You are on page 1of 32

NHÓM TỔNG ÔN TỪ VỰNG – NGỮ PHÁP 6

BẢNG TỪ TUẦN 6
(Từ ngày 19/7/2021 – 25/7/2021)
Compiled by Mrs Trang Anh
Facebook: Mrstranganh87

NGÀY 19/7/2021

I. Vocabulary
Phiên âm
Từ
STT Từ vựng + từ đồng nghĩa Nghĩa
loại
(nếu có)
1 Member n /ˈmem.bər/ Thành viên
2 Violent a /ˈvaɪə.lənt/ Hung tợn, hung bạo
ferocious He has a violent temper.
3 Prison n /ˈprɪz.ən/ Nhà tù, nhà lao, nhà giam
4 Neglect v /nɪˈɡlekt/ Thờ ơ, hờ hững, sao nhãng, bỏ bê
He neglects that poor dog - he never takes him
for walks or gives him any attention.
5 Generally adv /ˈdʒen.ə r.əl.i/ Nói chung, nhìn chung
In general
6 Quit v /kwɪt/ Bỏ, rời, buông, ngừng, nghỉ
give up Would you quit your job if you inherited lots of
money?
7 Lately adv /ˈleɪt.li/ Gần đây
recently I haven't been feeling so well lately.
8 Late adv /leɪt/ Muộn, trễ
It was late at night.
9 Equally adv /ˈi.kwə.li/ Bằng nhau, ngang nhau, như nhau, đều
The money was shared equally among the
three sisters.
10 Divide v /dɪˈvaɪd/ Phân chia, tách ra
At the end of the lecture, I'd like all the students
to divide into small discussion groups.
11 Contribute v /kənˈtrɪb.juːt/ Đóng góp, góp phần
/ˈkɒn.trɪ.bjuːt/ Her family has contributed $50,000 to the fund.
12 Distribute v /dɪˈstrɪb.juːt/ Phân bổ, phân phối, phân phát
/ˈdɪs.trɪ.bjuːt/ The books will be distributed free to local
hand out schools.
13 Handle v /ˈhæn.dəl/ Xử lý, quán xuyến, giải quyết
deal with I thought he handled the situation very well.
14 Financial a /faɪ'næn∫əl/ Thuộc về tài chính
We offer a range of financial services.
15 Financially adv /faɪ‘næn∫əli/ Về mặt tài chính
They were struggling financially — her salary
barely covered the rent.
16 Finance n /'faɪnæns/ Tài chính
You need to speak to someone in the finance
department.
17 Financier n /fɪ'nænsiər/ Chuyên gia tài chính
He's is a corporate financier for Citigroup.
18 Breadwinner n /ˈbredˌwɪn.ər/ Trụ cột gia đình
19 Homemaker n /ˈhoʊmˌmeɪkɚ/ Nội trợ
20 Servant n /'sɜ:vənt/ Đầy tớ, người hầu
21 Houseman n /'haʊsmən/ Bác sĩ nội trú
22 Housemaid n /'haʊsmeid/ Hầu gái
23 Housekeeper n /'haʊski:pər/ Quản gia
24 Sole a /səʊl/ Duy nhất, độc nhất (chỉ một mà thôi)
only My sole reason for coming here was to see you.
25 Grocery n /ˈɡrəʊ.sər.i/ Cửa hàng tạp phẩm
26 Water v /ˈwɔː.tər/ Tưới nước
I've asked my neighbour to water the plants
while I'm away.
27 Enormously adv /i'nɔ:məsli/ Hết sức, cực kỳ
extremely She worked enormously hard on the project.
28 Enormity n /i'nɔ:məti/ Sự lớn lao
I don't think you realize the enormity of the
problem.
29 Enormous a /i'nɔ:məs/ To lớn, lớn lao
large, great He earns an enormous salary.
30 Openly adv /ˈoʊ.pən.li/ Công khai, thẳng thắn, cởi mở
She talked about her cancer quite openly.
31 Social a /ˈsəʊ.ʃəl/ Có tính chất xã hội, thuộc xã hội
Most schools organize social events for the
students.
32 Sociable a /ˈsəʊ.ʃə.bəl/ Thân mật, thoải mái (cuộc họp...), dễ gần, dễ
chan hoà
Rob's very sociable - he likes parties.
33 Generous a /ˈdʒen.ər.əs/ Rộng lượng, phóng khoáng
34 Critical a /ˈkrɪt.ɪ.kəl/ Quan trọng
important The president's support is critical (to this
project).
35 Marriage n /ˈmær.ɪdʒ/ Hôn nhân
36 Mother-in-law n /ˈmʌð.ə.rɪn.lɔː/ Mẹ chồng
37 Divorce v /dɪˈvɔːs/ Li hôn, li dị; làm lìa khỏi, tách ra khỏi
The last I heard they were getting a divorce.
38 Long-standing a /ˌlɒŋˈstæn.dɪŋ/ Lâu đời
39 Conflict n /ˈkɒn.flɪkt/ Xung đột, tranh chấp

