒnflɪkt/ sự xung đột
4. resolve v /rɪˈzɒlv/ giải quyết
5. diverse adj /daɪˈvɜːs/ đa dạng
6. worsen v /ˈwɜːsən/ làm cho tồi tệ hơn
7. relocate v /ˌriːləʊˈkeɪt/ tái định vị, chuyển tới nơi khác
8. preserve v /prɪˈzɜːv/ bảo quản, giữ gìn

9. diminish v /dɪˈmɪn.ɪʃ/ giảm bớt


10. originality n /əˌrɪdʒənˈæləti/ nguyên gốc, tính nguyên bản

11. heritage n /ˈherɪtɪdʒ/ di sản


12. private adj /ˈpraɪvət/ riêng tư
13. disappear v /ˌdɪsəˈpɪər/ biến mất

14. instruction n /ɪnˈstrʌkʃən/ sự hướng dẫn


15. protection n /prəˈtekʃən/ sự bảo vệ
16. position n /pəˈzɪʃən/ vị trí, quan điểm
17. management n /ˈmænɪdʒmənt/ sự quản lý
18. reject v /rɪˈdʒekt/ loại bỏ, không chấp thuận
19. immigrant n /ˈɪmɪɡrənt/ dân nhập cư
20. assimilate v /əˈsɪməleɪt/ đồng hòa
21. craving n /ˈkreɪvɪŋ/ sự mong muốn, lòng khao khát

22. pressure n /ˈpreʃər/ áp lực


23. urge n /ɜːdʒ/ sự thôi thúc
24. wish n /wɪʃ/ ước muốn
25. reveal v /rɪˈviːl/ tiết lộ
26. monument n /ˈmɒnjəmənt/ đài tưởng niệm

27. archaeological adj /ˌɑːkiəˈlɒdʒɪkəl/ (thuộc) khảo cổ học


28. inhabitant n /ɪnˈhæbɪtənt/ cư dân
29. objective n /əbˈdʒektɪv/ mục tiêu
30. promote v /prəˈməʊt/ thúc đẩy, xúc tiến
31. principle n /ˈprɪnsəpl/ nguyên tắc
32. foundation n /faʊnˈdeɪʃn/ sự thiết lập, thành lập
33. imbue v /ɪmˈbjuː/ thấm nhuần
34. underlying adj /ˌʌndəˈlaɪɪŋ/ ẩn sâu

35. instill v /ɪnˈstɪl/ thấm nhuần

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MỌI KÌ THI
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

36. enact v /ɪˈnækt/ ban hành (đạo luật)


37. evolve v /ɪˈvɒlv/ phát triển; tiến hoá
38. immigrant n /ˈɪmɪɡrənt/ dân nhập cư
39. to assimilate v /ə'simileit/ đồng hoá
assimilation n /əˌsɪməˈleɪʃn/ sự đồng hóa

40. identity n /aɪˈdentəti/ bản sắc


41. tourism n /ˈtʊərɪzəm/ ngành du lịch
42. insure v /ɪnˈʃʊr/ bảo hiểm (tài sản, tính mệnh)
43. assure v /əˈʃʊr/ đảm bảo
44. confirm v /kənˈfɜːm/ xác nhận
45. particular adj /pəˈtɪkjələr/ cụ thể, đặc biệt
46. unique adj /juːˈniːk/ độc đáo
47. establishment n /ɪˈstæblɪʃmənt/ sự thành lập
48. maintain v /mein´tein/ duy trì, giữ gìn
49. boast v /bəʊst/ khoe khoang, khoác lác
50. unity n /ˈjuːnəti/ sự hợp nhất
51. difference n /ˈdɪfərəns/ sự khác biệt

52. happiness n /ˈhæpinəs/ niềm hạnh phúc


53. similarity n /ˌsɪmɪˈlærəti/ sự giống nhau
54. diversity n /daɪˈvɜːsəti/ sự đa dạng
55. express v /ɪkˈspres/ diễn tả, biểu lộ
56. evaluate v /ɪˈvæljueɪt/ đánh giá
57. calculate v /ˈkælkjəleɪt/ tính toàn
58. signal n /ˈsɪɡnəl/ dấu hiệu
59. ideal adj /aɪˈdɪəl/ lý tưởng
60. traditional adj /trəˈdɪʃənəl/ thuộc về truyền thống
61. luxury n /ˈlʌkʃəri/ sự xa hoa, xa xỉ
62. impressive adj /ɪmˈpresɪv/ đầy ấn tượng
63. celebrate v /ˈseləbreɪt/ kỉ niệm, ăn mừng
64. worship v /ˈwɜːʃɪp/ tôn thờ
65. support v /səˈpɔːt/ ủng hộ

66. mainstream adj /ˈmeɪnstriːm/ đại trà

67. contribution n /ˌkɒntrɪˈbjuːʃən/ sự đóng góp


68. solidarity n /ˌsɒlɪˈdærəti/ sự đoàn kết; tình đoàn kết
69. cuisine n /kwi´zi:n/ ẩm thực
70. ethnic adj /ˈeθ.nɪk/ thuộc nhóm dân tộc
71. native adj /ˈneɪ.tɪv/ bản địa
72. enhance v /ɪnˈhɑːns/ tăng cường, đề cao

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MỌI KÌ THI
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

BẢNG CẤU TRÚC


STT Cấu trúc Nghĩa
1. to expose someone to sth khiến ai tiếp xúc với
2. to assimilate into đồng hoá
3. at the risk of sth có nguy cơ
= in danger of sth
4. to be at one's ease thoải mái
5. relate to sth có liên quan, gắn liền với
6. to imbue/instill sb with sth thấm nhuần với
7. desire to do sth niềm mong muốn mãnh liệt
8. come back trở lại
9. call away gọi, yêu cầu, mời ai đi đâu
10. grow up trưởng thành
11. leave out không bao gồm
12. take sth for granted cho điều gì là đúng, cho điều gì là hiển nhiên
13. cut down cắt bớt, giảm bớt
14. die out biến mất, trở nên tuyệt chủng
15. give off bốc ra, tỏa ra, phát ra
16. put out dập tắt
17. be aware of nhận thức về
18. The more the merrier càng đông càng vui
to allow sb to V cho phép ai đó làm gì
19. to make friends kết bạn
20. to encourage sb to do sth khuyến khích ai đó làm gì
21. cultural identity bản sắc văn hóa
22. to be interested in sth thích cái gì
23. to be similar to sth giống cái gì
24. to make a contribution đóng góp
25. to drive sb mad khiến cho ai đó tức điên
26. thanks to sth nhờ có
27. used to V thường làm gì (trong quá khứ)

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MỌI KÌ THI
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

