You are on page 1of 27

KHÓA LUYỆN:

GIẢI ĐỀ THI THPTQG 2023


Giáo viên: Cô Trang Anh
 BẢNG TỪ TUẦN 13

BÀI TẬP NGÀY 1/5/2023


I. Từ vựng
STT Từ vựng Từ Phiên âm Nghĩa & Ví dụ
loại
1 Excursion n /ɪkˈskɜː.ʃən/ cuộc đi chơi, cuộc du ngoạn, chuyến tham
quan
2 Rumor v/n /ˈru·mər/ đồn đoán, tin đồn
3 Attract v /əˈtrækt/ thu hút
Attraction n /əˈtrækʃn/ sự thu hút, hấp dẫn
Attractive a /əˈtræktɪv/ hấp dẫn, thu hút, đẹp mắt
Attractively adv /əˈtræk.tɪv.li/ một cách hấp dẫn
4 Popular a /ˈpɒpjʊlə(r)/ phổ biến, được ưa chuộng
Popularity n /ˌpɒpjuˈlærəti/ sự phổ biến
Popularize v /ˈpɒp.jə.lə.raɪz/ làm cho điều gì trở nên phổ biến hơn
Popularly adv /ˈpɒp.jə.lə.li/ với tính chất đại chúng, với tính chất quần
chúng
5 Obtain v /əbˈteɪn/ đạt được
I've been trying to obtain permission to
publish this material.
6 Honor n /ˈɒn.ər/ danh dự, danh giá
Honorable a /ˈɒn.ər.ə.bəl/ đáng tôn trọng, đáng kính trọng
7 Hurtful a /ˈhɜːt.fəl/ gây tổn thương
8 Appealing a /əˈpiːlɪŋ/ hấp dẫn, thú vị
The idea of not having to get up early every
morning is rather appealing to me.

II. Cấu trúc

1
STT Cấu trúc Nghĩa
1 Make progress tiến bộ
2 Warn someone about something cảnh báo ai đó về điều gì
3 Run through something xem lướt qua (= examine something quickly)
4 Gain/get an insight (into có được sự hiểu biết về vấn đề gì
something)
5 Make fun of cười chê, lấy làm trò cười
6 Rude to someone thô lỗ với ai đó

BÀI TẬP NGÀY 2/5/2023


I. Từ vựng và cấu trúc phần trắc nghiệm
1. Từ vựng
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa & Ví dụ
loại
1 Candidate n /ˈkæn.dɪ.dət/ thí sinh tham gia cuộc thi
2 Estate n /ɪˈsteɪt/ tài sản, khu đất
3 Legitimate a /lɪˈdʒɪtɪmət/ hợp pháp, có hiệu lực, được chấp thuận
4 Constant a /ˈkɒn.stənt/ thường xuyên
5 a /kənˈtɪnjuəl/ liên miên, xảy ra lặp đi lặp lại gây khó chịu
Continual continual complaints/interruptions
a /kənˈtɪnjuəs/ xảy ra liên tục, không ngừng
The organization aims to create a culture of
Continuous continuous improvement.
6 Consistent a /kənˈsɪs.tənt/ kiên định, không thay đổi
7 Encouragement n /ɪnˈkɜːrɪdʒmənt/ sự khích lệ, cổ vũ, động viên
(đi với các tính từ sau để tạo collocation: active,
considerable, constant, great, much, strong,
tremendous)
8 Applicable a /ˈæplɪkəbl/ thích hợp, có thể áp dụng được
relevant Much of the form was not applicable to me.
Applicant n /ˈæplɪkənt/ người nộp đơn, người ứng tuyển (công việc,
trường học…)
Application n /ˌæplɪˈkeɪʃn/ - sự ứng tuyển

2
application form (đơn ứng tuyển)
- ứng dụng
Apply v /əˈplaɪ/ ứng tuyển, áp dụng cho
9 Credible a /ˈkredəbl/ đáng tin
10 Inconceivable a /inkənˈsiːvəbl/ không thể tưởng tượng được, không thể tin
được
11 Accept v /əkˈsept/ chấp nhận
12 Decline v /dɪˈklaɪn/ từ chối
13 Combat v /ˈkɑːmbæt/ ngăn chặn
measures to combat
crime/inflation/unemployment/disease
14 Disregard v /ˌdɪsrɪˈɡɑːrd/ ngó lơ, không chú ý, xem nó không quan trọng
= ignore The board completely disregarded my
recommendations.
15 Neglect v /nɪˈɡlekt/ sao nhãng, không chú ý, bỏ mặc trách nhiệm
Local communities have been neglected in favor
of private sector interests.
16 Overlook v /ˌəʊvəˈlʊk/ không chú ý tới, lơ đi điều gì sai trái
17 Inconsiderate a /inkənˈsidərət/ thiếu chu đáo, thiếu quan tâm
18 Assemble v /əˈsembl/ lắp ráp
The shelves are easy to assemble.
19 Reliable a /rɪˈlaɪəbl/ đáng tin cậy
dependable We are looking for someone who is reliable and
hard-working.
20 Comprehensive a /ˌkɒmprɪˈhensɪv/ bao hàm toàn diện, đầy đủ
complete, full comprehensive insurance
We offer a comprehensive range of goods and
services.
Comprehensible a /ˌkɑːmprɪˈhensəbl/ có thể hiểu, có thể lĩnh hội được
easily/readily comprehensible to the average
reader
Comprehend v /ˌkɒmprɪˈhend/ (to understand sth fully) hiểu
He stood staring at the dead body, unable to
comprehend.
Comprehension n /ˌkɑːmprɪˈhenʃn/ sự hiểu, nhận biết
His behaviour was completely beyond
comprehension (= impossible to understand).
21 Delectable a /dɪˈlek.tə.bəl/ ngon lành, thú vị