II. Structures & Collocations


STT Cấu trúc Nghĩa
1 Think of/about sb/sth Nghĩ về, ngẫm về
2 In some parts of the world Ở một số nơi trên thế giới
3 Call sb/sth sb/sth Gọi ai/cái gì là ai/cái gì
 Passive: be called sb/sth His real name is Jonathan, but they've always called him
Johnny.
4 Extended family = joint family Gia đình mở rộng/đại gia đình (gồm từ 3 thế hệ trở lên)
5 Nuclear family Gia đình hạt nhân (gồm 2 thế hệ là bố mẹ và anh chị em
ruột)
6 Immediate family Gia đình gồm 2 thế hệ là bố mẹ, anh chị em ruột, anh chị
em dâu rể, con đẻ, con nuôi....
7 Come from somewhere Xuất thân từ, đến từ, có gốc gác từ
8 Dysfunctional family Gia đình không êm ấm
9 Broken family Gia đình tan vỡ
10 Men build the house and Đàn ông xây nhà đàn bà xây tổ ấm
women make it home
11 Go shopping Đi mua sắm
12 In sb's attempt to do sth Nỗ lực, cố gắng làm gì
13 Win a place (at university) Giành được một vị trí, thi đỗ ở (trường đại học…)
14 Burn the midnight oil Thức khuya học bài, làm việc
15 Lay the table Sắp xếp, bày bàn ăn, dọn ăn
16 Take responsibility for sth Chịu trách nhiệm
= be responsible for sth
17 Run the household Quán xuyến việc gia đình, nhà cửa
18 Take charge of = Be in charge Chịu trách nhiệm, quản lý
of
19 Household finances Tài chính của gia đình
20 Take care of Chăm sóc
21 Go on a bussiness trip Đi công tác
= be on bussiness
22 Make/earn a living Kiếm sống
23 Take after Giống ai (về ngoại hình)
24 Take up Bắt đầu một sở thích/thói quen mới
25 Go out Cúp điện, ra ngoài, đi chơi
26 Prepare meal Chuẩn bị bữa ăn
27 Pick up Học gì mới qua việc luyện tập
28 Do the heavy lifting Làm công việc nặng nhọc
29 Tell sb to do sth Bảo ai làm gì
30 Do the laundry Giặt quần áo
31 Do the exercises Tập thể dục
32 Do the childcare Chăm sóc trẻ em
33 Find it + adj + to do sth Thấy cái gì như thế nào để làm gì
34 Give birth to sb Sinh ai ra
35 Shop for groceries Mua đồ tạp hóa
36 Do the washing-up Rửa chén bát
37 Care for Chăm sóc, trông nom
38 Put sth on sb Đặt, trút cái gì lên ai
39 Set a good example for sb Làm gương tốt cho ai
40 Take turns in doing sth Lần lượt, luân phiên làm gì
41 Keep good relationship with sb Có, giữ mối quan hệ tốt với ai
42 Tend to do sth Có xu hướng làm gì
43 Aim to do sth Nhắm tới/hướng tới việc làm gì
44 Have to do sth Phải làm gì
45 Encourage doing sth Khuyến khích làm việc gì
Encourage smb to do sth Khuyến khích ai làm gì

III. Từ vựng & Cấu trúc bổ trợ dịch câu làm phần Phrasal Verbs
VOCABULARY
Phiên âm
Từ
STT Từ vựng + từ đồng nghĩa Nghĩa
loại
(nếu có)
1 Ministry n /ˈmɪn.ɪ.stri/ Bộ
the Ministry of Defence/Agriculture: bộ
Quốc phòng/ nông nghiệp
2 Defence n /dɪˈfens/ Sự phòng thủ, những biện pháp quân sự để
bảo vệ một nước, quốc phòng
3 Withdraw v /wɪðˈdrɔː/ Rút, rút khỏi, rút (tiền), rút quân, rút lui
The UN has withdrawn its troops from the
country.
4 Military n /ˈmɪl.ɪ.tər.i/ Binh lính hoặc quân đội, bộ đội
The military expedition was made up of 100
officers and men.
5 Sharp a /ʃɑːp/ Sắc, bén, rõ ràng, sắc nét
6 Bend v /bend/ Cúi xuống, cong xuống, uốn cong, rẽ,
hướng; hướng về, dồn về
8 Press n /pres/ Sự ép, sự nén, báo chí
Press v /pres/ Ép, nép, bóp, ấn
9 Hard a /hɑːd/ Cứng, rắn, hà khắc, khắc nghiệt, nghiêm
khắc
Hard adv /hɑːd/ Hết sức cố gắng, khắc nghiệt, nghiêm khắc
...,
To try hard to succeed
Cố gắng hết sức để thành công
10 Brake pedal np /ˈbreɪk ˌped.əl/ Đạp hãm tốc độ
11 Cottonmouth n /ˈkɒtnmaʊθ/ Rắn độc sống gần nước ở Mỹ
12 Budget n /ˈbʌdʒ.ɪt/ Ngân sách, ngân quĩ
13 Curtain n /ˈkɜː.tən/ Màn cửa, bứt màn
14 Mechanic n /məˈkæn.ɪk/ Thợ máy, công nhân thợ khí
15 Jeep n /dʒiːp/ Xe díp
16 Engine n /ˈen.dʒɪn/ Máy, động cơ, dụng cụ, phương tiện
17 Workshop n /ˈwɜːk.ʃɒp/ Phân xưởng, hội thảo
18 Truck n /trʌk/ Xe đẩy, xe kéo, xe tải, xe dỡ hành lý
19 Character n /ˈkær.ək.tər/ Tính cách, cá tính, đặc điểm, nhân vật
20 Shoot v /ʃuːt/ Vụt qua, chạy qua, đâm ra, ném, phóng, bắn
21 Tank n /tæŋk/ Thùng, két, bể, xe tăng
22 Mainstream a /ˈmeɪn.striːm/ Xu hướng, xu thế chủ đạo
23 Perceive v /pəˈsiːv/ Hiểu được, nắm được, nhận thức, lĩnh hội
understand
24 Liar n /ˈlaɪ.ər/ Kẻ nói dối, kẻ hay nói điêu
25 School principal np Hiệu trưởng của một trường
26 Absence n /ˈæb.səns/ Sự vắng mặt, sự thiếu, sự không có
27 Twin n /twɪn/ Con sinh đôi, vật giống nhau
28 Snack n /snæk/ Bữa ăn nhanh
29 Craft n /krɑːft/ Nghề, nghề thủ công
30 Disappointing a /ˌdɪs.əˈpɔɪn.tɪŋ/ Làm chán ngán, làm thất vọng
31 Truly adv /ˈtruː.li/ Đúng thực sự, đích thực, thực sự
32 Decoration n /ˌdek.əˈreɪ.ʃən/ Sự trang trí
33 President n /ˈprez.ɪ.dənt/ Tổng thống, chủ tịch
34 Ring v/n /rɪŋ/ Đeo nhẫn cho ai đó
Chiếc nhẫn, cái nhẫn
35 Operator n /ˈɒp.ər.eɪ.tər/ Người thợ máy, người điều khiển máy móc
36 Purchase v /ˈpɜː.tʃəs/ Mua cái gì đó
buy
PHRASAL VERBS – Mỗi phr.v có rất nhiều nghĩa, cách dùng nên dưới đây chỉ là nghĩa cơ bản
STT Cấu trúc & Phr.v Nghĩa
1 Write down Record information on paper: ghi chép lại
2 Pull away Bắt đầu chuyển động/phóng đi, né người, tăng điểm số/cải thiện
thứ hạng
3 Shut off Tắt, ngừng hoạt động
4 Hold up Giữ lại, trì hoãn
5 Slow down Làm chậm lại, giảm (tốc độ)
6 Give up Từ bỏ
7 Come by Ghé thăm ai đó
8 Pass over Bỏ qua, lờ đi (không chú ý tới ai/cái gì)
9 Carry out = Thực hiện
implement
10 Come across Tình cờ gặp
11 Hand over Đưa cho, giao nộp
12 Squeeze in Vội, gấp gáp làm gì đó (manage to do something or see someone in
a short period of time or when you are very busy)
13 Cut down Cắt giảm (tài chính, điện, nước, thuế,...)
14 Cut out Cắt ra từ, ngừng hoạt động
15 Cut back Cắt giảm (tiêu ít đi/làm ít đi/dùng ít đi)
16 Cut off Chặt phăng đi, cắt đứt, ngừng cung cấp
17 Do away with Loại bỏ, thủ tiêu cái gì/ giết ai
18 Do with Cần/muốn ai/cái gì
19 Do sb out of sth Ngăn cản ai đó có được cái mà họ đáng phải có một cách không
công bằng