UNIT 6: ENDANGERED SPECIES


BẢNG TỪ VỰNG
STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
1 branch n /brɑːntʃ/ nhánh, ngành
2 organism n /ˈɔː.ɡən.ɪ.zəm/ sinh vật
3 fertile adj /ˈfɜː.taɪl/ màu mỡ
4 urgent adj /ˈɜː.dʒənt/ cấp bách
5 contamination n /kənˌtæm.ɪˈneɪ.ʃən/ sự nhiễm bẩn, ô nhiễm
6 demography n /dɪˈmɒɡ.rə.fi/ nhân khẩu học
7 pathogen n /ˈpæθ.ə.dʒən/ mầm bệnh
8 rabies n /ˈreɪ.biːz/ bệnh dại
9 canine distemper n /ˈkeɪ.naɪn/ /dɪˈstem.pər/ bệnh sài sốt chó/bệnh care ở chó
10 cheetah n /ˈtʃiː.tə/ con báo
11 prey n /preɪ/ con mồi
12 adequate adj /ˈæd.ə.kwət/ đủ
13 sufficient adj /səˈfɪʃ.ənt/ đủ
14 reservoir n /ˈrez.ə.vwɑːr/ hồ chứa
15 domestic adj /dəˈmes.tɪk/ thuộc về trong nhà
16 sponsor v /ˈspɒn.sər/ tài trợ
17 over-exploitation n /ˌəʊ.vər.ek.splɔɪˈteɪ.ʃən/ khai thác quá mức
18 dispute n /dɪˈspjuːt/ /ˈdɪs.pjuːt/ tranh chấp
19 endangered adj /ɪnˈdeɪn.dʒəd/ có nguy cơ bị tuyệt chủng
20 diversity n /daɪˈvɜː.sə.ti/ sự đa dạng
21 obtain v /əbˈteɪn/ có được, đạt được
22 carnivore n /ˈkɑː.nɪ.vɔːr/ động vật ăn thịt
23 devastating adj /ˈdev.ə.steɪ.tɪŋ/ có tính tàn phá
24 wildlife n /ˈwaɪld.laɪf/ động vật hoang dã
25 ecosystem n /ˈiː.kəʊˌsɪs.təm/ hệ sinh thái
26 extinction n /ɪkˈstɪŋk.ʃən/ sự tuyệt chủng
27 endangerment n /ɪnˈdeɪn.dʒər.mənt/ sự làm cho gặp nguy hiểm

BẢNG CẤU TRÚC


STT Cấu trúc Nghĩa
1 take action hành động
2 at risk (of doing something) có nguy cơ bị gì
3 depend on phụ thuộc, lệ thuộc vào
4 be derived from có nguồn gốc từ
5 be on the verge of trên bờ vực
6 take measures thực hiện các biện pháp
7 put a (high) value on something chú trọng, quan tâm nhiều về cái gì
8 be/lie at the root of something là nguyên nhân chính của việc gì
9 be dedicated to (doing) something tận tụy, cống hiến hết mình để làm gì
10 interact with somebody/something tương tác với ai/cái gì

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MỌI KÌ THI
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

UNIT 7: ARTIFICIAL INTELLIGENCE


BẢNG TỪ VỰNG
STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
28 artificial adj /ˌɑː.tɪˈfɪʃ.əl/ nhân tạo
29 deploy v /dɪˈplɔɪ/ triển khai
30 fraud n /frɔːd/ gian lận
31 machinery n /məˈʃiː.nər.i/ máy móc
32 inspection n /ɪnˈspek.ʃən/ sự kiểm tra
33 engine n /ˈen.dʒɪn/ động cơ
34 instrument n /ˈɪn.strə.mənt/ dụng cụ
35 equipment n /ɪˈkwɪp.mənt/ thiết bị
36 mass adj /mæs/ nhiều, hàng loạt
37 malfunction v /ˌmælˈfʌŋk.ʃən/ gặp trục trặc
38 thrive v /θraɪv/ phát triển lớn mạnh
39 transact v /trænˈzækt/ giao dịch
40 signal n /ˈsɪɡ.nəl/ tín hiệu
41 broadcast n /ˈbrɔːd.kɑːst/ phát sóng
42 transfer v /trænsˈfɜːr/ chuyển giao
43 transmit v /trænzˈmɪt/ truyền
44 simplify v /ˈsɪm.plɪ.faɪ/ đơn giản hóa
45 perception n /pəˈsep.ʃən/ nhận thức
46 cyborg n /ˈsaɪ.bɔːɡ/ người máy
47 incredible adj /ɪnˈkred.ə.bəl/ đáng kinh ngạc
48 navigate v /ˈnæv.ɪ.ɡeɪt/ định vị
49 interfere v /ˌɪn.təˈfɪər/ can thiệp, can dự

BẢNG CẤU TRÚC


STT Cấu trúc Nghĩa
11 raise sb’s awareness of sth nâng cao nhận thức của ai về điều gì
12 There is no/little/some doubt that Rõ ràng là
13 under threat of có nguy cơ
14 help out giúp ai
15 arm somebody with something trang bị cho ai cái gì
16 refer to something đề cập đến cái gì

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MỌI KÌ THI
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

UNIT 8: THE WORLD OF WORK


BẢNG TỪ VỰNG
STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
1 vacancy n /ˈveɪ.kən.si/ chỗ trống
2 coach n /kəʊtʃ/ huấn luyện viên
3 candidate n /ˈkæn.dɪ.dət/ ứng cử viên
4 applicant n /ˈæp.lɪ.kənt/ người ứng tuyển
5 casual adj /ˈkæʒ.ju.əl/ thông thường
6 advertisement n /ədˈvɜː.tɪs.mənt/ quảng cáo
khép kín, thích giữ bí
7 secretive adj /ˈsiː.krə.tɪv/
mật
8 occupation n /ˌɒk.jəˈpeɪ.ʃən/ nghề nghiệp
9 judgement n /ˈdʒʌdʒmənt/ ý kiến
10 shadow v /ˈʃæd.əʊ/ quan sát, dõi theo
11 workforce n /ˈwɜːk.fɔːs/ lực lượng lao động
12 internship n /ˈɪn.tɜːn.ʃɪp/ kỳ thực tập
13 temporary adj /ˈtem.pər.ər.i/ tạm thời
14 reference n /ˈref.ər.əns/ tài liệu tham khảo
15 assignment n /əˈsaɪn.mənt/ bài tập, nhiệm vụ
16 stock n /stɒk/ hàng dự trữ
17 redundancy n /rɪˈdʌn.dən.si/ tình trạng thất nghiệp
18 significant adj /sɪɡˈnɪf.ɪ.kənt/ đáng kể
19 concise adj /kənˈsaɪs/ ngắn gọn
20 summarize v /ˈsʌm.ər.aɪz/ tóm tắt
21 professional adj /prəˈfeʃ.ən.əl/ chuyên nghiệp
22 proficiency n /prəˈfɪʃ.ən.si/ sự thành thạo
23 reputation n /ˌrep.jəˈteɪ.ʃən/ danh tiếng
24 apprentice n /əˈpren.tɪs/ người học việc
25 compartment n /kəmˈpɑːt.mənt/ buồng
26 formation n /fɔːˈmeɪ.ʃən/ sự thành lập
27 firm n /fɜːm/ công ty
28 department n /dɪˈpɑːt.mənt/ phòng ban, bộ
29 modesty n /ˈmɒd.ɪ.sti/ tính khiêm tốn
30 recruiter n /rɪˈkruː.tər/ nhà tuyển dụng
31 graduate n /ˈɡrædʒ.u.ət/ người có bằng cấp
32 résumé n /ˈrezjuːmeɪ/ sơ yếu lý lịch
33 contract n /ˈkɒn.trækt/ hợp đồng
34 square n /skweər/ quảng trường
35 scandal n /ˈskæn.dəl/ vụ bê bối
36 skilled adj /skɪld/ có kỹ năng
37 supervise v /ˈsuːpəvaɪz/ giám sát
38 self-confidence n /ˌself ˈkɒnfɪdəns/ sự tự tin

