Professional Documents
Culture Documents
Bảng Từ Vựng Và Cấu Trúc Đề Minh Họa Số 17
Bảng Từ Vựng Và Cấu Trúc Đề Minh Họa Số 17
ĐỀ MINH HỌA SỐ 17 ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
Biên soạn: Cô Trang Anh Bài thi: NGOẠI NGỮ; Môn thi: TIẾNG ANH
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề
1
Moon.vn 60 đề minh họa 2023 môn tiếng Anh – Cô Trang Anh
Học để khẳng định mình
2
Moon.vn 60 đề minh họa 2023 môn tiếng Anh – Cô Trang Anh
Học để khẳng định mình
3
Moon.vn 60 đề minh họa 2023 môn tiếng Anh – Cô Trang Anh
Học để khẳng định mình
4
Moon.vn 60 đề minh họa 2023 môn tiếng Anh – Cô Trang Anh
Học để khẳng định mình
5
Moon.vn 60 đề minh họa 2023 môn tiếng Anh – Cô Trang Anh
Học để khẳng định mình
This bacon smells a bit funny – Do you think it’s gone off?
8 Bring back trả lại
Please bring back all library books by the end of the week.
9 Take on tuyển ai đó
She was taken on as a trainee.
đảm nhận việc gì
I can't take on any extra work.
10 Make ends meet kiếm đủ để sống
It’s not easy to make ends meet with a big family but
somehow, we manage.
11 Dream of khao khát, mong cái gì đó
She dreams of running her own business.
12 Take measure hành động, tiến hành các việc làm
We call on the government to take the necessary measures
to bring to justice those responsible for this attack.
13 Draw a blank Không đạt được kết quả mong muốn
So far, the police investigation has drawn a blank.
14 Be familiar to somebody Quen thuộc đối với ai đó
The street was familiar to me.
Be familiar with something = to know something very well: quen thuộc, am hiểu
I'm sorry, I'm not familiar with your poetry.
15 Go out đi ra ngoài, rút (thủy triều, nước)
If the tide goes out, it moves back and covers less of the
beach.
16 Under no circumstances dù trong bất cứ hoàn cảnh nào cũng không
Under no circumstances should you (= you should
not) approach the man.
17 On no account không vì lí do nào/dù bất cứ lí do nào cũng không
Employees must on no account make personal phone calls
from the office.
18 At no time at no time = never: chưa từng bao giờ
At no time did I know what the pain is.
19 In no way In no way = not at all: không sao có thể
She added that she had in no way intended to offend
people.
20 Be on a high Feeling excited and happy: cảm thấy rất phấn khích và vui
sướng
He was on a high after receiving the promotion.
21 Bring up nuôi nấng ai
He was brought up by his aunt.
đề cập đến vấn đề gì
Nobody was willing to bring up the subject of pay at
the meeting.
6
Moon.vn 60 đề minh họa 2023 môn tiếng Anh – Cô Trang Anh
Học để khẳng định mình
7
Moon.vn 60 đề minh họa 2023 môn tiếng Anh – Cô Trang Anh
Học để khẳng định mình
about a photograph.
13 Component n /kəmˈpəʊnənt/ Thành phần
Nitrogen is the main component of air.
14 Diagnostics n /ˌdaɪəɡˈnɑːstɪk/ Phép chẩn đoán
advanced medical diagnostics
Diagnose v /ˌdaɪəɡˈnəʊs/ Chẩn đoán
The test is used to diagnose a variety of
diseases.
15 Framework n /ˈfreɪmwɜːrk/ Bộ khung, cấu trúc
Most biologists use the
same basic framework for classification.
16 Manufacturer n /ˌmænjuˈfæktʃər Nhà sản xuất, chế tạo
ər/ Faulty goods should be returned to the
manufacturers.
8
Moon.vn 60 đề minh họa 2023 môn tiếng Anh – Cô Trang Anh
Học để khẳng định mình
9
Moon.vn 60 đề minh họa 2023 môn tiếng Anh – Cô Trang Anh
Học để khẳng định mình
I can’t see.
10
Moon.vn 60 đề minh họa 2023 môn tiếng Anh – Cô Trang Anh
Học để khẳng định mình
33 Disunited a /ˌdɪsjuˈnaɪtɪd/ (một nhóm người) chia rẽ, không thống nhất
a disunited political party
35 Disband v /dɪsˈbænd/ (to separate or no longer operate as a
group) Giải tán
They set about disbanding the terrorist
groups.
11