20 Drop out of Từ bỏ giữa chừng, bỏ học


21 Fall in with Chấp nhận, ủng hộ, tán thành (kế hoạch, gợi ý,...)
22 Hang over Tồn tại, hiện hữu
23 Come between Can thiệp vào, làm môi giới
24 Put off = delay = Trì hoãn
postpone
25 Take apart Tách rời, tháo rời ra
26 Make up Trang điểm, bịa chuyện, quyết định, làm hòa
27 Tie down Trói lại, buộc lại
28 Shoot off Viết lời nhắn một cách nhanh chóng
29 Pour out Thổ lộ, bộc lộ (cảm xúc, tâm trạng,...)
30 Blow up Làm nổ tung, phóng to, tức giận
31 Cut off Cắt, tỉa; ngừng cung cấp
32 Jump on Mắng mỏ ai/nhảy lên đâu
33 Knock down Phá hủy, phá dỡ
34 Turn down Vặn nhỏ, từ chối
35 Look through Không thèm nhìn, lờ đi/đọc lướt qua
36 Look down on Xem thường
37 Look back on Nhìn lại quá khứ
38 Look up Cải thiện; tra cứu (từ điển)
39 Look out for Để ý, canh chừng
40 Keep back Giữ lại, giấu không nói ra
41 Keep out of Tránh xa, không xen vào
42 Keep up Giữ vững, duy trì
43 Keep down Cầm nén lại
44 Put up with = Chịu đựng
tolerate
45 Get along with Có mối quan hệ tốt với ai
46 Come up to Đạt đến (tiêu chuẩn, yêu cầu,...)
47 Stand up for Ủng hộ, bảo vệ
48 Make excuse Viện cớ
49 See through Nhìn thấy, thấy rõ bản chất (sự việc...)
50 See about Sắp xếp, xử lí
51 See out Tiễn ai ra cửa, đợi đến cuối
52 See after Chăm nom, trông nom, săn sóc
53 Make over Cải thiện
54 Make up for = Bồi thường, đền bù
compensate for
55 Make of Hiểu nghĩa suy ra được
56 Have difficulty (in) Gặp khó khăn trong việc làm gì
doing sth
57 Get across Truyền đạt, làm cho ai đó hiểu/tin
58 Break up Tan rã; kết thúc, chấm dứt.
59 Tell apart Phân biệt hai người hay vật tương tự nhau.
60 Put together Tập hợp, sum họp
61 Put away Cất đi, để dành.
62 Break off Cắt đứt (mối quan hệ); dừng bất thình lình
63 Hand back Trả lại
64 Pack sb off Gửi ai tới đâu
65 Get caught up with Dính líu, vướng vào chuyện gì.
66 Be/get kicked out of Bị đuổi
67 Throw back on Tự lực gánh sinh (= force someone to use their own abilities,
powers etc because there is nothing else to use)
68 Stand for Tha thứ; viết tắt cho; đại diện cho
69 Back out Rút lại lời hứa, nuốt lời
70 Let sb down Làm cho thất vọng
71 Markup (n) Sự tăng giá
72 Break down Hỏng hóc (máy móc …)
73 Set aside Dành dụm (tiền, tài sản,...)
74 Be busy with sth Bận rộn với việc gì
75 Check out of Thanh toán hoá đơn và rời khỏi khách sạn
76 Get back at Trả thù, trả đũa
77 Break away from Rời khỏi đâu đó, trốn thoát/ không tán thành, chấm dứt mối quan
hệ, liên quan
78 Catch up on Làm bù, học bù để bắt kịp phần đã lỡ
79 Call for Đòi hỏi (một cách công khai)
80 Make off Trốn chạy, bỏ trốn
81 Put through Kết nối điện thoại
82 Hang on Chờ đợi; giữ chắc
83 Pay back Trả nợ
84 Cancel out Xóa đi, triệt tiêu lẫn nhau
85 Turn in Đi ngủ
86 Show up Xuất hiện
87 Fool around with Hành động ngu ngốc
88 Think back on Nhớ lại, nghĩ lại việc gì trong quá khứ
89 Run out of = use up Dùng hết
90 Keep up with Theo kịp, đuổi kịp