3
2. Cấu trúc
STT Cấu trúc Nghĩa
1 Convince someone to + V thuyết phục ai đó làm gì
2 Accuse someone of + Ving buộc tội ai đó làm gì
3 Out of one’s depth không có đủ kiến thức, kinh nghiệm hoặc kỹ năng để
giải quyết một chủ đề hoặc tình huống cụ thể nào đó
4 Out of the blue xảy ra bất ngờ, xảy ra ngoài mong đợi
5 Out of this world tuyệt vời, đầy ấn tượng, không còn lời gì diễn tả
6 Take on tuyển dụng (=employ)
She was taken on as a trainee.
7 Take after giống ai đó
Your daughter doesn’t take after you at all.
8 Take in cho ai ở tạm, hấp thụ, lừa dối
9 Take up bắt đầu một thói quen, sở thích
10 Leisure time thời gian rảnh rỗi
11 Take effect có hiệu lực
12 Turn down từ chối
13 Speak one’s mind bày tỏ quan điểm
14 Compliment someone on N/Ving khen ngợi ai đó về vi gì

II. Từ vựng và cấu trúc phần đọc điền/đọc hiểu


1. Từ vựng
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
loại
1 Coincide v /ˌkəʊɪnˈsaɪd/ xảy ra cùng lúc, trùng
coincide with sth: The strike was timed to
coincide with the party conference.
Coincidence n /kəʊˈɪnsɪdəns/ sự trùng hợp, xảy ra cùng lúc
Coincidental a /kəʊˌɪnsɪˈdentl/ trùng hợp, tình cờ
It’s purely coincidental that we both chose to
call our daughters Emma.
2 Identical a /aɪˈden.tɪ.kəl/ giống hệt
3 Mystery n /ˈmɪstəri/ điều bí ẩn
It is one of the great unsolved mysteries of this
century. Their motives remain a mystery.
Mysterious a /mɪˈstɪriəs/ bí ẩn, khó hiểu

4
He died in mysterious circumstances.
4 Intake n /ˈɪnteɪk/ sự nạp vào (thức ăn)
You need to reduce your daily intake of salt.
5 Detriment n /ˈdetrɪmənt/ sự thiệt hại, sự gây tổn hại
Too many tests are a detriment to good
education.
Detrimental a /ˌdetrɪˈmentl/ gây hại
damaging This move could be seriously detrimental to
the economy.
6 Cognitive a /ˈkɑːɡnətɪv/ liên quan đến nhận thức
cognitive impairment: sự suy giảm nhận thức
Cognition n /kɑːɡˈnɪʃn/ sự nhận thức
He has done extensive research into theories of
human cognition.
7 Nutrition n /nuˈtrɪʃn/ dinh dưỡng
Nutrition information is now provided on the
back of most food products.
Nutritional a /nuˈtrɪʃənl/ liên quan đến dinh dưỡng
the nutritional value of milk
Nutrient n /ˈnuːtriənt/ chất dinh dưỡng
Plants draw minerals and other nutrients from
the soil.
Nutritious a /nuˈtrɪʃəs/ bổ dưỡng
nourishing a nutritious meal
8 Transform v /trænsˈfɔːm/ thay đổi, biến đổi (hình dáng, trạng thái, chức
năng)
9 Amass v /əˈmæs/ tích lũy, tích trữ một lượng lớn
10 Leverage v /ˈlevərɪdʒ/ tận dụng tối đa
The company needs to leverage its resources.
11 Undeniable a /ˌʌn.dɪˈnaɪ.ə.bəl/ chắc chắn đúng, không thể phủ nhận
12 Platform n /ˈplætfɔːrm/ nền tảng
13 Injustice n /ɪnˈdʒʌstɪs/ sự bất công
We are committed to fighting against poverty
and injustice.
14 Pitfall n /ˈpɪt.fɔːl/ điều nguy hiểm, khó khăn không ngờ tới
15 Authenticity n /ˌɔː.θenˈtɪs.ə.ti/ tính xác thật
16 Endorsement n /ɪnˈdɔːrsmənt/ sự chấp thuận, sự chứng thực của người nổi
tiếng trong quảng cáo
17 Transparent a /trænˈspær.ənt/ rõ ràng, trung thực

5
18 Engaging a /ɪnˈɡeɪ.dʒɪŋ/ hấp dẫn, lôi cuốn, cuốn hút
19 Exert v /ɪɡˈzɜː(r)t/ dùng quyền lực, sức ảnh hưởng… để đạt điều

20 Mislead v /ˌmɪsˈliːd/ lừa dối

2. Cấu trúc
STT Cấu trúc Nghĩa
1 Tend to + V có xu hướng, có xu thế làm gì
2 Be full of something tràn đầy thứ gì
3 Come into contact (with) tiếp xúc với, gặp gỡ ai đó
4 Bring to one's attention thông báo, báo cáo, hoặc đưa ra thông tin mới cho ai
đó biết
5 Play a crucial/important role đóng một vai trò quan trọng
6 Result in = Lead to = Cause gây nên, dẫn đến
Automation will result in the loss of 450,000 jobs.
7 Make time for (someone or dành ra một khoảng thời gian
something)
8 Advocate for something ủng hộ điều gì
9 Raise funds gây quỹ
10 Speak out against lên tiếng phản đối điều gì đó
11 Come into question gây ra sự nghi ngờ
12 Take a toll on gây ra mất mát, thiệt hại

BÀI TẬP NGÀY 3/5/2023

I. Từ vựng phần câu hỏi trắc nghiệm

Từ Phiên âm +
STT Từ vựng Nghĩa & Ví dụ
loại Synonyms

1 Aim n /eɪm/ Mục đích


purpose, objective, With the aim of doing sth: the
target organization was formed with the aim of
helping local people.
2 Championship n /ˈtʃæmpiənʃɪp/ Giải đấu tìm ra nhà vô địch
I saw him play at last year's tennis
championship.

