You are on page 1of 4

Moon.

vn 60 đề minh họa 2023 môn tiếng Anh – Cô Trang Anh


Học để khẳng định mình

ĐỀ MINH HỌA SỐ 08 ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
Biên soạn: Cô Trang Anh Bài thi: NGOẠI NGỮ; Môn thi: TIẾNG ANH
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề

 BẢNG TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA SỐ 08 


I. Bảng từ vựng
STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa

1 abundant a /əˈbʌndənt/ thừa thãi, phong phú


2 accompany v /əˈkʌmpəni/ đi kèm, kèm theo
3 background n /ˈbækɡraʊnd/ bối cảnh, xuất thân
4 brilliantly adv /ˈbrɪliəntli/ một cách sáng suốt, thông minh
5 burglar n /ˈbɜːrɡlər/ tên trộm
6 censorious a /senˈsɔːriəs/ có xu hướng chỉ trích ai rất nhiều
7 childbearing n /ˈtʃaɪldberɪŋ/ quá trình mang thai và sinh con
childrearing n /ˌtʃaɪldˈrɪr.rɪŋ/ công việc nuôi dạy, chăm sóc con đến
khi lớn
việc chăm sóc con cái
childcare n /ˈtʃaɪldker/
cách dạy dỗ trẻ con tập trung vào nhu
child-centred a /ˈtʃaɪldˌsen tɚd/
cầu và mong muốn của trẻ
8 colleague n /ˈkɑːliːɡ/ đồng nghiệp
9 coma n /ˈkəʊmə/ sự hôn mê
10 competitive a /kəmˈpetətɪv/ mang tính cạnh tranh
11 compulsory a /kəmˈpʌlsəri/ bắt buộc
12 consumption n /kənˈsʌmpʃn/ sự tiêu thụ
13 contagion n /kənˈteɪdʒən/ sự truyền nhiễm bệnh tật
contagious a /kənˈteɪdʒəs/ lây nhiễm bệnh tật
contagiously adv /kənˈteɪdʒəsli/ lây nhiễm, lan truyền bệnh tật nhanh
chóng
14 critically adv /ˈkrɪtɪkli/ một cách nghiêm trọng
~ seriously adv /ˈsɪriəsli/
15 curriculum n /kəˈrɪkjələm/ chương trình học
16 dedication n /ˌdedɪˈkeɪʃn/ sự cống hiến, tận tụy

1
Moon.vn 60 đề minh họa 2023 môn tiếng Anh – Cô Trang Anh
Học để khẳng định mình

17 devoted a /dɪˈvəʊtɪd/ hết lòng, tận tâm, tận tụy


18 essentially adv /ɪˈsenʃəli/ một cách thiết yếu
19 experiment n /ɪkˈsperɪmənt/ cuộc thí nghiệm
20 exposure (to) n /ɪkˈspəʊʒər/ sự tiếp xúc, trải qua cái gì mới
21 frontier n /frʌnˈtɪr/ biên giới
22 furthermore adv /ˌfɜːrðərˈmɔːr/ hơn thế nữa
23 groundwork n /ˈɡraʊndwɜːrk/ công việc chuẩn bị tạo cơ sở (cho việc
gì)
24 heart-breaking a /ˈhɑːrtbreɪkɪŋ/ cực kỳ buồn bã, tan nát con tim
25 import v /ˈɪmpɔːt/ nhập khẩu
>< export v /ˈekspɔːrt/ xuất khẩu
26 infection n /ɪnˈfekʃn/ sự lây nhiễm bệnh tật
27 infrastructure n /ˈɪnfrəstrʌktʃər/ cơ sở hạ tầng
28 lung n /lʌŋ/ phổi
29 millionaire n /ˌmɪljəˈner/ tỷ phú
30 multidisciplinary a /ˌmʌltiˈdɪsəpləneri/ liên quan đến nhiều lĩnh vực khác
nhau của một nghiên cứu; đa nhiệm
31 muse v /mju:z/ trầm ngâm, ngẫm nghĩ
32 nostalgic a /nəˈstældʒɪk/ luyến tiếc những điều đã qua, vui
buồn lẫn lộn khi nghĩ về quá khứ
33 nourishing a /ˈnɜːrɪʃɪŋ/ bổ dưỡng, tốt cho sức khỏe
34 nutritious a /nuˈtrɪʃəs/ rất dinh dưỡng, tốt cho sức khỏe
35 output n /ˈaʊtpʊt/ đầu ra; kết quả
>< input n /'inpʊt/ đầu vào (kiến thức, ý tưởng,....)
36 politely adv /pəˈlaɪtli/ một cách lịch sự
37 proactively adv /ˌprəʊˈæktɪvli/ một cách chủ động
38 professionalism n /prəˈfeʃənəlɪzəm/ tài nhà nghề; tài ba
39 prompt n /prɑːmpt/ dấu hiệu để nhắc, gợi ý
40 providential a /ˌprɑːvɪˈdenʃl/ đúng lúc, đúng thời điểm
41 provision n /prəˈvɪʒn/ sự cung cấp, chu cấp
42 psychologist n /saɪˈkɑːlədʒɪst/ nhà tâm lý học
43 purchase v /ˈpɜːrtʃəs/ mua cái gì