NGÀY 20/7/2021

I. Từ vựng bổ trợ làm phần câu đơn và Phrasal Verbs (theo thứ tự câu)
VOCABULARY
Phiên âm
Từ
STT Từ vựng + từ đồng nghĩa Nghĩa
loại
(nếu có)
1 Trainer n /ˈtreɪ.nər/ Người dạy, huấn luyện viên
2 Plumber n /ˈplʌm.ər/ Thợ ống nước
3 Purchase v /ˈpɜː.tʃəs/ = buy: mua, sắm
4 Submit v /səbˈmɪt/ Trình, đưa ra để xem xét, nộp bài
hand in
5 Definitely Adv /ˈdef.ɪ.nət.li/ Rạch ròi, dứt khoát
6 Long-awaited a /ˌlɒŋ.əˈweɪt.ɪd/ Được mong đợi, chời đợi trong thời gian
dài
Last week the commission published its
long-awaited report on the problem of
teenage pregnancies.
7 Mature a /məˈtʃʊər/ Trưởng thành, chín chắn
8 Firm a /fɜːm/ chắc, chắc chắn
9 Surgery n /ˈsɜː.dʒər.i/ Khoa phẫu thuật, sự mổ
10 Chairman n /ˈtʃeə.mən/ Chủ tọa, chủ tịch
11 Goalkeeper n /ˈɡəʊlˌkiː.pər/ Thủ thành, thủ môn
goalie, goaltender
12 Seatbelt n /ˈsiːt ˌbelt/ Dây an toàn
13 Immigrant n /ˈɪm.ɪ.ɡrənt/ Người nhập cư
14 Eventually Adv /ɪˈven.tʃu.ə.li/ Cuối cùng
in the end, finally

15 Justice system np Hệ thống tư pháp


16 Vigilante n /ˌvɪdʒ.ɪˈlæn.ti/ Đội viên dân phòng
PHRASAL VERBS – Mỗi phr.v có rất nhiều nghĩa,... nên dưới đây chỉ là nghĩa cơ bản
STT Cấu trúc & Phr.v Nghĩa
1 Turn down Từ chối (một lời đề nghị )
2 Write down Ghi gì đó xuống giấy
3 Break down Hỏng hóc (xe cộ), mất kiểm soát về cảm xúc
4 Calm down Trở nên bình tĩnh hoặc trấn an ai đó
5 Give up Từ bỏ
6 Turn up Xuất hiện = show up
7 Speak up Nói to hơn, nói thẳng, nói toạc ý kiến của mình
8 Grow up Phát triển, lớn lên
9 Make up Trang điểm, bịa chuyện, quyết định, làm hòa
10 Take up Bắt đầu một sở thích/thói quen mới
11 Put up with Chịu đựng = tolerate
12 Turn up Xuất hiện
13 Look after Chăm sóc
14 Look up Tra từ điển
15 Look down on Khinh thường ai đó
16 Look back Nghĩ về những gì đã xảy ra trong quá khứ; nhìn lại quá khứ
17 Blow off Thổi bay đi, cuốn đi, tiêu phí, phung phí tiền
18 Set off Bắt đầu lên đường, khởi hành
19 Take off Cất cánh, thành công
20 Go off Nổ, kêu (chuông báo thức ); thiu, ôi (thức ăn)
21 Make up Trang điểm, bịa chuyện, quyết định, làm hòa
22 Bring up Nuôi nấng
23 Turn up Xuất hiện
24 Go away Rời đi
25 Throw away Liệng, quăng
26 Put away Cất đi
27 Run away Rời nơi nào đó một cách đột ngột, tẩu thoát
28 Put sb down To make someone feel silly or not important by criticizing them: Làm
cho ai đó cảm thấy họ ngu ngốc hoặc không quan trọng bằng cách chỉ
trích họ
Why did you have to put me down in front of everybody like that?
29 Let sb down Làm ai đó chán nản, thất vọng
30 Turn sb down Từ chối, khước từ ai đó
31 Break sb down Làm ai đó trở nên buồn bã
32 Come across Tình cờ bắt gặp ai, cái gì
33 Take over Tiếp quản, gánh vác
34 Find out Nhận ra, tìm ra
35 Make out Hiểu ra
36 Call off Hoãn lại = to cancel something; to decide that something will not
happen
to call off a deal/trip/strike
37 Put off = delay = Trì hoãn
postpone = to cancel a meeting or an arrangement that you have made with
somebody
It's too late to put them off now.
38 Cut off Cắt ngang lời ai đó
39 Fill in Điền thông tin vào
40 Break in Đột nhập vào, xông vào
41 Take in Hấp thụ, tiếp thu
42 Move in Dọn đến ở nhà mới
43 Result in = cause = Dẫn đến cái gì
lead to
44 Drop in Ghé thăm
45 Get away with - Ăn trộm gì và trốn thoát với thứ đó
- Nhận mức án/mức phạt nhẹ
46 Come up with Nảy ra, chợt nghĩ ra (một ý tưởng, kế hoạch)
47 Blow sb away Bắn chết ai đó; làm ai đó ấn tượng; làm hài lòng ai
48 Get away - succeed in leaving a place, especially your work: rời khỏi đâu đó
He said he’d meet me for lunch if he could get away from the office
before 7.
- escape from somebody or a place: trốn thoát
A police officer grabbed him, but he got away.

II. Từ vựng và cấu trúc bổ trợ làm bài đọc hiểu


EX2:
VOCABULARY
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
loại
1 Definitely Adv /ˈdef.ɪ.nət.li/ Rạch ròi, dứt khoát
2 Retire v /rɪˈtaɪər/ Thôi việc, nghỉ hưu, về hưu
3 Long-awaited a /ˌlɒŋ.əˈweɪt.ɪd/ Được mong đợi, chờ đợi lâu
4 Mature a /məˈtʃʊər/ Trưởng thành, trở nên chín chắn
5 Thought n /θɔːt/ Sự suy nghĩ
6 Childish a /ˈtʃaɪl.dɪʃ/ Ngây ngô, trẻ con

STRUCTURE
STT Cấu trúc Nghĩa
1 Be fond of (doing) sth Thích cái gì đó
2 Earn sb’s living Kiếm sống
3 Have a baby Có con
4 Deserve to do sth Xứng đáng để làm gì đó
5 As soon as possible Càng sớm càng tốt
6 Can’t stand (doing) sth Không thể cưỡng lại, chịu đựng làm gì