6
Champion n /ˈtʃæmpiən/ Nhà vô địch
He became the youngest US open champion
for 88 years.
3 Operation n /ˌɒpəˈreɪʃn/ ca phẫu thuật
4 Discount n /ˈdɪskaʊnt/ Sự giảm giá, trừ tiền
reduction If you pay cash, you may be able to negotiate
a discount.
5 Responsible a /rɪˈspɑːnsəbl/ Chịu, gánh trách nhiệm
Responsible for (doing) sth: He was
responsible for the accident.
6 Recruit n /rɪˈkruːt/ Lính mới, nhân viên mới
The training of new recruits
v /rɪˈkruːt/ Tuyển dụng, chiêu mộ
enlist Charities such as Oxfam are always trying to
recruit volunteers to help in their work.
Recruitment n /rɪˈkruːtmənt/ Sự tuyển dụng, chiêu mộ, tuyển thêm
người mới vào công ty, tổ chức…
The recruitment of new members
7 Congestion n /kənˈdʒestʃən/ Sự kẹt, tắc nghẽn
The project aims to reduce traffic
congestion.
8 Distant a /ˈdɪstənt/ (far away in space or time) Xa xôi
The airport was about 20 kilometres distant.
9 Isolated a /ˈaɪsəleɪtɪd/ Xa xôi, hẻo lánh; không có nhiều sự tiếp xúc
remote
10 Regulation n /ˌreɡjuˈleɪʃn/ Quy định, luật lệ, sự chỉnh đốn
Before rules and regulations were
introduced, the sport was very dangerous.
11 Principal a /ˈprɪnsəpl/ Đầu tiên, chính, quan trọng nhất
main, primary He was principal dancer at the dance
theatre of Harlem.
12 Principle n /ˈprɪnsəpl/ Nguyên tắc, quy tắc
The principle that education should be free
to everyone
13 Priority n /praɪˈɒrəti/ Sự ưu tiên

7
Give priority to sth: Priority will be given
to children of families with low incomes.
14 Primary a /ˈpraɪməri/ Chính, chủ yếu, cơ bản
prime
15 Elect v /ɪˈlekt/ Bầu, bình chọn, bầu cử
Elect sb to sth: he was elected to
parliament by a large majority.
Election n /ɪˈlekʃn/ Sự bầu chọn
16 Strict a /strɪkt/ Nghiêm khắc
Strict about something: she's very strict
about things like homework.
17 Intend v /ɪnˈtend/ Dự định làm gì
We finished later than we had intended.
Intention n /ɪnˈtenʃn/ Dự định
18 Innovation n /ˌɪnəˈveɪʃn/ sự sáng tạo, đổi mới
The company is very interested in product
design and innovation.
Innovate v /ˈɪnəveɪt/ Sáng tạo
The company can once again innovate its
way out of tough economic times.
Innovative a /ˈɪnəveɪtɪv/ Có tính sáng tạo, đổi mới
There will be a prize for the most innovative
design.
19 Security n /sɪˈkjʊərəti/ Sự an toàn, đảm bảo
Secure a /sɪˈkjʊə(r)/ An toàn
safe Make your home more secure with our
burglar alarm system.
20 Insignificant a /ˌɪnsɪɡˈnɪfɪkənt/ Không quan trọng, tầm thường
unimportant, These results are statistically insignificant.
minor, petty
Insignificance n /ˌɪnsɪɡˈnɪfɪkəns/ Sự tầm thường, không quan trọng
Significant a /sɪɡˈnɪfɪkənt/ Đáng kể, quan trọng
Significance n /sɪɡˈnɪfɪkəns/ Sự quan trọng, sự đáng kể
21 Various a /ˈveəriəs/ (Several different) gồm nhiều thứ khác
nhau
diverse
Tents come in various shapes and sizes.
8
Variety n /vəˈraɪəti/ Sự đa dạng, nhiều
People study yoga for a variety of reasons.
22 Diverse a /daɪˈvɜː(r)s/ Phong phú, đa dạng
New York is a very culturally/ethnically
diverse city.
Diversity n /daɪˈvɜː(r)səti/ Sự phong phú, đa dạng
We value the rich ethnic and cultural
diversity of the group.
Diversify v /daɪˈvɜː(r)sɪfaɪ/ Đa dạng hoá, làm cho khác nhau
23 Religious a /rɪˈlɪdʒəs/ Thuộc về tôn giáo, thuộc tín ngưỡng; mộ
đạo
Religious
traditions/practices/ceremonies
Religion n /rɪˈlɪdʒən/ Tôn giáo, tín ngưỡng
24 Indifferent a /ɪnˈdɪfrənt/ Thờ ơ, vô tâm
The government cannot afford to be
indifferent to public opinion.
Indifference n /ɪnˈdɪfrəns/ Sự vô tâm, lãnh đạm, thờ ơ
His total indifference to what people
thought of him
25 Faithful n /ˈfeɪθfl/ Trung thành
loyal I have been a faithful reader of your
newspaper for many years.
26 Optimistic a /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ Lạc quan, tích cực
positive
27 Inadequate a /ɪnˈædɪkwət/ Thiếu
The food supplies are inadequate to meet
the needs of the hungry.
28 Hardly adv /ˈhɑːrdli/ Gần như, hầu như không; dùng để nhấn
mạnh…
29 Complex a /ˈkɑːm.pleks/ Phức tạp, khó hiểu
complicated We live in an increasingly complex world.
30 Permissible a /pəˈmɪs.ə.bəl/ Được cho phép
Permissive a /pəˈmɪs.ɪv/ Dễ dãi, thông thoáng, không nghiêm khắc

II. Cấu trúc phần câu hỏi trắc nghiệm


9
STT Cấu trúc Nghĩa

1 Set out sth Đưa ra, vạch ra, thể hiện rõ ràng
He set out his objections to the plan.
2 Set up Thành lập, thiết lập
3 Turn up Tăng âm thanh; xuất hiện; …
4 Turn out Hoá ra, thành ra
The job turned out to be harder than we thought.
5 Pull through/Pull through - Đỡ hơn, khoẻ lên
sth The doctors think she will pull through.
- Thành công
It's going to be tough but we'll pull through it together.
6 Come through Hoàn thành tốt, đạt được thành công, đạt được một kết quả
tốt, vượt qua (kỳ thi)
7 Pull away Chuyển bánh
8 Come away Tránh xa, đến ngay tức thì, đến ngay tức khắc…
9 Pay sth in Chuyển tiền vào tài khoảng ngân hàng
10 Pay off sth Trả hết nợ
We paid off our mortgage after fifteen years.
11 Call in Mời ai đến để làm việc gì
12 Call off sth Huỷ bỏ, ngưng, hoãn lại
If we have much more rain, the game might be called off.
13 Bounce back phục hồi, khỏe lại, thành công trở lại
Children often seem to bounce back from illness more quickly
than adults do.
14 Bring back Làm nhớ lại, gợi lại
15 Pull back Sự kéo lùi, vật cản lại, ảnh hưởng kéo lùi lại, hoàn cảnh làm
chậm tiến
16 Draw back Rút lui, lùi lại
17 Stand by Người có thể trông cậy được; vật có thể trông mong vào;
chỗ dựa
18 Stand down Rời khỏi vị trí để người khác đảm nhận nó
19 Get by Chỉ có đủ tiền để sống