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MỌI KÌ THI
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

khả năng kiểm soát


39 self-control n /ˌself kənˈtrəʊl/
được cảm xúc
40 self-determination n /ˌself dɪˌtɜːmɪˈneɪʃn/ quyền tự quyết
41 self-discipline n /ˌself ˈdɪsəplɪn/ sự tự giác
42 monitor v /ˈmɒnɪtə(r)/ quan sát, theo dõi

BẢNG CẤU TRÚC


STT Cấu trúc Nghĩa
1 be qualified for something đủ điều kiện, phẩm chất cho việc gì
2 look for somebody/something tìm ai/cái gì
3 enable somebody to do something cho phép ai làm gì
4 divide something into something chia cái gì thành cái gì
5 put aside gạt sang một bên, để dành
6 an increase in something sự tăng lên về cái gì
7 on leave nghỉ
8 be ready for sth sẵn sàng cho điều gì

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MỌI KÌ THI
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

UNIT 9: CHOOSING A CAREER


BẢNG TỪ VỰNG
STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
1 vocation n /vəʊˈkeɪ.ʃən/ nghề nghiệp
2 shadow v /ˈʃæd.əʊ/ theo dõi
3 highlight v /ˈhaɪ.laɪt/ làm nổi bật
4 demanding adj /dɪˈmɑːn.dɪŋ/ đòi hỏi khắt khe
5 tedious adj /ˈtiː.di.əs/ tẻ nhạt
6 retire v /rɪˈtaɪər/ nghỉ hưu
7 terminate v /ˈtɜː.mɪ.neɪt/ chấm dứt
8 resign v /rɪˈzaɪn/ từ chức
9 dismiss v /dɪˈsmɪs/ sa thải
10 administration n /ədˌmɪn.ɪˈstreɪ.ʃən/ sự quản trị, quản lý
11 wage n /weɪdʒ/ tiền công (theo tuần)
12 salary n /ˈsæl.ər.i/ tiền lương (theo tháng)
13 pension n /ˈpen.ʃən/ tiền lương hưu
14 tip n /tɪp/ tiền boa
15 commence v /kəˈmens/ bắt đầu
16 enclose v /ɪnˈkləʊz/ đính kèm
17 pursue v /pəˈsjuː/ theo đuổi
18 commit v /kəˈmɪt/ phạm tội
19 finale n /fɪˈnɑː.li/ đoạn cuối, chương cuối
20 sack v /sæk/ sa thải
21 nod v /nɒd/ gật đầu
22 gambling n /ˈɡæm.blɪŋ/ trò đỏ đen
23 tutor n /ˈtʃuː.tər/ gia sư
24 monitor v /ˈmɒnɪtə(r)/ theo dõi
25 rewarding adj /rɪˈwɔːdɪŋ/ đáng giá
26 right n /raɪt/ quyền
27 advisory adj /ədˈvaɪzəri/ cố vấn
28 commute v /kəˈmjuːt/ đi lại
29 earn v /ɜːn/ kiếm được
30 career n /kəˈrɪə(r)/ sự nghiệp
31 profession n /prəˈfeʃn/ nghề nghiệp
32 occupation n /ˌɒkjuˈpeɪʃn/ công việc

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MỌI KÌ THI
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

BẢNG CẤU TRÚC


STT Cấu trúc Nghĩa
1 bear (something) in mind nhớ điều gì
2 stand out nổi bật
3 curriculum vitae sơ yếu lý lịch
4 contribute to something đóng góp cho việc gì
5 in response to something để phản hồi cái gì
6 pros and cons ưu và khuyết điểm
7 take out something rút tiền (từ ngân hàng)
8 take away something mang cái gì đi
9 pay off something trả hết nợ
10 pay something in gửi tiền vào ngân hàng
11 convict somebody of something kết ai tội gì
12 bring in something giới thiệu điều luật mới
13 bring up something đề cập, nhắc đến cái gì
14 bring out something làm nổi bật cái gì
15 bring on something gây ra cái gì
16 get on (well) with somebody hòa hợp với ai
17 get over something hồi phục, khỏi bệnh
18 get through something hoàn thành, thực hiện
19 get by xoay sở
20 make out something hiểu
21 work out something suy nghĩ, lên kế hoạch
22 turn into something biến/hóa thành cái gì
23 get out rời nhà/phòng/tòa nhà…
24 get away rời đi

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MỌI KÌ THI
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

UNIT 10: LIFELONG LEARNING


BẢNG TỪ VỰNG
STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
1 nomination n /ˌnɒm.ɪˈneɪ.ʃən/ sự đề cử
2 obligatory adj /əˈblɪɡ.ə.tər.i/ có tính bắt buộc
3 mandatory adj /ˈmæn.də.tər.i/ có tính bắt buộc
4 thoroughly adv /ˈθʌr.ə.li/ sâu sắc
5 self-absorbed adj /ˌself.əbˈzɔːbd/ chỉ quan tâm đến bản thân
6 self-centered adj /ˌselfˈsen.təd/ chỉ quan tâm đến bản thân
7 self-directed adj /ˌself.daɪˈrektɪd/ tự định hướng
8 self-aware adj /ˌself.əˈweər/ hiểu bản thân
9 potential n /pəˈten.ʃəl/ tiềm lực, tiềm năng
10 further v /ˈfɜː.ðər/ đẩy mạnh, thúc đẩy
11 temptation n /tempˈteɪ.ʃən/ sự cám dỗ, sự quyến rũ
12 initiative n /ɪˈnɪʃ.ə.tɪv/ sáng kiến
13 commitment n /kəˈmɪt.mənt/ cam kết
14 professional adj /prəˈfeʃ.ən.əl/ thuộc về nghề nghiệp
15 wisdom n /ˈwɪz.dəm/ sự thông thái
16 lifelong adj /ˈlaɪf.lɒŋ/ suốt đời
17 acquire v /əˈkwaɪər/ đạt được
18 quarrel v /ˈkwɒr.əl/ cãi nhau
19 salary n /ˈsæl.ər.i/ tiền lương
20 scarcely adv /ˈskeəs.li/ hầu như không
21 contribution n /ˌkɒn.trɪˈbjuː.ʃən/ sự đóng góp
22 possess v /pəˈzes/ sở hữu
23 schooling n /ˈskuː.lɪŋ/ sự giáo dục
24 partnership n /ˈpɑːtnəʃɪp/ sự liên kết
25 maximise v /ˈmæksɪmaɪz/ tối đa hóa
có tính chất lựa chọn,
26 optional adj /ˈɒpʃənl/
không bắt buộc
27 unavoidable adj /ˌʌnəˈvɔɪdəbl/ không thể tránh khỏi
28 professional adj /prəˈfeʃənl/ mang tính chuyên nghiệp
29 pastime n /ˈpɑːstaɪm/ sở thích, thú vui