EX3:
VOCABULARY
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
loại
1 Date v /deɪt/ Hẹn hò
2 Condo n /ˈkɒn.dəʊ/ Căn hộ
3 Jointly adv /ˈdʒɔɪntli/ Cùng, cùng nhau, cùng chung
4 Commitment n /kəˈmɪt.mənt/ Lời cam kết, sự tận tụy, sự tận tâm
5 Montage n /ˈmɑːn.tɑːʒ/ Sự dựng phim
6 Divorce n /dɪˈvɔːs/ Sự ly dị, sự ly hôn
7 Toddler n /ˈtɒd.lər/ Đứa bé chỉ mới biết đi
8 Maternal a /məˈtɜː.nəl/ (thuộc) mẹ, như mẹ, có họ hàng phía bên
mẹ
9 Surrogate n /ˈsʌr.ə.ɡət/ Người đại diện
10 Resurface v /ˌriːˈsɜː.fɪs/ Làm lại bề mặt, đặt lại lớp mới (con đường)
11 Marital a /ˈmær.ɪ.təl/ (thuộc) vợ chồng, thuộc hôn nhân
12 Consequence n /ˈkɒn.sɪ.kwəns/ Kết quả, hậu quả
13 Adamant a /ˈæd.ə.mənt/ Cứng rắn, cứng như kim cương
14 Live-in a /ˈlɪv.ɪn/ - A live-in sexual partner lives in someone's
home but is not married to that person:
a live-in lover
- used to refer to a person who lives in the
home where they work:
a live-in housekeeper/nanny
15 Better off a /ˈbet.ər ˌɒf/ Giàu có hơn
16 Bloody a /ˈblʌd.i/ Đỏ như máu, tàn bạo, khát máu
17 Paternal a /pəˈtɜː.nəl/ (của) cha, (thuộc) cha, có họ hàng bên phía
cha
18 Customary a /ˈkʌs.tə.mər.i/ Theo phong tục thông thường
19 Antique a/n /ænˈtiːk/ Cổ, lỗi thời
Đồ cổ

STRUCTURE
STT Cấu trúc Nghĩa
1 Have discussion about sth Bàn luận, tranh luận về điều gì
2 Grow up Phát triển, lớn lên
3 Have contact with Giữ liên lạc với
4 Serve as Có vai trò như là
5 Leave for Rời đến nơi nào đó
6 Think about/of (doing) sth Nghĩ về điều gì đó
7 Be concerned about sth Lo lắng, quan ngại về điều gì
8 Down the road Trong tương lai
= in the future Lots of things will have changed a few years down the road

NGÀY 21/7/2021

I. Vocabulary
Phiên âm
Từ
STT Từ vựng + từ đồng nghĩa Nghĩa
loại
(nếu có)
1 Packaging n /ˈpæk.ɪ.dʒɪŋ/ Bao bì
2 Hold v /həʊld/ Tổ chức
Could we hold a meeting to discuss this
tomorrow afternoon?
3 Hostage n /ˈhɒs.tɪdʒ/ Con tin
She was taken/held hostage by the gunmen.
4 Siren n /ˈsaɪə.rən/ Còi báo động
5 Mutton n /ˈmʌt.ən/ Thịt cừu
6 Steak n /steɪk/ Miếng thịt để nướng
7 Wing n /wɪŋ/ Cánh
8 Turbulence n /ˈtɜː.bjə.ləns/ - Sự nhiễu loạn, sự chuyển động dữ dội, sự
chuyển động không đều (của không khí,
nước)
We might be experiencing some turbulence
on this flight due to an approaching
electrical storm.
9 Stepfather n /ˈstepˌfɑː.ðər/ Bố dượng
10 Dense a /dens/ Dày đặc
11 Fog n /fɒɡ/ Sương mù
12 Harbour n /ˈhɑː.bər/ Bến tàu, cảng
13 Lace n /leɪs/ Dây, dải buộc (giày)
Your shoe laces are undone.
14 Renaissance n /rəˈneɪ.səns/ Sự phục hưng
15 Presidency n /ˈprez.ɪ.dən.si/ Chức chủ tịch, chức tổng thống
16 Play n /pleɪ/ Vở kịch
17 Duke n /dʒuːk/ Công tước
18 Bother v /ˈbɒð.ər/ Làm buồn bực, làm phiền, quấy rầy
worry He hasn't even bothered to write.
19 Bulb n /bʌlb/ Bóng đèn
20 Cage n /keɪdʒ/ Lồng, chuồng, cũi
21 Sweetener n /ˈswiːt.nər/ Chất pha cho ngọt
22 Associate n /əˈsəʊ.si.eɪt/ Bạn, bạn đồng liêu, người cùng cộng tác,
đồng minh
23 Lockdown n /ˈlɒk.daʊn/ Lệnh đóng cửa, phong tỏa
24 Centrist n /ˈsen.trɪst/ Người chủ trương ôn hoà
The policy will alienate independents and
centrists.
25 Elbow n /ˈel.bəʊ/ Khuỷu tay
26 Fist n /fɪst/ Nắm đấm