10
20 Get down Đi xuống
21 Have/take a break (from) Tạm dừng, nghỉ ngơi
I decided to take a break from college and do some traveling.
22 Make a mess Tình trạng hỗn độn/lộn xộn/bừa bộn
23 Catch sight of Bắt gặp
24 Make a mistake Phạm lỗi
I won’t make the same mistake again!
25 Be, get, keep, stay, etc. in Bắt kịp, nắm bắt được thông tin
touch (with sth) It is important to keep in touch with the latest research.
26 Make a visit Thăm ai đó
27 Put one’s shoulder to the Gắng sức thực hiện nhiệm vụ
wheel
28 Make sb redundant = lay off Cắt giảm nhân lực, cho nghỉ việc
200 workers at the factory have been laid off.
29 Stand on ceremony Cư xử khách sáo, câu nệ
30 Tell a lie Nói dối
31 Out of the box Suy nghĩ một cách sáng tạo, mới mẻ, 1 cách đột phá, không
theo quy cách của lối cũ

BÀI TẬP NGÀY 4/5/2023


I. Từ vựng và cấu trúc phần trắc nghiệm
1. Từ vựng
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa & Ví dụ
loại
22 Scatter v /ˈskætər/ Rải, rắc
23 Undo v /ʌnˈduː/ Tháo, gỡ, cởi (nút, khuy), mở (một cái gói,
phong bì)
24 Candidate n /ˈkæn.dɪ.dət/ Thí sinh tham gia cuộc thi
25 Mysterious a /mɪˈstɪriəs/ Huyền bí, bí ẩn
26 Donate v /ˈdəʊneɪt/ Quyên góp, cho tặng, hiến (máu)
BTS Jungkook has donated 1 billion won
($759,000) to a hospital to help sick children.
27 Atmosphere n /ˈætməsfɪr/ Bầu không khí

11
28 Commit v /kəˈmɪt/ Phạm phải (tội ác, sai lầm)
to commit murder/fraud/adultery
29 Reprimand n /ˈreprɪmænd/ Sự khiển trách, lời khiển trách
He received a severe reprimand for his
behaviour.
30 Scolding n /ˈskəʊldɪŋ/ Sự mắng mỏ
I got a scolding from my mother.
31 Audience n /ˈɔːdiəns/ Khán giả tham dự 1 sự kiện trong hội trường,
xem thuyết giảng hay nghe nhạc thính phòng
She lectures to audiences all over the world.
Spectator n /ˈspekteɪtər/ Những người đến sân vận động xem các môn
thể thao trực tiếp
They won 4–0 in front of over 40,000 cheering
spectators.
Viewer n /ˈvjuːər/ Những người ngồi nhà, xem chương trình đó
qua vật trung gian là điện thoại, máy tính, hay
ti vi
Millions of viewers will be glued to their sets for
this program.

32 Occupied a /ˈɑːkjupaɪd/ Có dính líu, bận rộn


33 Modesty n /ˈmɑːdəsti/ Tính khiêm tốn, tính nhún nhường, tính nhũn
nhặn
34 Diligence n /ˈdɪlɪdʒəns/ Sự siêng năng, sự cần cù
35 Solidarity n /ˌsɑːlɪˈdærəti/ Tình đoàn kết, sự thống nhất
to express/show solidarity with fellow
students
36 Tolerate v /ˈtɑːləreɪt/ (= put up with sb/ sth) Chịu đựng, chịu được;
tha thứ, khoan dung
37 State-of-the-art a /ˌsteɪt əv ði ˈɑːrt/ Hiện đại, tiên tiến
38 Accompany v /əˈkʌmpəni/ Đi cùng, hộ tống
39 Ease v /iːz/ (=alleviate) Làm giảm bớt, dịu bớt
40 Vocational a /vəʊˈkeɪʃənl/ Thuộc nghề nghiệp, hướng nghiệp
41 Institution n /ˌɪnstɪˈtuːʃn/ Cơ quan, tổ chức, học viện
12
42 Sensitive a /ˈsensətɪv/ Dễ bị tổn thương; nhạy với những thay đổi
nhỏ; nhạy cảm
She is very sensitive to other people's feelings.
Sensible a /ˈsensəbl/ Khôn ngoan, nhạy bén
It is sensible to have contingency plans in
place.
43 Stubborn a /ˈstʌbərn/ (= obstinate) Bướng bỉnh
She can be as stubborn as a mule (= extremely
stubborn).
44 Cherish v /ˈtʃerɪʃ/ Trân trọng, nâng niu
45 Intimate a /ˈɪntɪmət/ Thân mật, riêng tư
We're not on intimate terms with our
neighbours.

2. Cấu trúc
STT Cấu trúc Nghĩa
15 Rely on sth Tin vào, dựa vào
16 In the end Nhấn mạnh kết quả cuối cùng của tình huống
We had a lot of problems with our car. We sold it in the
end.
At the end (of sth) Nhấn mạnh thời điểm cuối cái gì đó
We are going away at the end January.
17 Be fond of (=be keen on) Thích cái gì đó hoặc ai đó
18 Have impression on sb (=make an impression on sb, leave an impact on
sb, influence sb) Để lại ấn tượng với ai đó
19 Come in for Chịu đựng hoặc nhận được sự chỉ trích, lời phê bình
hoặc sự tấn công từ ai đó
20 Bend over backwards (=go out of one's way, do one's utmost, make an
extra effort) Cố gắng hết sức để giúp đỡ hoặc làm hài
lòng ai đó
21 Hit the hay (=hit the sack, hit the pillow) Đi ngủ
22 Keep your chin up Giữ tinh thần lạc quan và tự tin trong tình huống khó
khăn hoặc khi đang gặp thách thức