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MỌI KÌ THI
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

BẢNG CẤU TRÚC


STT Cấu trúc Nghĩa
1 have a passion for something đam mê cái gì
2 take responsibility for something chịu trách nhiệm cho việc gì
associate somebody/something with
3 liên hệ ai/cái gì với cái gì
something
4 attitude towards/to something thái độ đối với cái gì
5 be afraid of somebody/something sợ ai/cáigì
6 quarrel with somebody cãi nhau với ai
7 black eye bị bầm mắt (do bị đánh)
8 take/follow somebody’s advice nghe theo lời khuyên của ai
9 hurry up nhanh lên
10 turn down something từ chối cái gì
11 allow somebody to do something cho phép ai làm gì
12 protect somebody/something from something bảo vệ ai/cái gì khỏi cái gì

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MỌI KÌ THI
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

CHUẨN BỊ CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT 2023


131 IDIOMS QUAN TRỌNG – DỄ XUẤT HIỆN
TRONG ĐỀ THI THPT QUỐC GIA

Cô Vũ Thị Mai Phương

STT Thành ngữ Nghĩa


1 be walking/floating on air rất vui, phấn khích
2 have/throw a fit rất tức giận
3 ruffle one’s feathers xúc phạm, làm phiền lòng ai đó
4 have a familiar ring quen thuộc, thân thuộc
5 get (hold of) the wrong end of the stick hiểu lầm, hiểu sai
6 food for thought điều đáng suy ngẫm
7 get the message hiểu ngụ ý của ai
8 lose sight of something quên mất điều gì đó quan trọng
9 work/go like a dream diễn ra cực kỳ tốt, không gặp vấn đề
10 do a/the trick mang lại kết quả tốt
11 a blessing in disguise trong cái rủi có cái may
12 leave a mark có ảnh hưởng, làm thay đổi ai/cái gì
13 something slips your mind quên cái gì
14 be on the cards có khả năng xảy ra
15 not turn a hair hoàn toàn điềm tĩnh
16 take/go to (great) pains to do something nỗ lực làm gì
17 make somebody’s hair stand on end làm ai dựng tóc gáy
18 drag your feet/heels nấn ná, chần chừ làm gì
19 get off to a flying start khởi đầu tốt, thuận lợi
làm gì trong 1 thời gian dài nhưng không đạt kết
20 until you are blue in face
quả
21 lick somebody’s boots xu nịnh, phục tùng ai
22 throw the book at somebody phạt nặng ai đó
23 (leave somebody/something) high and dry bỏ mặc, không giúp đỡ ai/cái gì
24 go from strength to strength ngày càng thành công
25 go places có khả năng thành công trong tương lai
26 be thrilled to bits rất hài lòng, vui mừng, hạnh phúc
27 chance one’s arm làm liều, đánh liều
28 be clutching/grasping at straws nỗ lực tuyệt vọng để cứu vãn tình hình
29 spread yourself too thin ôm đồm nhiều
30 keep a low profile tránh gây sự chú ý

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MỌI KÌ THI
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

31 A hot potato vấn đề nan giải


32 A lost cause Hết hy vọng, không thay đổi được gì
33 All at once = suddenly Bất thình lình
34 At heart Thực chất, cơ bản
35 At the drop of a hat Ngay lập tức
36 At the eleventh hour Vào phút chót
37 Back to the drawing board bắt đầu lại
38 Be on the wagon Kiêng rượu
39 Be out of the question Không thể được
40 Beat about the bush vòng vo tam quốc
41 Best thing since sliced bread là 1 người/thứ xuất sắc
42 Blow one’s trumpet Bốc phét, khoác lác
43 Break a leg thường dùng để chúc may mắn
44 Bring down the house Làm cho cả khán phòng vỗ tay nhiệt liệt
45 Bucket down Mưa xối xả, mưa to
46 Burn the midnight oil thức khuya làm việc, học bài
47 By the skin of one’s teeth Sát sao, rất sát
48 Caught between two stools tiến thoái lưỡng nan
49 Chalk and cheese rất khác nhau
50 Chip in Khuyên góp, góp tiền
51 Close call = Close shave = Narrow escape Thoát được nguy hiểm trong gang tấc
52 ring a bell nghe quen quen
53 Come to light sáng tỏ, được đưa ra ánh sáng
54 out of the blue bất thình lình, bất ngờ
55 Cut it fine Đến sát giờ
56 Down the drain Đổ sông đổ biển (công sức, tiền bạc)
57 Drop a brick Lỡ lời, lỡ miệng
58 Every now and then đôi khi, thỉnh thoảng
59 Face the music Chịu trận
60 Few and far between hiếm gặp
61 Fight tooth and claw/nail Đánh nhau dữ dội, cấu xé nhau
62 Find fault with Chỉ trích, kiếm chuyện, bắt lỗi
63 Fly off the handle Dễ nổi giận, phát cáu
64 Get butterflies in one’s stomach Cảm thấy bồn chồn
65 Get the hand of something Nắm bắt được, sử dụng được
66 Get the hold of the wrong end of the stick Hiểu nhầm ý ai đó
67 Get/have cold feet Mất hết can đảm, không giữ được bình tĩnh
68 Go to one’s head Khiến ai kiêu ngạo
69 Golden handshake Món tiền hậu hĩnh dành cho người sắp nghỉ việc
70 Hard of hearing Lãng tai, nặng tai
71 Have a bee in one’s bonnet Đặt nặng chuyện gì, chấp nhất chuyện gì
(about something)
72 Have in mind Đang suy tính, cân nhắc
73 Here and there khắp nơi

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MỌI KÌ THI
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