II. Phrasal verbs


PHRASAL VERBS – Mỗi phr.v có rất nhiều nghĩa,... nên dưới đây chỉ là nghĩa cơ bản
STT Cấu trúc & Phr.v Nghĩa
1 Hit on/upon Bất ngờ phát hiện ra, nảy ra ý tưởng.
2 Pick at Ăn một chút (vì không muốn ăn)
3 Take up the sport Bắt đầu chơi một môn thể thao
4 Play down Làm giảm giá trị
5 Have free time Có thời gian rảnh
6 Close down Đóng cửa, sập tiệm
7 Die out Tuyệt chủng
8 Lay off Từ bỏ, không dùng, không xử lí, thôi chỉ trích
9 Break out Bùng nổ (chiến tranh)
10 Turn down Từ chối
11 Turn on >< turn off Bật công tắc
12 Turn away Từ chối; quay mặt đi
13 Turn back Quay trở lại, làm cho quay trở lại
14 Look for Tìm kiếm
15 Look on Đứng ngoài xem
16 Pull down Phá bỏ một công trình
17 Pull over Tấp vào lề đường
18 Pull off Bắt đầu chuyển động
19 Pull apart Xé toạc ra
20 Go around Đi loanh quanh
21 Go on = continue Tiếp tục
22 Go after sth Đi theo
23 Go along Đi dọc theo
24 Touch off châm ngòi
25 Melt away làm tan biến
26 Wear out làm ai kiệt sức, mệt mỏi
27 Shake off Thoát được ai/cái gì (đang đuổi theo mình)
28 Pick over Xem kĩ, chọn kĩ
29 Build on Xây thêm vào
30 Stop by Ghé thăm
31 Work out Tìm ra (lời giải, phương pháp,...)
32 Shut down Đóng cửa, ngừng hoạt động (máy tính…)
33 Shut off Tắt, ngắt (điện), khóa (vòi nước).
34 Shut out Ngăn không cho vào, ngăn ghi điểm (cuộc thi)
35 Shut up Im miệng
36 Turn up Xuất hiện, đến bất ngờ
37 Turn on Bật (tivi…)
38 Turn out Hóa ra, thành ra
39 Call on Yêu cầu ai làm gì, thăm ai
40 Stay up Còn thức, chưa đi ngủ
41 Take down Ghi lại
42 Check in Đăng kí (khách sạn, vé máy bay,...)
43 Set out Lên đường, khởi hành
44 Touch down Hạ cánh
45 Take off Cất cánh, khởi sắc
46 Run over Cán lên (cán xe,...), tràn ra, ào ra
47 Pass off Biến mất, diễn ra, được thực hiện
48 Go down Giảm
49 Put out Dập tắt (lửa, điếu thuốc,...)
50 Run away Trốn thoát
51 Grow up Trưởng thành, lớn lên
52 Come back Trở lại
53 Call away Gọi đi
54 Leave out Bỏ ra, loại ra, không tính vào
55 Look up Cải thiện, tra cứu (từ điển)
56 Make out Hiểu ra, nhìn thấy được, nhìn ra
57 Go ahead Tiến lên về phía trước, tiến hành làm gì
58 See out Tiễn ra cửa
59 Run away with Áp đảo, lấn át cái gì, mất kiểm soát
60 Cut down on Cắt giảm
61 Put up with = tolerate Chịu đựng
62 Get away with Trốn tránh hình phạt
63 Turn away Ngoảnh mặt đi
64 Hang up Cúp máy
65 Put together Tập hợp
66 Settle down Định cư, ổn định
67 Wear on Trôi đi, qua đi (một cách chậm chạp)
68 Try out Dùng thử
69 Do up Tân trang, buộc chặt (dây giày)
70 Pull over Dịch sang một bên, đỗ vào lề đường
71 Jump on Chỉ trích ai vì đã làm hư hỏng điều gì, nói sai điều gì
72 Turn in Đi ngủ
73 Bring about = cause sth Gây ra cái gì
74 Set back Trì hoãn
75 Pass away = die Qua đời
76 Kill off Tiêu diệt
77 Die out Tuyệt chủng
78 Pull off Thành công trong việc làm được việc gì (khó khăn)
79 Hold down Giữ ở mức thấp, kiềm chế cảm xúc
80 Give up Từ bỏ
81 Put up Xây dựng, lắp đặt, đưa lên
82 Turn sth into sth Biến cái gì thành cái gì
83 Run for Ứng cử
84 Take in Hiểu, lừa gạt
85 Go up Tăng lên
86 Come out Xuất hiện, tung ra, xuất bản, phát hành
87 Take place Diễn ra (có kế hoạch, dự định từ trước)
88 Look out Hãy cẩn thận, coi chừng
89 Find out Tìm ra, phát hiện
90 Watch out Đề phòng, chú ý, coi chừng
91 Take out Tẩy sạch, làm mất đi, nhổ (cỏ, cây), đổ (rác)
92 Stand by Sẵn sàng để làm hoặc giúp đỡ ai, việc gì
93 Get by Xoay sở
94 Wait up Chờ đợi
95 Care for Chăm sóc ai, cái gì; thích, quý mến ai cái gì
96 Shut sb/sth out Ngăn cản ai/cái gì đi vào nơi nào đó
97 Shut sb out Ngăn không cho đối thủ ghi bàn
98 Close sth down Đóng cửa, dừng hoạt động
99 Give sth away Cho/ nhượng lại cái gì
100 Play at sth Hóa thân vào ai/cái gì, đóng vai (giả vờ làm ai)
101 Sort out = categorize Phân loại
102 Cut sth off Cắt nhỏ ra; ngừng cung cấp (điện, nước..)
103 Fill up Làm đầy
104 Set goals to do sth Thiết lập, đặt ra những mục tiêu để làm gì

III. Idioms & Collocations


STT Idi & Coll Nghĩa
1 Gain/win/declare independence Giành được/tuyên bố độc lập, tự chủ
2 A lasting peace Nền hoà bình bền vững/lâu dài
3 An ungodly hour Rất sớm vào buổi sáng hoặc rất muộn vào buổi tối, quá
khuya (tối mịt hoặc tờ mờ sáng)
4 Foot the bill Thanh toán hoá đơn
5 Get the cold shoulder Bị đối xử lạnh nhạt
6 On time Đúng giờ
7 At the time Vào lúc, vào thời điểm
8 In good time Sớm
9 In the middle of nowhere Nơi khỉ ho cò gáy (hoang vu, hẻo lánh, xa thành phố
hoặc thị trấn)
10 Set fire to sb/ sth Châm lửa, đốt cháy
11 Shake one’s fist at sb Đe dọa, dọa đấm vào ai
12 Bless you! Chúc sức khỏe (dùng để nói với ai khi họ hắt xì hơi)