13
23 Miss the boat (=miss the chance, miss the opportunity) Lỡ cơ hội
hoặc thời điểm để làm việc gì đó thành công
24 Go over Kiểm tra, xem xét hoặc đánh giá kỹ lưỡng hoặc làm lại
một lần nữa
25 Take away Lấy đi hoặc mang đi cái gì đó từ một nơi đến nơi khác
26 Leave out Không bao gồm, bỏ qua, không đề cập đến hoặc không
tính đến một thứ gì đó trong một tình huống nào đó
27 Put off (=postpone, delay) Trì hoãn hoặc hoãn lại một việc
gì đó đến thời gian sau hoặc không xác định
28 Come into force Bắt đầu có hiệu lực hoặc áp dụng cho một quy định,
luật pháp hoặc thỏa thuận nào đó
29 Career path Lộ trình hoặc hướng đi nghề nghiệp của một người
trong suốt sự nghiệp của họ, bao gồm các giai đoạn,
bước tiến và cơ hội thăng tiến
30 Be snowed under with Bị quá tải với một số lượng công việc, nhiệm vụ hoặc
trách nhiệm quá nhiều để xử lý trong một khoảng thời
gian nhất định
31 Go through Trải qua một trải nghiệm hoặc sự việc khó khăn
32 Be praised for sth Được khen ngợi hoặc ca ngợi về một thành tích, hành
động hoặc phẩm chất tốt nào đó
33 Be equipped with Được trang bị hoặc được cung cấp với các công cụ,
thiết bị, kiến thức, kỹ năng hoặc tài nguyên cần thiết
để thực hiện một nhiệm vụ hoặc hoạt động nào đó
34 Sit for the exam (=take an exam) Tham gia kiểm tra

II. Từ vựng và cấu trúc phần đọc điền/đọc hiểu


1. Từ vựng

Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa & Ví dụ
loại

1 Release v /rɪˈliːs/ Nhả ra, phóng ra

14
2 Endorphin n /enˈdɔːrfɪn/ Morphin nội sinh, một loại hormone
được tạo ra trong não làm giảm cảm giác
đau

3 Alleviate v /əˈliːvieɪt/ (=ease) Làm giảm bớt, xoa dịu

4 Symptom n /ˈsɪmptəm/ Triệu chứng

to experience symptoms of anxiety and


depression

5 Depression n /dɪˈpreʃn/ Bệnh trầm cảm

6 Growth mindset n /ˌɡrəʊθ ˈmaɪndset/ Tư duy tăng trưởng

7 Embrace v /ɪmˈbreɪs/ Chấp nhận (ý tưởng, đề xuất ...)

8 Transit v ˈtrænzɪt/ Quá cảnh (thứ gì đó)

9 Transmit v /trænzˈmɪt/ Truyền tải, truyền phát

10 Transfer v /trænsˈfɜːr/ Dời, chuyển, dọn (từ chỗ này sang chỗ
khác)

The film studio is transferring to


Hollywood.

11 Overcome v /ˌəʊvərˈkʌm/ Vượt qua, khắc phục

12 Obstacle n /ˈɑːbstəkl/ (=hindrance) Vật cản, chướng ngại

The MP claims that there is now no


obstacle to him standing at the next
general election.

13 Persuasive a /pərˈsweɪsɪv/ Có sức thuyết phục

14 Immemorial a /ˌɪməˈmɔːriəl/ Xa xưa, thượng cổ, ngàn xưa

My family has lived in this area from


time immemorial (= for a very long
time).

15
15 Exacerbate v /ɪɡˈzæsərbeɪt/ (=aggravate) Làm tăng, trầm trọng hơn
(bệnh tật)

16 Manifest v /ˈmænɪfest/ (=demonstrate) Biểu thị, bày tỏ, biểu


hiện

17 Aspiration n /ˌæspəˈreɪʃn/ Khát vọng

He has never had any aspiration to earn


a lot of money.

18 Pursuit n /pərˈsuːt/ Sự theo đuổi

the pursuit of happiness/ knowledge/


profit

19 Barrier n /ˈbæriər/ Rào cản

the language barrier (= when people


cannot communicate because they do not
speak the same language)

20 Misunderstanding n /ˌmɪsʌndərˈstændɪŋ/ Sự hiểu lầm, hiểu sai, sự bất hòa

There is still a fundamental


misunderstanding about the real
purpose of this work.

21 Progressive a /prəˈɡresɪv/ Tiến bộ, cải cách nhanh chóng

22 Racial a /ˈreɪʃl/ Đặc trưng cho chủng tộc, thuộc chủng


tộc

racial hatred/ prejudice/ tension/


violence

23 Acknowledge v /əkˈnɑːlɪdʒ/ Thừa nhận, công nhận

24 Aggravate v /ˈæɡrəveɪt/ (=worsen) Làm tồi tệ, trầm trọng hơn

25 Disparity n /dɪˈspærəti/ Sự khác biệt, sự chênh lệch

16
growing regional disparities in economic
prosperity

26 Phenomenon n /fəˈnɑːmɪnən/ Hiện tượng

the global phenomenon of climate


change

27 Captivating a /ˈkæptɪveɪtɪŋ/ (=enchanting) Cuốn hút, thú vị, làm say


28 Controversy n /ˈkɑːntrəvɜːrsi/ Sự, cuộc tranh cãi

a bitter controversy over/about the site


of the new airport

29 Transparency n /trænsˈpærənsi/ Sự minh bạch

30 Implement v /ˈɪmplɪment/ (=carry out) Thi hành, thực hiện, thực


thi

to implement changes/ decisions/


policies/ reforms

31 Combat v /ˈkɑːmbæt/ Giải quyết, ngăn cản cái gì đó xấu xảy ra


hoặc trở nên tồi tệ hơn

measures to combat crime/ inflation/


unemployment/ disease

32 Censorship n /ˈsensərʃɪp/ Sự kiểm duyệt

33 Discourse n /ˈdɪskɔːrs/ Cuộc đàm luận

34 Shallow a /ˈʃæləʊ/ (=superficial) Nông, cạn, không sâu

35 Problematic a /ˌprɑːbləˈmætɪk/ Có vấn đề, rắc rối

36 Evolve v /ɪˈvɑːlv/ Tiến triển, phát triển

The idea evolved from a drawing I


discovered in the attic.