74 High and low Everywhere


75 Hit the books vùi đầu vào học
76 Hit the nail on the head nói chính xác
77 Hit the roof = go through the roof giận dữ
= hit the ceiling
78 In vain Uổng công, vô ích
79 It never rains but it pours họa vô đơn chí
80 be all ears chăm chú lắng nghe
81 Jump the lights Vượt đèn đỏ
82 Keep an eye on Coi chừng, ngó tới
83 Lead somebody by the nose nắm đầu, dắt mũi ai
84 Let the cat out of the bag để lộ bí mật
85 Look daggers at someone Giận giữ nhìn ai đó
86 Make believe Giả bộ, giả vờ
87 Make ends meet Xoay sở để kiếm sống
88 Make good time Di chuyển nhanh, đi nhanh
89 Make someone’s blood boil Làm ai sôi máu, giận dữ
90 Now and then thỉnh thoảng
91 Off and on/ On and off thỉnh thoảng
92 Off one’s head Điên, loạn trí
93 Off the record Không chính thức, không được công bố
94 On probation Trong thời gian quản chế
95 On second thoughts Suy nghĩ kĩ
96 On the house miễn phí
97 On the spot ngay lập tức
98 On the verge of Trên bờ vực
99 Once in a blue moon Rất hiếm
100 One’s cup of tea Thứ mà ta thích
101 be part and parcel of sth là thứ thiết yếu, đặc điểm không thể tránh khỏi
102 Pay through the nose trả giá quá đắt
103 Play a tricks/joke on sb Chọc phá, trêu ghẹo, chơi khăm ai
104 Pull one’s weight Nỗ lực, làm tròn trách nhiệm
105 Pull someone’s leg Chọc ai
106 Put on an act Giả bộ, làm bộ
107 Put one’s foot in it nói điều gì gây xấu hổ hoặc khiến ai khó chịu
108 at someone’s disposal để cái gì cho ai tùy ý dùng
109 Raining cats and dogs Mưa nặng hạt
110 Run an errand Làm việc vặt
111 Scratch someone’s back giúp đỡ người khác với hy vọng họ
sẽ giúp lại mình
112 See eye to eye Đồng tình
113 Sell someone short Đánh giá thấp
114 Sell like hot cakes Bán đắt như tôm tươi
115 Sleep on it Suy nghĩ thêm về điều gì đó.

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MỌI KÌ THI
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

116 Smell a rat Hoài nghi, linh cảm chuyện không ổn


117 Spick and span Ngăn nắp gọn gàng
118 Splitting headache đau đầu như búa bổ
119 keep sb on their toes đảm bảo ai đó chú ý tới việc đang làm và sẵn sàng
xử lý
120 Take it amiss cảm thấy thất vọng bởi lời nói/hành động của ai
121 Take someone/something for granted Coi nhẹ
122 Take something into account/ consideration tính đến cái gì, xem xét việc gì
123 Take things to pieces Tháo ra từng mảnh
124 The apple of one’s eyes cục cưng, bảo bối của ai
125 The last straw một vấn đề cuối cùng trong chuỗi sự việc khiến 1
tình huống không thể chấp nhận được
126 The more, the merrier Càng đông càng vui
127 be bound to Chắc chắn
128 blot your copybook hủy hoại danh tiếng, khiến người khác không còn
tôn trọng mình nhiều nữa
129 To make do Xoay sở, đương đầu
130 take (great) pains with/over sth Làm việc cẩn thận và tận tâm.
131 float/walk on air cực kỳ sung sướng

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MỌI KÌ THI
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

HƯỚNG TỚI KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT 2023


COLLOCATION QUAN TRỌNG
TRONG ĐỀ THI (PHẦN 1)
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương

Cô Vũ Thị Mai Phương

COLLOCATION VỚI TAKE


Collocations Meaning – Nghĩa Examples – Ví dụ
take a break Nghỉ giải lao Take a break now and let your stress melt
away!
Come on, take a chance. You may lose, but it’s
Take a chance Đùa với sự may rủi
worth trying.
Take a look Hãy nhìn; xem xét Take a look inside the world’s largest cave. Son
Doong Cave in Vietnam.
Take a rest Nghỉ ngơi; đi nằm nghỉ Please go take a rest. Your body needs it.
Can everyone go ahead and take a seat, and
Take a seat Tìm một chỗ ngồi
let’s get started.
Never, ever take a taxi from the Sài Gòn
Take a taxi Đón một chiếc taxi
Airport.
Ngọc has to take an exam but she doesn’t know
Take an exam Đi kiểm tra
any of the answers!
Students use laptops or pen and paper to take
Take notes Ghi chú
notes.
Take someone’s place Thế chỗ ai đó Someday someone’s going to take your place.
Take someone’s You can take someone’s temperature quickly
Đo nhiệt độ của ai đó
temperature and easily using a thermometer.

COLLOCATION VỚI MAKE


Collocations Meaning – Nghĩa Examples – Ví dụ
make preparations Chuẩn bị Any intelligent person must make preparations
for the future.
Once you make a decision, the universe
Make a decision Ra một quyết định
conspires to make it happen.
Scientists make a discovery to boost drug
Make a discovery Khám phá ra
development.
Make a call Làm 1 cú điện thoại You can make a call from your Gmail account.
Let’s just make a noise before someone else
Make a noise Lên tiếng hay làm ồn
gets hurt.

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MỌI KÌ THI
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

It is better to say nothing than to make a


Make a promise Hứa một điều gì
promise and not keep it.
You can make a complaint over the phone, by
Make a complaint Phàn nàn, khiếu nại
email or in writing.
My advice is to stop worrying about it and
Make an effort Nổ lực, gắng hết sức
make an effort.
Make a comment Cho một lời bình I want to make a comment on ANCNV.
Make a suggestion Đưa ra một đề nghị May I make a suggestion?
First, I must make a list of all the things I need
Make a list Làm một danh sách
to do.
Let’s make a connection and have a
Make a connection Tạo một kết nối
conversation!
Make a difference Tạo nên sự khác biệt Together, we can make a difference.
Give it a try, but don’t make a mess of it –
Make a mess Làm hư hay dơ bẩn
Sandy made a mess of the kitchen.
When you make a mistake, your boss will be
Make a mistake Tạo nên một cái lỗi
watching you closely.
It is possible to make money from home if you
Make money Làm ra tiền
have the right set of skills.
Why do some people make progress and others
Make progress Đạt được tiến bộ
don’t?
Make room for Vinnie. He needs a place to sit
make room Tạo ra một chỗ trống
– I’ll make room for this package.
China makes trouble with Vietnam in South
Make trouble Gây rắc rối
China Sea.

COLLOCATION VỚI DO
Collocations Meaning – Nghĩa Examples – Ví dụ
do damage Làm thiệt hại / hư hại Unsupervised TV watching would do damage
to the child.
He tried to do research on the language of
Do research Nghiên cứu
bees.
Thực hiện tốt một việc She did justice to our side in the contract
Do justice
gì đó negotiations.
Làm tổn thương / tổn hại Dogs are capable of doing harm to human
Do harm
beings.
Do business Làm ăn / kinh doanh I found them very easy to do business with.
Do nothing Không làm gì cả I can’t just sit at home and do nothing.
do someone a favor Làm ơn hay giúp ai đó Can you do me a favor?
do the cooking Làm bếp I always do the cooking around here.

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MỌI KÌ THI
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

do the housework Làm việc nhà I always help my mom to do the housework.
do the shopping Mua sắm / đi chợ I often do the shopping in the evenings.
do your best Làm hết sức mình You must do the best for your health.
do your hair Làm tóc You can do your hair after a shower.
do your homework Làm bài tập ở nhà You must do your homework every day.