NGÀY 22/7/2021
I. Vocabulary (bổ trợ làm phần đọc điền, dịch câu phần Coll&Idi và Phrasal Verbs)
Phiên âm
Từ
STT Từ vựng + từ đồng nghĩa Nghĩa
loại
(nếu có)
1 Measurable a /ˈmeʒ.ər.ə.bəl/ Vừa phải, phải chăng, đủ lớn để nhận ra
The service produces clear, measurable benefits
to people's health.
2 Childhood n /ˈtʃaɪld.hʊd/ Tuổi thơ, thời thơ ấu
She had an unhappy childhood.
3 Placement n /ˈpleɪs.mənt/ - Vị trí công việc tạm thời
I think we can find a placement for you in the
sales department.
- Vị trí chính xác
The director gives instructions for the
placement of the camera.
4 Chase v /tʃeɪs/ Theo đuổi ước mơ, tình yêu, công việc, giải
thưởng, tiền, thành công…
After years of chasing her dreams, she finally
got a part in a film.
*Cấu trúc: chase sb/sth from/out of sth: đuổi,
loại bỏ ai/cái gì khỏi vị trí gì, đâu đó, cái gì
The military leaders were chased from power
two years ago.
5 Run v /rʌn/ - Chạy, vận hành, hoạt động (máy móc, nhà
máy...)
Keep clear of the machines while they're
running.
- Chỉ huy, điều khiển, quản lý, trông nom
He's been running a restaurant/his own
company since he left school.
6 Varsity n /ˈvɑː.sə.ti/ Trường đại học
7 Imperative n /ɪmˈper.ə.tɪv/ Nhu cầu, mệnh lệnh
Getting the unemployed back to work, said the
mayor, is a moral imperative.
8 Ironically adv /aɪˈrɒn.ɪ.kəl.i/ Trớ trêu thay
9 Predictor n /prɪˈdɪk.tər/ Điều dự đoán (đem đến điều gì đó trong
tương lai)
One of the best predictors of a student's
achievement is the socioeconomic status of the
parents.
10 Valley n /ˈvæl.i/ Thung lũng
11 Co-author n /kəʊˈɔː.θər/ Đồng tác giả
12 Forthcoming a /ˈfɔːθˌkʌm.ɪŋ/ Sắp đến, sắp xảy ra
We have just received the information about
the forthcoming conference.
13 Unequal a /ʌnˈiː.kwəl/ Không công bằng, bất công
14 Contribute v /kənˈtrɪb.juːt/ Đóng góp
15 Ratio n /ˈreɪ.ʃi.əʊ/ Tỉ lệ, tỷ số
*Cấu trúc: the ratio of someone/something to
someone/something: tỉ lệ của ai/cái gì so với
ai/cái gì
The ratio of expenditure to revenue was an
alarming 4:1.
16 Fair a /feər/ Không thiên vị, công bằng
17 Workload n /ˈwɜːk.ləʊd/ Khối lượng công việc
18 Unbalanced a /ʌnˈbæl.ənst/ Không cân/công bằng, mất thăng bằng
He gave an unbalanced view of the situation.
19 Inequality n /ˌɪn.ɪˈkwɒl.ə.ti/ Sự không bằng nhau, sự không bình đẳng
20 Depression n /dɪˈpreʃ.ən/ Sự chán nản, sự buồn rầu, sự phiền muộn
If you suffer from depression, it's best to get
professional help.
21 Thankless a /ˈθæŋk.ləs/ - Bạc bẽo, không lợi lộc gì, không béo bở gì
(công việc...)
Keeping the boys' rooms tidy is a thankless
task/job.
- vô ơn, vong ơn, bạc nghĩa (con người)
22 Surreal a /səˈrɪəl/ Không giống thực tế, kỳ quái, kỳ dị
These surreal events eventually led to police
arresting the teacher in her classroom.
23 Supervisor n /ˈsuː.pə.vaɪz/ Người giám sát
24 Regime n /reɪˈʒiːm/ Chế độ, thể chế

II. Structure (bổ trợ làm phần đọc điền, dịch câu phần Coll&Idi và Phrasal Verbs)
STT Cấu trúc Nghĩa
1 Fall victim to sth/sb Trở thành nạn nhân của cái gì/ai đó
2 Spend time on sth Dành thời gian vào việc gì
3 Lead to sth Dẫn đến điều gì
4 Sooner or later Một lúc nào đó trong tương lai, cuối cùng thì (chuyện gì đó sẽ
xảy ra); sớm hay muộn, chẳng chóng thì chầy

III. Từ vựng và cấu trúc bổ trợ làm bài đọc hiểu


VOCABULARY
Phiên âm
Từ
STT Từ vựng + từ đồng nghĩa Nghĩa
loại
(nếu có)
1 Unfortunate a /ʌnˈfɔː.tʃən.ət/ Kém may mắn, không may
She has inherited her father's large nose,
which is very unfortunate.
2 Cruel a /ˈkruː.əl/ Độc ác
brutal
3 Vulnerable a /ˈvʌl.nər.ə.bəl/ Dễ tổn thương
/ˈvʌn.rə.bəl/ Tourists are more vulnerable to attack,
because they do not know which areas of the
city to avoid.
4 Fragile a /ˈfrædʒ.aɪl/ Dễ vỡ, dễ hỏng, mỏng mảnh, yếu ớt
5 Odds n /ɒdz/ Xác suất (= khả năng xảy ra) rằng một điều
cụ thể sẽ hoặc sẽ không xảy ra
6 Well-being n /ˌwelˈbiː.ɪŋ/ Hạnh phúc, thịnh vượng, viên mãn
7 Forgive v /fəˈɡɪv/ Tha thứ
I don't think she's ever quite forgiven me for
getting her name wrong that time.
8 Endless a /ˈend.ləs/ vô tận, vĩnh viễn, không bao giờ hết
unlimited He seems to think that I have an endless
supply of money.
9 Element n /ˈel.ɪ.mənt/ Nguyên tố, thành tố
10 Shape v /ʃeɪp/ Định hình, nhào nặn, hình thành
Many people are not able to shape their own
destinies.
11 Personality n /ˌpɜː.sənˈæl.ə.ti/ Tính cách, tính tình
character
12 Sustainable a /səˈsteɪ.nə.bəl/ Ổn định, bền vững
A large international meeting was held with
the aim of promoting sustainable
development in all countries.
13 The bright future np Tương lai tươi sáng
14 Ruin v /ˈruː.ɪn/ Phá hủy hoàn toàn
15 Scenario n /sɪˈnɑː.ri.əʊ/ Viễn cảnh
In the worst-case scenario, the whole coast
would be under water.
16 Vital a /ˈvaɪ.təl/ Quan trọng
unimportant
17 Effortlessly adv /ˈef.ət.ləs.li/ Dễ dàng
easily She runs so effortlessly, as if it's the easiest
thing in the world.
18 Function n /ˈfʌŋk.ʃən/ Chức năng
The function of advertising is to create a
unique image for the company.
19 Personal trait np Tính cách

STRUCTURE
STT Cấu trúc Nghĩa
1 Except for Ngoại trừ
2 Go against Đi ngược lại, trái với lợi ích/quyết định/bình chọn
The judge's decision went against us.
3 Try/ do sb’s best Cố gắng, nỗ lực hết sức
4 Be there for sb Ở bên cạnh ai (chia sẻ, ủng hộ …)
5 Set good example for sb Làm gương cho ai
6 Regardless of Bất kể