37 Navigate v /ˈnævɪɡeɪt/ Tìm hướng đi, định hướng

17
38 Downside n /ˈdaʊnsaɪd/ Khuyết điểm, bất lợi

39 Exponential a /ˌekspəˈnenʃl/ Trở nên nhanh chóng

exponential growth/increase

40 Cybercrime n /ˈsaɪbərkraɪm/ Tội phạm trên mạng

41 Misleading a /ˌmɪsˈliːdɪŋ/ (= deceptive) Gây hiểu lầm, lầm lẫn, sai


lệch

misleading information/
advertisements

42 Troublesome a /ˈtrʌblsəm/ (= annoying, irritating) Quấy rầy, khó


chịu, mệt nhọc, gây phiền hà

43 Straightforward a /ˌstreɪtˈfɔːrwərd/ (=easy) Dễ làm, dễ hiểu

44 Surpass v /sərˈpæs/ Vượt qua, trội hơn

Its success has surpassed all


expectations.

45 Authenticity n /ˌɔːθenˈtɪsəti/ Tính xác thực, tính chân thực

2. Cấu trúc
STT Cấu trúc Nghĩa
13 Have an impact on sth Có tác động đến một vấn đề, tình huống hoặc sự kiện
nào đó
14 Build bonds with sb Xây dựng một mối quan hệ mật thiết, chặt chẽ với ai
đó bằng cách chia sẻ, tương tác hoặc làm việc chung
15 Translate to/into sth Thay đổi cái gì đó thành một dạng mới, đặc biệt là
biến một kế hoạch trở thành hiện thực
16 Exposure to sth Sự tiếp xúc hoặc phơi bày với một tác nhân, môi
trường, hoặc tình huống nào đó, có thể ảnh hưởng đến
sức khỏe hoặc tâm trí của người tiếp xúc

18
17 Bridge the generational gap Giảm thiểu hoặc xóa bỏ khoảng cách thế hệ, tạo điều
kiện cho các thế hệ khác nhau có thể hiểu và tôn trọng
lẫn nhau
18 Raise the alarm Kêu gọi cảnh báo hoặc thông báo về một tình huống
nguy hiểm hoặc khẩn cấp
19 Call for Yêu cầu hoặc đòi hỏi một hành động cụ thể hoặc một
điều kiện nào đó
20 In response to Để đáp ứng hoặc phản hồi lại một yêu cầu hoặc tình
huống cụ thể
21 Take steps to do sth (=take measures to do sth) Thực hiện các hành động
cụ thể để đạt được một mục tiêu hoặc giải quyết một
vấn đề cụ thể
22 Be concerned about sth Quan tâm, lo lắng hoặc bận tâm đến một vấn đề cụ thể

BÀI TẬP NGÀY 5/5/2023


I.Từ vựng
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa & Ví dụ
loại
1 Burglar n /'bɜ:glə[r]/ kẻ trộm bẻ khóa, kẻ trộm đào ngạch
2 Ban n /bæn/ sự cấm
-> a ban on sth: cấm cái gì
3 Reject v /ri'dʒekt/ không chấp thuận, bác bỏ
4 Cop v /kɒp/ bắt, tóm
If I cooped you cheating again, you'll be in
trouble
5 Degree n /dɪ'gri:/ bằng cấp do các trường đại học cấp khi sinh
viên hoàn thành chương trình học và sắp ra
trường (một khóa học cấp bằng thường kéo
dài từ 3 đến 4 năm, thường được trao bởi
những trường đại học uy tín)
6 License n /'laɪ.səns/ giấy phép, một tài liệu chính thức cho phép
bạn sở hữu, làm hoặc sử dụng thứ gì đó,
thường là sau khi bạn đã trả tiền hoặc đã hoàn
thành bài kiểm tra
19
7 Diploma n /dɪ'pləʊ.mə/ chứng chỉ, văn bằng do các trường đại học, cao
đẳng và trường kỹ thuật cấp (một khóa học
cấp bằng chỉ kéo dài từ 1 đến 2 năm, có thể
được trao bởi bất kỳ cơ sở giáo dục nào, kể cả
các cơ sở giáo dục tư nhân)
8 Certificate n /sə'tɪf.ɪ.kət/ giấy chứng nhận (một tài liệu chính thức nói
rằng thông tin trên đó là đúng); một tài liệu
chính thức chứng minh rằng bạn đã hoàn
thành một khóa học hoặc vượt qua một kỳ thi;
một bằng cấp đạt được sau một khóa học hoặc
một kỳ thi
9 Discriminate v /dɪ'skrɪmɪneɪt/ nhận ra là có một sự khác nhau giữa hai
người/vật ~differentiate, distinguish; thể hiện
sự khác nhau giữa con người/vật; phân biệt
đối xử
10 Differentiate v /difə'ren∫ieit/ phân biệt; tạo ra sự khác biệt
11 Distinguish v /dɪ'stɪŋgwɪʃ/ distinguish between A and B, distinguish A
from B distinguish A and B nhận ra và hiểu
được sự khác nhau giữa hai người/vật/việc;
distinguish A (from B): phân biệt đặc
điểm/một phẩm chất khiến hai người/động
vật/thứ khác nhau
12 Separate v /'sepəreɪt/ separate somebody/something (from
somebody/ something) khiến cho ai/điều gì
khác theo một cách nào đó so với người/ điều
nào đó khác, phân tách, coi hai người/thứ gì
đó là không có liên hệ, khác nhau
13 Charge n /tʃɑ:rʤ/ phí, số tiền mà ai đó yêu cầu bạn trả cho hàng
hóa và dịch vụ
14 Fine n /faɪn/ tiền phạt, một khoản tiền phải trả như sự
trừng phạt nếu vi phạm luật pháp hoặc quy tắc
15 Fare n /fer/ phí di chuyển, tiền bạn cần phải trả khi sử
dụng các phương tiện đi lại. như xe bus, tàu
hỏa, máy bay...

