Professional Documents
Culture Documents
Lesson 12
Lesson 12
I. Vocabulary
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
loại
1 rolling a /ˈrəʊlɪŋ / lăn, trôi qua
2 community n /kəˈmjuːnəti / cộng đồng
3 paperback n /ˈpeɪpəbæk / bìa sách.
4 mortgage n /ˈmɔːɡɪdʒ / tiền thế chấp
5 vacancy n /ˈveɪkənsi / chỗ trống, chỗ khuyết
6 sympathetic a /ˌsɪmpəˈθetɪk / đồng cảm
7 discourage v / dɪˈskʌrɪdʒ / làm nản lòng
8 promotion n / prəˈməʊʃən̩ / sự thăng chức, sự đề bạt
9 cottage n / ˈkɒtɪdʒ / nhà tranh
10 hotly-contested a / ˈhɒtliˈkɒntestɪd / thi đấu quyết liệt, nảy lửa
11 continuation n /kənˌtɪnjuˈeɪʃən̩ / sự tiếp tục
continuity n /ˌkɒntɪˈnjuːəti / sự liên tục, sự liên tiếp
continual a / kənˈtɪnjuəl / liên miên, triền miên
continuous a / kənˈtɪnjuəs / liên tục không ngừng
12 open - minded a / ˌəʊpənˈmaɪndɪd / cởi mở, phóng khoáng
kind - hearted a / ˌkaɪndˈhɑ:tɪd / tốt bụng, có lòng tốt
narrow - minded a / ˌnærəʊˈmaɪndɪd / hẹp hòi, nhỏ nhen
absent - minded a / æbsentˈmaɪndɪd / đãng trí
13 self- controlled a / ˌselfkənˈtrəʊld / tỏ ra tự chủ
14 directory n / dɪˈrektəri / danh bạ
direction n / dɪˈrekʃən̩ / sự hướng dẫn, chỉ đường
director n / dɪˈrektər / giám đốc, nguời điều khiển
15 valid a / ˈvælɪd / có hiệu lực
16 artificial a / ˌɑːtɪˈfɪʃəl̩ / nhân tạo
17 self - opinionated a / ˌselfəˈpɪnjəneɪtɪd / bảo thủ, cố chấp
18 self - dominated a / ˌselfˈdɒmɪneɪtɪd / ra vẻ mình là người lãnh đạo
II. Structures
STT Cấu trúc - Cụm từ Nghĩa
1 the cutting edge (of st): giai đoạn mới nhất, tiên tiến nhất trong sự phát triển của một cái gì đó
2 make off with ăn cắp
run out of hết
lose out on không lấy được thứ mà bạn muốn
go through with làm những việc cần thiết để hoàn thành một quá
trình
3 lend an ear (to sb/ st) lắng nghe một cách kiên nhẫn và thông cảm với ai
đó
4 accept one's deepest/ warmest/ heartiest congratulations on/ upon: đón nhận sự chúc mừng nồng
nhiệt nhất của ai nhân dịp gì
5 in due course vào một lúc nào đó trong tương lai.
6 go through st kiểm tra kĩ; trải qua việc gì đó
go down with st bị ốm, mắc bệnh
come in for with st chịu đựng cái gì
come up against st giải quyết, vượt qua khó khăn
7 pursue one's interest theo đuổi đam mê, sở thích
8 odds and ends những thứ linh tinh vụn vặt, không quan trọng (đồ
vật) xây xước, tổn hại do được dùng hằng ngày
wear and tear hao mòn tự nhiên
white lie lời nói dối vô hại
9 emerge as st được biết đến là
10 take action giải quyết vấn đề, bắt tay vào giải quyết
11 take effect phát huy tác dụng
12 get on one's mind nghĩ gì, suy nghĩ trong đầu
13 get down to st bắt tay vào làm việc
get off xuống xe
get on đi lên (xe buýt, tàu hỏa, ngựa...)
14 come round hồi tỉnh
come up xảy ra
come over bỗng dưng cảm thấy
come up with tìm ra, nghĩ ra
15 have a feeling có linh cảm, cảm giác
16 dispose of st = to get rid of st: vứt bỏ (rác thải)
17 part with st = give st to sb else, especially st that you would prefer to keep: cho ai món gì mà ta
yêu thích
18 a wide range/variety of st: nhiều loại khác nhau
19 pay off trả nợ
20 give in đầu hàng
ĐÁP ÁN
LESSON 12
1. C 6. A 11. C 16. A 21. A 26. D
2. D 7. B 12. A 17. C 22. C 27. B
3. B 8. B 13. B 18. C 23. B 28. A
4. D 9. B 14. A 19. D 24. A 29. C
5. B 10. A 15. C 20. B 25. B 30. B