COLLOCATION VỚI HAVE


Collocations Meaning - Nghĩa Examples - Ví dụ
1. Bị đau đầu 1. Some people never have a headache.
have a headache
2. Bị làm phiền 2. Go away! I'm having a headache.
I had an operation on my right foot four weeks
have an operation Phải giải phẩu
ago.
They decided to have a baby. - She's having a
have a baby Có một em bé.
baby.
We're going to have a party. - Let's have a
have a party Tổ chức một bữa tiệc
party!
have breakfast Ăn sáng; ăn điểm tâm They are having breakfast now.
have fun Vui vẻ; vui chơi Let's have fun with English!
have a break Nghỉ mệt, thư giãn My employer refuse to let me have a break.
have a drink Uống một ly rượu gì đó Let's go out and have a drink.
Have a good time! - I hope you have a good
have a good time Đi chơi vui vẻ nhé
time at the beach.
Gặp một trở ngại, một
have a problem I do have a problem with alcohol.
rắc rối
Có quan hệ tình It's wrong to have a relationship with a close
have a relationship
cảm/yêu relative.
have lunch Ăn trưa He's having lunch with me.
I have no sympathy for students who get caught
have sympathy Có sự thương cảm.
cheating in exams.

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MỌI KÌ THI
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

COLLOCATION ĐÃ XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ THI CỦA BỘ TỪ 2010-2013


STT COLLOCATION Nghĩa
1 do harm to sb/sth gây hại cho ai/cái gì
2 make a fuss gây ồn ào
3 give a hand with giúp đỡ làm cái gì
4 work round the clock làm việc suốt ngày
5 make a decision đưa ra quyết định
6 conduct a survey thực hiện một cuộc khảo sát
7 make progress in sth tiến bộ trong việc gì
8 on purpose cố ý, có mục đích
9 make use of sth tận dụng cái gì
10 stands to reason that … rõ ràng là…
11 make a good impression on sb tạo ấn tượng tốt với ai
12 pull yourself together bình tĩnh lại
13 to rise to fame trở nên nổi tiếng
14 attract attention thu hút sự chú ý
15 set one’s sight on sth đặt mục tiêu vào gì đó
16 earn a living kiếm tiền để nuôi sống bản thân
17 rise to occasion thể hiện rằng bạn có khả năng giải quyết vấn đề bất ngờ
18 meet a/the deadline hoàn thành một công việc đúng thời hạn
19 do sth for a living làm việc gì để kiếm sống
20 tobe under pressure chịu áp lực
21 do the household chores làm công việc nhà
22 pay a visit to sb/ sth đến thăm ai/ cái gì
23 by accident tình cờ
24 to be in favor of something ủng hộ/thích cái gì
25 to make a/the difference tạo nên sự khác biệt
26 make room for nhường chỗ cho
27 eye contact sự giao tiếp bằng mắt
28 to do research làm nghiên cứu
29 take effect có tác dụng, có hiệu quả
30 take action hành động
31 go fishing đi câu cá
32 compose yourself bình tĩnh, trấn an bản thân
33 on one’s way to a place trên đường đến một nơi nào đó
34 say goodbye to someone nói lời tạm biệt với một người
35 be worried about sth lo lắng về cái gì
36 in the company of sb với sự đồng hành của ai
37 sustain damage = suffer damage chịu thiệt hại
38 make sure đảm bảo, chắc chắn
39 go fishing đi câu cá
40 keep contact with somebody giữ liên lạc với ai

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MỌI KÌ THI
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

CHUẨN BỊ CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT 2023


TỔNG HỢP PHRASAL VERBS ĐI VỚI
COME - GET – GO - KEEP -MAKE -LOOK

Cô Vũ Thị Mai Phương

A. Cụm động từ với “COME”


Phrasal Verb Meaning Example
find by chance (tình cờ thấy, Julie came across some photographs of her
come across
tình cờ gặp) grandparents in the attic.
change one’s opinion (thay đổi I think the supplier will come around to our
come around
quan điểm) way of seeing things.
manage to get (có được) How did you come by such a beautiful
come by
location to build your house?
become ill with (ngã bệnh) The architect planned to attend the
come down with inauguration but he came down with the flu
yesterday.
become known, be published The truth will come out sooner or later. It's
come out
(rõ ràng, được xuất bản) just a matter of time.
produce a plan or an idea (nảy Sacha came up with a great idea for the
come up with
ra ý tưởng) party.
appear, occur (xuất hiện) Sorry I'm late. Something came up at the last
come up
minute
come in for/ come be criticized (bị chỉ trích) Fast food has come in for further criticism in
under fire a report published today.

B. Cụm động từ với “GET”


Phrasal Verb Meaning Example
have a good a relationship I don’t get along with one of my coworkers -
get along with
with (có mối quan hệ tốt) he’s just so annoying.
get away escape (chạy trốn thoát) The dog got away from me at the park.
manage to live on a tight We’re having a hard time getting by ever
get by
budget (xoay xở sống) since my husband lost his job.

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MỌI KÌ THI
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

make sb depressed (khiến ai Cold, dark winters always get me down.


get sb down
buồn)
become interested/ involved in My parents have been getting into gardening
get into
something (đam mê, thích thú) recently.
leave a bus, train… (xuống We got off the bus at the last stop.
get off
tàu, xe…)
recover from It took her a long time to get over her dog’s
get over
death.
eliminate or throw something I want to get rid of all these boxes. They’ve
get rid of
away (vứt, loại bỏ) been lying around for ages!

C. Cụm động từ với “GO”


Phrasal Verb Meaning Example
accept, support an idea (chấp Alex tends to go along with anything his wife
go along with
nhận, ủng hộ) says.
go away leave a place (rời đi) We decided to go away for a few days.
go by pass (trôi qua) Time goes by so quickly!
become ill with a disease (đổ Many people in the world went down with
go down with
bệnh) coronavirus.
try to achieve or attain (cố Jack trained hard and decided to go for the
go for
gắng đạt được) gold medal.
explode (nổ tung) A bomb went off in a crowded restaurant.
ring/make a loud noise (đổ The alarm clock was set to go off at 6 am.
chuông)
go off
no longer good to eat or drink The milk has gone off. Don't drink it.
(ôi thiu)
review (xem xét lại) Please go over your answers before handing
go over
in your paper.
experience, be officially Pete went through a lot of pain after the
go through accepted (trải qua, được chính accident.
thức công nhận)
go up increase (tăng) The price of petrol is expected to go up.