20
16 Toll n /təʊl/ phí xa lộ, tiền phí bạn phải trả khi qua cầu
đường, phí trả trên các trạm xa lộ, khi đi qua
cầu đường
17 Combine v /kəm'baɪn/ kết hợp lại với nhau để trở thành một
thể/nhóm thống nhất; kết hợp hai hoặc nhiều
hơn hai thứ/nhóm lại với nhau để làm thành
một thứ/ nhóm duy nhất
18 Unite v /ju'naɪt/ kết hợp/ liên hợp với những người khác để
cùng làm một việc gì như là một nhóm:cùng
nhau hành động/làm việc; khiến cho con
người/vật hợp nhất lại thành một thể thống
nhất; hợp nhất, hợp lại (nhấn mạnh vào sự
trọn vẹn của quá trình và sự duy nhất của kết
quả)
19 Merge v /mɜ:dʒ/ kết hợp hoặc khiến 2 hoặc nhiều hơn hai thứ
kết hợp lại với nhau thành một thứ: sát nhập
(con người/vật phần nào bị mất đi bản sắc
riêng biệt của chúng khi hợp nhất lại; một số
nhân tố/thành phần của con người/vật được
hợp nhất lại sẽ bị mất đi; merge (into
something) [nội động từ]: hoà vào, kết hợp
20 Integrate v /'ɪntɪgreɪt/ kết hợp hai hoặc nhiều hơn hai thứ để chúng
cùng hoạt động với nhau (có thể là để sao cho
có hiệu quả hơn); hội nhập
21 Device n /dɪ'vaɪs/ một loại máy móc hoặc một thiết bị được thiết
kế chuyên biệt cho một công việc cụ thể nào
22 Instrument n /'ɪnstrəmənt/ nhạc cụ (piano, trống, violin,...); một dụng cụ
hoặc thiết bị được sử dụng cho một nhiệm vụ
cụ thể nào đó, đặc biệt là dành cho các công
việc của chuyên gia hoặc nhà khoa học
23 Facility n /fə'sɪləti/ facilities [plural] các tòa nhà, các dịch vụ, các
thiết bị,... được cung cấp cho một mục đích cụ
thể nào đó

21
24 Tool n /tu:l/ một dụng cụ ví dụ như cái búa, tua vít, cưa,...
mà bạn cầm trong tay và sử dụng để làm ra cái
gì, sửa chữa cái gì,...; một thứ mà giúp bạn
trong công việc hoặc đạt được điều gì: công cụ
25 Complain v /kəm'plein/ kêu ca, than phiền
=> complain to somebody about something
26 Hire v /'haɪə(r)/ thuê/tuyển dụng ai đó làm việc; hire
somebody/ something thuê và trả công cho ai
đó trong một khoảng thời gian ngắn để họ làm
một công việc nào đó cụ thể; trả tiền để mượn
cái gì đó trong một khoảng thời gian ngắn =
rent
27 Rent v /rent/ trả tiền một cách định kỳ cho ai đó để bạn có
thể sử dụng thứ gì mà họ sở hữu (ví dụ như
nhà, phòng, đất đai,...) thuê; cho phép ai đó sử
dụng thứ gì mà bạn sở hữu (ví dụ như nhà
hoặc đất đai) để lấy tiền (được trả định kỳ):
cho thuê; trả tiền cho ai để bạn có thể sử dụng
cái gì trong một khoảng thời gian ngắn: thuê =
hire
28 Lease v /li:s/ làm một bản thoả thuận hợp pháp (hợp đồng)
trong đó một số tiền nhất định được trả để sử
dụng đất đai/tòa nhà/phương tiện/ thiết bị/...
trong một khoảng thời gian thỏa thuận: cho
thuê, thuê ~ rent
29 Charter v /'tʃɑ:tə(r)/ charter something thuê một phương tiện (máy
bay, tàu, thuyền,...) cho mục đích riêng của bạn
30 Top-notch a /,tɒp'nɒt∫/ hạng nhất, số một
31 Transfer v /træns'fɜ:(r)/ chuyển từ một nơi này đến nơi khác; chuyển ai
đó/cái gì đó từ một nơi này đến nơi khác: dời,
chuyển, dọn; truyền một cảm giác/ bệnh/
quyền lực ... từ người này sang người khác
(thường là người thứ hai có thứ đó thay vì
người thứ nhất)

22
32 Transmit v /trænz'mɪt/ gửi một tín hiệu điện tử/phát sóng đài/phát
sóng tivi,...: truyền, phát; truyền một thứ gì đó
từ người này sang người khác
33 Transform v /træns'fɔ:m/ thay đổi hoàn toàn vẻ bề ngoài hoặc tính
cách/đặc tính của thứ gì đó/ai đó (đặc biệt là
sau đó trở nên tốt hơn): thay đổi, biến đổi
34 Transport v /træn'spɔ:t/ chuyên chở, vận chuyển
35 Fancy v /'fænsi/ muốn cái gì; tưởng tượng rằng
36 Attract v /ə'trækt/ hút; thu hút, lôi cuốn, hấp dẫn
37 Admire v /əd'maiə[r]/ cảm phục, thán phục, ngắm nhìn cái gì đó và
nghĩ rằng nó hấp dẫn và/hoặc ấn tượng
38 Respect v /ri'spekt/ tôn trọng, kính trọng
39 Establish v /i'stæbli∫/ lập, thành lập, thiết lập
40 Develop v /di'veləp/ (+ from, into) phát triển; bắt đầu xảy ra hoặc
thay đổi
41 Expand v /ɪk'spænd/ trở nên lớn hơn về kích cỡ/số lượng/tầm quan
trọng; làm cho điều gì lớn hơn về kích cỡ/số
lượng/tầm quan trọng
42 Evolve v /i'vɒlv/ phát triển dần dần, nhất là từ dạng đơn giản
đến dạng phức tạp hơn
43 Exchange v /iks't∫eindʒ/ trao đổi, đổi chác
44 Negotiate v /ni'gəɜ∫ieit/ (+ with) điều đình; thương lượng; đàm phán;
giải quyết vấn đề khó khăn
45 Transact v /træn'zækt/ transact something [with somebody] giao dịch
kinh doanh
46 Purchase v /'pɜ:t∫əs/ mua, sắm, tậu
47 Compare v /kəm'peə[r]/ so, đối chiếu; sth does not compare with sth:
cái gì không thể so sánh với cái gì (cái thứ hai
tốt hơn)
48 Assess v /ə'ses/ định mức, định giá; đánh giá
Damage to the building was assessed at
£40 000.
49 Measure v /'meʒə[r]/ đo