2
Moon.vn 60 đề minh họa 2023 môn tiếng Anh – Cô Trang Anh
Học để khẳng định mình

44 recovery n /rɪˈkʌvəri/ sự hồi phục, bình phục


45 recruit v /rɪˈkruːt/ tuyển mộ, tuyển dụng
46 repair v /rɪˈper/ tu sửa, sửa chữa
47 reside v /rɪˈzaɪd/ cư trú, sống ở một nơi cụ thể
48 revolve v /rɪˈvɑːlv/ quay quanh, xoay quanh (một tâm
điểm)
~ pivot v /ˈpɪvət/
49 scarce a /skers/ khan hiếm
50 spin v /spɪn/ quay tròn (vật lý)
51 strategy n /ˈstrætədʒi/ chiến lược, chiến thuật
52 suburb n /ˈsʌbɜːrb/ vùng ngoại ô
53 surgeon n /ˈsɜːrdʒən/ bác sĩ phẫu thuật
surgery n /ˈsɜːrdʒəri/ giải phẫu, cuộc phẫu thuật
54 towel n /ˈtaʊəl/ khăn lau (bằng vải, giấy)
55 transplant v /trænsˈplænt/ cấy, ghép
56 unique a /juˈniːk/ độc nhất, duy nhất
57 upgrade v /ˈʌpɡreɪd/ nâng cấp, cải thiện hơn
>< deteriorate v /dɪˈtɪriəreɪt/ trở nên tồi tệ hơn
58 vulnerable a /ˈvʌlnərəbl/ dễ bị tổn thương

59 wardrobe n /ˈwɔːrdrəʊb/ tủ quần áo


60 wicked a /ˈwɪkɪd/ tồi tệ, đồi bại, độc ác, tội lỗi

II. Bảng cấu trúc


STT Cấu trúc Nghĩa

1 any way you slice it tình huống dù được xem xét theo cách nào thì....
2 be capable of doing sth có khả năng làm gì
3 be forced to do sth bị buộc phải làm gì
4 be that as it may mặc dù vậy; tuy nhiên
= despite that; nevertheless
5 close sb off ngăn ai không được vào đâu hay đi qua con đường
nào đó
6 crept in/into somewhere bò, trườn hoặc đi rón rén vào đâu

3
Moon.vn 60 đề minh họa 2023 môn tiếng Anh – Cô Trang Anh
Học để khẳng định mình

7 decide to do sth quyết định làm gì

8 despite yourself bạn làm điều gì đó dù bạn không muốn hoặc bạn biết
rằng bạn không nên làm
9 drop sb a line liên lạc với ai bằng cách viết thư hoặc email
10 for instance = for example ví dụ, chẳng hạn
11 go through with sth vượt qua khó khăn, điều tồi tệ
12 have sb adopted nhận nuôi ai đó
13 hold off trì hoãn, không làm gì ngay và luôn
hold up sth gây trì hoãn, gây ách tắc di chuyển hoặc tiến độ cái gì
hold over sth trì hoãn, không giải quyết ngay
14 in other words nói cách khác
15 make an example of sb phạt ai như một lời cảnh báo đối với những người
khác
16 make one’s bed thu dọn, xếp lại chăn gối sau khi ngủ dậy
17 never mind that + clause mặc dù thực tế rằng
= despite the fact that + clause
18 out of control ngoài tầm kiểm soát
19 put off sth trì hoãn cái gì
20 settle down định cư
21 sweet spot điểm tốt nhất (tình huống cụ thể, chất lượng, sự kết
hợp của mọi thứ, v.v. tốt nhất hoặc hiệu quả nhất có
thể)
22 under the care of sb dưới sự chăm sóc của ai đó
23 warmly welcome nồng nhiệt chào đón
24 warn sb (not) to do sth cảnh báo ai (không) làm gì
25 with a view to doing sth để làm gì
= in order to/to do sth
26 with the best will in the world được sử dụng để nói rằng ngay cả khi bạn muốn một
cái gì đó rất nhiều hoặc cố gắng rất nhiều, nó vẫn sẽ
không thể làm được

You might also like