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MỌI KÌ THI
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

D. Cụm động từ với “KEEP”


Phrasal Verbs Meaning Example
restrain or control (kiểm We must keep the noise down, or the neighbours
keep down
soát, kìm nén) will complain.
keep on continue (tiếp tục) Mum, Jimmy keeps on poking me!
stay away from (tránh ra I am keeping out of trouble.
keep out of
khỏi)
keep something near one It’s worth keeping a dictionary around in case you
keep around
(giữ gì đó gần bên cạnh) come across an unfamiliar word.
continue with something The secret of dieting is to keep at it.
keep at difficult (tiếp tục với thứ
gì đó khó khăn, dễ nản)
keep away avoid (tránh) He tried to keep away from danger.
from
main a safe distance Police were warning people to keep back.
keep back (duy trì khoảng cách an
toàn)
not talk about (không đề John kept one the subject off his divorce.
keep off
cập tới gì đó)
move at the same rate She walks so fast that I can never keep up with her.
keep up with
(bắt kịp ai)

E. Cụm động từ với “LOOK”


Phrasal Verbs Meaning Example
to take care of (chăm It’s hard work looking after three children all day.
look after
sóc)
to think about or plan the Looking ahead, I think the company needs to
look ahead future (lên kế hoạch cho develop some new services.
tương lai)
to think of or remember George looked back on his career in government
look back (on) what has happened (hồi with a great deal of satisfaction
tưởng lại)

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MỌI KÌ THI
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

to think that you are She thinks they look down on her because she
look down on better than someone doesn't have a job.
(khinh thường)
search for, investigate He was looking for work as a builder.
look for
(tìm kiếm, nghiên cứu)
be excited about I’m looking forward to seeing you next Thursday.
something that is going
look forward to
to happen (mong chờ,
mong đợi)

look into investigate (điều tra) We're looking into buying a new computer.
look out to be careful (cẩn trọng) Look out! There's a car coming!
to read something, I've looked through some catalogues.
look through usually quickly (xem
qua)
search for information If you do not know the meaning of this word, just
look up
(tìm kiếm thông tin) look it up.
to respect or admire (tôn He'd always looked up to his uncle.
look up to
trọng)

G. Cụm động từ với “MAKE”


Phrasal Verb Meaning Example
use something less There were no chairs to sit on so we had to make do
satisfactory as an with a pile of boxes.
make do with
alternative. (miễn cưỡng
tận dụng)
move in the direction of; Let's make for the exit before the crowd starts to
make for
head for (hướng về) leave.
laugh at ; make jokes The old lady dresses so strangely that the children
make fun of
about (cười nhạo) make fun of her.
have an opinion about What do you make of his latest suggestion?
make of something (có suy nghĩ,
quan điểm)

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MỌI KÌ THI
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

steal and hurry away (ăn A young man made off with my briefcase while I
make off with
cắp rồi tẩu thoát) was checking the timetable.
be able to hear or read I need glasses! I can't make out what's written on
make out
something (hiểu) the board.
invent a story (bịa Some employees make up excuses when they arrive
chuyện) late for work.
put on powder, lipstick, Cynthia spends ages making herself up.
make up etc (trang điểm)
form, institute (tạo nên) In your opinion what qualities make up his
character?
end a quarrel and Come on you two! It's time to shake hands and
make up with become friends again make up with each other.
(làm hòa)
compensate for If I work longer the next few days I can make up
make up for
something (đền bù) for the time I was absent.

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MỌI KÌ THI
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

HƯỚNG TỚI KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT 2023


HỆ THỐNG NHANH TỪ VỰNG – CẤU TRÚC
ĐÃ XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ THI THAM KHẢO &
CHÍNH THỨC NĂM 2022-2023

Cô Vũ Thị Mai Phương

TỪ VỰNG – CẤU TRÚC TRONG ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2023


BẢNG TỪ VỰNG
STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
1 record n /ˈrekɔːd/ kỷ lục
2 overtime adv /ˈəʊvətaɪm/ thêm giờ
3 dissatisfaction n /ˌdɪsˌsætɪsˈfækʃn/ sự bất mãn
4 noisily adv /ˈnɔɪzɪli/ một cách ồn ào
5 immensely adv /ɪˈmensli/ rất nhiều
6 capacity n /kəˈpæsəti/ sức chứa, khả năng
7 beefsteak n /ˈbiːfsteɪk/ bít tết
8 Coke n /kəʊk/ nước ngọt
9 replace v /rɪˈpleɪs/ thay thế
10 inspire v /ɪnˈspaɪə(r)/ truyền cảm hứng
11 preserve v /prɪˈzɜːv/ bảo tồn
12 historic adj /hɪˈstɒrɪk/ quan trọng trong lịch sử
13 postpone v /pəˈspəʊn/ hoãn
14 infection n /ɪnˈfekʃn/ sự nhiễm trùng
15 judgement n /ˈdʒʌdʒmənt/ sự đánh giá
16 trust v /trʌst/ tin tưởng
17 spectacular adj /spekˈtækjələ(r)/ đẹp ngoạn mục
18 scenery n /ˈsiːnəri/ cảnh tượng, phong cảnh
19 compulsory adj /kəmˈpʌlsəri/ bắt buộc
20 unintelligent adj /ˌʌnɪnˈtelɪdʒənt/ không thông minh
21 unintelligible adj /ˌʌnɪnˈtelɪdʒəbl/ khó hiểu
22 elderly adj /ˈeldəli/ già
23 antique adj /ænˈtiːk/ cổ
24 prestigious adj /preˈstɪdʒəs/ danh giá
25 guideline n /ˈɡaɪdlaɪn/ hướng dẫn
26 balanced adj /ˈbælənst/ cân bằng
27 diet n /ˈdaɪət/ chế độ ăn
28 essential adj /ɪˈsenʃl/ cần thiết
29 expert n /ˈekspɜːt/ chuyên gia
30 routine n /ruːˈtiːn/ lộ trình
31 maintain v /meɪnˈteɪn/ duy trì
32 relaxed adj /rɪˈlækst/ thoải mái, thư giãn
33 illness n /ˈɪlnəs/ bệnh tật

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MỌI KÌ THI
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

34 headache n /ˈhedeɪk/ đau đầu


35 high blood pressure n.p /haɪ ˈblʌd preʃə(r)/ huyết áp cao
36 occasionally adv /əˈkeɪʒnəli/ thỉnh thoảng
37 respect v /rɪˈspekt/ tôn trọng
38 note n /nəʊt/ tiền giấy
39 coin n /kɔɪn/ tiền xu
40 cashless adj /ˈkæʃləs/ không dùng tiền mặt
41 secure adj /sɪˈkjʊə(r)/ an toàn
42 transfer v /trænsˈfɜː(r)/ chuyển
43 revolution n /ˌrevəˈluːʃn/ cuộc cách mạng
44 breakdown n /ˈbreɪkdaʊn/ sự sụp đổ
45 clash n /klæʃ/ sự mâu thuẫn
46 barrier n /ˈbæriə(r)/ rào cản
47 resentment n /rɪˈzentmənt/ sự cáu giận
48 informative adj /ɪnˈfɔːmətɪv/ chứa nhiều thông tin
49 educational adj /ˌedʒuˈkeɪʃənl/ mang tính giáo dục
50 identity n /aɪˈdentəti/ bản sắc
51 focused adj /ˈfəʊkəst/ tập trung
52 bond n /bɒnd/ mối quan hệ
53 converse v /kənˈvɜːs/ nói chuyện
54 utilise v /ˈjuːtəlaɪz/ tận dụng

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MỌI KÌ THI
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