23
50 Contrast v /kən'trɑ:st/ đối chiếu để làm nổi bật những điểm khác
nhau; tương phản
51 Instant a /'instənt/ ăn liền, uống liền
52 Delight v /di'lait/ làm cho vui thích; thích thú làm gì
53 Please v /pli:z/ làm vui lòng, làm vừa lòng, làm vừa ý
54 Enjoy v /in'dʒɔi/ thích thú, khoái; được hưởng, được, có được
55 Adore v /ə'dɔ:[r]/ hết sức yêu quý; rất thích
56 Approve v /ə'pru:v/ approve of: tán thành, chấp thuận
57 Embrace v /im'breis/ ôm; đón nhận; gồm, bao gồm
58 Concur v /kən'kɜ:[r]/ concur with something: nhất trí, đồng ý
59 Accept v /ək'sept/ nhận, chấp nhận
60 Withdraw v /wɪθ'drɔ:/ rút tiền từ tài khoản ngân hàng, rút lui (lực
lượng, quân đội)
61 Contract v /kənˈtrækt/ contract with somebody for something ký hợp
đồng (với ai về việc gì); ký kết
62 Retract v /rɪˈtrækt/ rút lại (ý kiến, lời nói)
63 Extract v /ɪk'strækt/ extract something (from somebody/
something) có được thông tin, tiền bạc, v.v.,
thường bằng cách ép buộc ai đó
64 Persuasion n /pə'sweiʒn/ sự làm cho tin; sự thuyết phục
65 Enact v /i'nækt/ thông qua, ban hành
legislation enacted by parliament
66 Remove v /ri'mu:v/ xóa bỏ, loại bỏ
67 Promote v /prə'məʊt/ thăng cấp, thăng chức; đề bạt; đẩy mạnh
68 Conduct v /kən'tdʌkt/ chỉ đạo, điều khiển, hướng dẫn; thực hiện
69 Ridiculous a /ri'dikjʊləs/ nực cười, lố bịch
70 Regulation n /regjʊ'lei∫n/ quy tắc, điều lệ
71 Confess v /kən'fes/ thú nhận
72 Deceive v /di'si:v/ deceive somebody (oneself) [into doing
something] lừa dối
73 Worried a /'wʌrid/ (+ about; that) cảm thấy lo lắng, bồn chồn
74 Depressed a /di'prest/ chán nản, buồn phiền

24
75 Delighted a /di'laitid/ delighted at something (to do something;
that…) tỏ ra vui thích
76 Disappointed a /,disə'pɔintid/ chán nản, thất vọng
77 Harmonious a /hɑ:'məʊniəs/ hòa thuận; hòa hợp
78 Hostile a /'hɒstail/ thù địch; của kẻ thù, chống đối
hostile to/towards somebody/
something: She was openly hostile towards her
parents.
79 Opposed a /ə'pəʊzd/ chống lại; phản đối
80 Permissive a /pə'misiv/ dễ dãi
81 Attempt n /ə'tempt/ sự cố thử, nỗ lực
82 Diplomacy n /di'pləʊməsi/ thuật ngoại giao; ngành ngoại giao
83 Admittance n /əd'mitns/ sự cho vào, sự để cho vào
Admission n /ədˈmɪʃn/ sự nhận, sự thú nhận, sự thừa nhận
84 Cloth n /klɒθ/ vải
Clothing n /ˈkləʊðɪŋ/ quần áo
85 Ration n /'ræ∫n/ khẩu phần
86 Continuous a /kən'tɪnjuəs/ xảy ra hoặc tồn tại trong một khoảng thời gian
mà không bị làm gián đoạn: liên tục, không
dừng
Continual a /kənˈtɪnjuəl/ lặp đi lặp lại nhiều lần theo cách gây khó chịu
87 Criminal n /'kriminl/ tội phạm
Crime n /kraim/ tội ác, tội; sự phạm tội
88 Defensible a /di'fensəbl/ có thể bảo vệ, có thể phòng thủ; có thể bào
chữa
Defensive a /di'fensiv/ để bảo vệ, để phòng thủ
89 Impressive a /im'presiv/ gây ấn tượng mạnh mẽ; hùng vĩ, bề thế
Impressionable a /im'preʃənəbl/ dễ bị ảnh hưởng, tác động bởi người khác

2.Cấu trúc
STT Cấu trúc Nghĩa
1 Break in đột nhập vào; xông vào, ngắt lời, cắt ngang câu chuyện
2 Break down hỏng hóc, sụp đổ, ngất xỉu

25
3 Break off kết thúc một mối quan hệ
4 Break up chia lìa, chia li, chia tay
5 Call off hoãn lại, đình lại
6 Catch on nổi tiếng, trở thành mốt, được ưa chuộng
7 Call for đòi hỏi/yêu cầu làm gì
8 Catch up đuổi kịp, bắt kịp
9 Switch off không chú ý; tắt
10 Drop out bỏ cuộc, bỏ giữa chừng
11 Turn out hoá ra
12 Pull down phá hủy một tòa nhà
13 Give in nhượng bộ, chịu thua
14 Stand by đứng yên, sẵn sàng, bên cạnh ai đó, tin vào điều gì đó
15 Burst into bắt đầu sản xuất một cái gì đó (nước mắt, nụ cười,..)
16 Fall down rơi xuống, thất bại
17 Thick and thin những thăng trầm trong cuộc sống
18 Make suggestions đưa ra những gợi ý
19 Play a joke on sb đùa giỡn ai đó
20 Throw/have a tantrum nổi cơn thịnh nộ
21 Have a good time có một khoảng thời gian vui vẻ
22 Make sure đảm bảo
23 Do the homework làm bài tập về nhà
24 Put effort into (doing) sth nỗ lực trong việc gì
25 Free of charge miễn phí
26 Be good at doing sth giỏi làm việc gì
27 A lack of sth thiếu cái gì
28 Manage to do sth xoay sở làm gì
29 Cost an arm and a leg rất là đắt đỏ
30 Rise to the occasion tỏ ra có khả năng đối phó với tình thế khó khăn bất
ngờ
No one was sure if he could handle the pressure of
making a speech, but he rose to the occasion and did an
excellent job.

26
31 Know sth like the back of one's biết rõ như lòng bàn tay
hand
32 At the crack of dawn vào lúc bình minh, rất sớm
33 Do away with loại bỏ, bãi bỏ, thủ tiêu
34 Come to light được biết đến, được phát hiện, được đưa ra ánh sáng.
35 Be fed up chán ngán, chán ngấy
36 Take sb under one’s wing bảo vệ, che chở, hướng dẫn cho ai đó
37 Be on a collision course theo hướng chắc chắn dẫn tới xung đột, va chạm, hoặc
phá hủy/sụp đổ tới người/vật khác
I was on a collision course with my boss over the sales
figures.
38 Give up từ bỏ

27

You might also like