BẢNG CẤU TRÚC


STT Cấu trúc Nghĩa
1 leave a deep impression on somebody để lại ấn tượng sâu sắc cho ai
2 be keen on doing something thích làm gì
3 look down on coi thường
4 write off xóa nợ
5 look up tra cứu
6 take off cởi đồ, cất cánh
7 refuse to do something từ chối làm gì
8 pull one’s weight làm việc chăm chỉ như ai
9 keep contact with somebody giữ liên lạc với ai
10 come out ra mắt, được xuất bản
11 a capacity crowd có sức chứa tối đa
12 take action hành động
13 up to one’s ears bận bù đầu
14 take vitamins uống vitamin
15 low in something chứa ít cái gì
16 fit something into something kết hợp cái gì vào cái gì
17 take the lift đi thang máy
18 treat yourself tự thưởng cho bản thân
19 result in something dẫn tới điều gì
20 attempt to do something nỗ lực làm gì
21 deal with something đối phó với
22 be in favour of ủng hộ
23 be incapable of doing something không thể làm gì

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MỌI KÌ THI
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

TỪ VỰNG – CẤU TRÚC TRONG ĐỀ THI CHÍNH THỨC NĂM 2022


BẢNG TỪ VỰNG
STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
50 house-warming n /ˈhaʊs.wɔː.mɪŋ/ tiệc tân gia
51 outstanding adj /ˌaʊtˈstæn.dɪŋ/ nổi bật
52 controversial adj /ˌkɒn.trəˈvɜː.ʃəl/ gây tranh cãi
53 scholar n /ˈskɒl.ər/ học giả
54 dependable adj /dɪˈpen.də.bəl/ đáng tin
55 strict adj /strɪkt/ nghiêm khắc
56 reliable adj /rɪˈlaɪ.ə.bəl/ có thể tin cậy
57 talkative adj /ˈtɔː.kə.tɪv/ nói nhiều
58 mask n /mɑːsk/ mặt nạ
59 sleeve n /sliːv/ tay áo
60 collar n /ˈkɒl.ər/ cổ áo
61 hide v /haɪd/ giấu
62 tolerate v /ˈtɒl.ər.eɪt/ chịu đựng, dung thứ
63 brochure n /ˈbrəʊ.ʃər/ giấy gấp quảng cáo
64 agency n /ˈeɪ.dʒən.si/ hãng, công ty
65 customer n /ˈkʌs.tə.mər/ khách hàng
66 defect n /ˈdiː.fekt/ lỗi, khiếm khuyết
67 suburb n /ˈsʌb.ɜːb/ ngoại ô
68 comprehensive adj /ˌkɒm.prɪˈhen.sɪv/ toàn diện
69 comprehensible adj /ˌkɒm.prɪˈhen.sə.bəl/ dễ hiểu
70 principle n /ˈprɪn.sə.pəl/ nguyên tắc
71 upload v /ʌpˈləʊd/ đăng
72 rare adj /reər/ hiếm
73 sight n /saɪt/ thị lực
74 human race n /ˌhjuː.mən ˈreɪs/ loài người
75 spot v /spɒt/ nhận ra
76 trace n /treɪs/ dấu tích
77 cathedral n /kəˈθiː.drəl/ nhà thờ
78 sandstone n /ˈsænd.stəʊn/ sa thạch
79 pub n /pʌb/ quán rượu
80 craft adj /krɑːft/ thủ công
81 rival v /ˈraɪ.vəl/ sánh ngang
82 greenery n /ˈɡriː.nər.i/ cây cỏ
83 reserve n /rɪˈzɜːv/ khu bảo tồn
84 boundless adj /ˈbaʊnd.ləs/ vô tận
85 spectacular adj /spekˈtæk.jə.lər/ ngoạn mục
86 bay n /beɪ/ vịnh
87 sunbathe v /ˈsʌn.beɪð/ tắm nắng
88 miniature adj /ˈmɪn.ə.tʃər/ thu nhỏ
89 heaven n /ˈhev.ən/ thiên đường

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MỌI KÌ THI
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

90 captivate v /ˈkæp.tɪ.veɪt/ làm say lòng, quyến rũ


91 timid adj /ˈtɪm.ɪd/ nhút nhát
92 odd adj /ɒd/ kỳ lạ
93 loyal adj /ˈlɔɪ.əl/ trung thành
94 precious adj /ˈpreʃ.əs/ quý giá
95 timid adj /ˈtɪm.ɪd/ nhút nhát

BẢNG CẤU TRÚC


STT Cấu trúc Nghĩa
17 take issue with somebody/something không đồng ý với ai/cái gì
18 sustain/suffer damage chịu thiệt hại
19 make sure đảm bảo, chắc chắn
20 beyond the pale không thể chấp nhận
21 turn on something bật cái gì
22 turn in something trả lại cái gì
23 get on something bước lên cái gì (xe buýt, tàu, máy bay,…)
24 put on something mặc cái gì (quần áo, phụ kiện,…)
25 stand still ngừng, đứng yên
26 be blessed with something có cái gì
27 mingle with something hòa lẫn với cái gì
28 bucket list danh sách di nguyện
29 hit it off thích nhau ngay lập tức
30 deep down trong sâu thẳm, trong thâm tâm

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MỌI KÌ THI
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

TỪ VỰNG – CẤU TRÚC TRONG ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2022

BẢNG TỪ VỰNG
STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
1 fare n /feər/ tiền tàu xe
2 wage n /weɪdʒ/ tiền công
3 fine n /faɪn/ tiền phạt
4 perfectionist n /pəˈfek.ʃən.ɪst/ người cầu toàn
5 dull adj /dʌl/ buồn chán, tẻ nhạt
6 comparable adj /ˈkɒm.pər.ə.bəl/ tương đương, tương tự
7 spectator n /spekˈteɪ.tər/ khán giả (xem ngoài trời)
8 presenter n /prɪˈzen.tər/ người dẫn chương trình
9 creatively adv /kriˈeɪ.tɪv.li/ một cách sáng tạo
10 multitask v /ˌmʌl.tiˈtɑːsk/ đa nhiệm
11 insight n /ˈɪn.saɪt/ Cái nhìn thấu đáo
12 status n /ˈsteɪ.təs/ trạng thái
13 cookery n /ˈkʊk.ər.i/ nấu ăn
14 select v /sɪˈlekt/ chọn
15 marriage n /ˈmær.ɪdʒ/ hôn nhân

BẢNG CẤU TRÚC


STT Cấu trúc Nghĩa
1 tall order nhiệm vụ, công việc khó khăn, khó thực hiện
2 get out rời khỏi
3 put out dập tắt
4 get off rời nơi nào đó
5 put off something hoãn cái gì
6 compose yourself bình tĩnh, trấn an bản thân
7 make/earn a living kiếm sống
8 two of a kind tương đồng, giống nhau
9 have difficulty (in) doing something gặp khó khăn khi làm gì
10 meet a demand thỏa mãn nhu cầu
11 by no means không hề
12 be different from somebody/something khác với ai/cái gì

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG

You might also like