IV. Phrasal verbs


PHRASAL VERBS – Mỗi phr.v có rất nhiều nghĩa,... nên dưới đây chỉ là nghĩa cơ bản
STT Cấu trúc & Phr.v Nghĩa
1 Let sb in Cho ai đó vào
2 Let sb down Khiến ai đó thất vọng, ủ rủ
3 Let up Giảm, ngớt
4 Break off Cắt đứt quan hệ, tuyệt giao
5 Call off = cancel Hủy bỏ
6 Fall through Không thành công, thất bại
7 Put sb up Cho ai ngủ nhờ qua đêm, cho ai ở nhờ
8 Take up - Chiếm thời gian, không gian; cắt ngắn quần áo;
- Bắt đầu một thói quen, sở thích
9 Die out = be/ become Tuyệt chủng
extinct
10 Go out Mất điện, ra ngoài, đi chơi
11 Pass out - Ngất, mất ý thức
- Phân phát
12 Get out Ra khỏi, rời khỏi
13 Get through Liên lạc với, tiêu thụ, hoàn thành, kết thúc
14 Get by Xoay sở đủ sống
15 Get on Tiếp tục làm gì đó, lên xe, tàu, máy bay
16 Get up Thức dậy
17 Die from Chết vì bệnh hoặc vì tác nhân bên ngoài (nghĩa rộng hơn die of)
18 Die of Chết bởi, chết vì (thường là bệnh)
19 Die for Thèm muốn, thèm chết đi được cái gì
20 Pay a visit to sb Viếng thăm
21 Drop in on sb Ghé thăm
22 Go on = continue Tiếp tục, xảy ra, diễn ra
23 Go along Đồng hành cùng ai
24 Put sb off Làm ai đó mất hứng, không vui
25 Pull sb off Thành công trong việc làm điều gì đó khó khăn hoặc đầy bất ngờ
26 Set sb off Khiến ai đó bắt đầu cười, khóc hoặc nói nhiều
27 Take sb off Bắt chước điệu bộ của ai
28 Check out Thanh toán hóa đơn và rời khách sạn, kiểm tra cái gì đó để chắc
chắn nó đúng/thỏa mãn
29 Check up Kiểm tra sức khỏe
30 Turn away Ngoảnh mặt đi
31 Turn down Giảm âm lượng, nhiệt độ, từ chối một lời mời
32 Turn against sb/sth Bắt đầu ghét ai/cái gì đó
33 Take over Bắt đầu kiểm soát cái gì
34 Take after Giống với ai (về ngoại hình…)
35 Take up Bắt đầu làm gì (thói quen, sở thích); chiếm không/thời gian
36 Take off - Cất cánh
- Trở nên thành công, khởi sắc
37 Make out Thấy được, hiểu được
38 Make off Rời khỏi nơi nào đó một cách vội vàng

NGÀY 23/7/2021

I. Vocabulary
Phiên âm
Từ
STT Từ vựng + từ đồng nghĩa Nghĩa
loại
(nếu có)
1 Invisible a /ɪnˈvɪz.ə.bəl/ Không thể trông thấy được, vô hình
The aircraft is designed to be invisible to
radar.
2 Extend v /ɪkˈstend/ Mở rộng
The government has produced a series of
leaflets designed to extend (= increase)
public awareness of the dangers of AIDS.
3 Tug n /tʌɡ/ Sự kéo mạnh, sự giật mạnh
Feeling a tug at his sleeve, he turned to see
Joe beside him.
4 Clever a /ˈklev.ər/ Lanh lợi, khôn khéo
5 Praise v /preɪz/ Khen ngợi, ca ngợi, ca tụng, tán tụng
compliment He should be praised for his honesty.
6 Appreciate v /əˈpriː.ʃi.eɪt/ Đánh giá cao, hiểu rõ giá trị
7 Diversion n /daɪˈvɜː.ʃən/ - Sự làm trệch đi, sự trệch đi (hướng)
Traffic diversions will be kept to a
minimum throughout the festival.
- Sự giải trí, sự tiêu khiển
8 Diversification n /daɪˌvɜːsɪfɪˈkeɪʃn/ Sự đa dạng hoá
9 Diversity n /daɪˈvɜːsəti/ Tính đa dạng
10 Deepen v /ˈdiː.pən/ Làm sâu thêm, sâu sắc hơn
Over the years, her love for him deepened.
11 Chill n /tʃɪl/ Sự ớn lạnh, sự rùng mình (vì lạnh), lạnh
lẽo
12 Yearn v /jɜːn/ Mong mỏi, ao ước, khao khát
long Despite his great commercial success he
still yearns for critical approval.
13 Long v /lɒŋ/ Khao khát, mong muốn
*Cấu trúc:
- long for sth; long to do sth
= want something very much:
She longed to see him again.
14 Family reunion np Đoàn tụ, sum họp, sum vầy gia đình
15 Fortune n /ˈfɔː.tʃuːn/ Sự giàu có, sự thịnh vượng
16 Prosperity n /prɒsˈper.ə.ti/ Thịnh vượng, phát đạt, giàu có
A country's future prosperity depends, to
an extent, upon the quality of education of
its people.
17 Shaper n /ˈʃeɪ.pə/ Người định hình; máy dũa
18 Brutalize v /ˈbruː.təl.aɪz/ - Hành hung, đối xử hung bạo với (ai)
- Làm cho thành hung ác, làm cho thành
tàn bạo
19 Polarize v /ˈpəʊləraɪz/ Phân cực
20 Humanize v /ˈhjuːmənaɪz/ Nhân tính hoá, nhân đạo hóa
21 Consumerism n /kənˈsjuː.mə.rɪ.zəm/ Sự bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
22 Govern v /ˈɡʌv.ən/ Quản trị, quản lý, lãnh đạo, cai trị, trị vì
The country has been governed by military
regimes.
23 Depiction n /dɪˈpɪk.ʃən/ Sự tả, sự miêu tả
I disapprove of the depiction of violence on
television.
24 Imitation n /ɪmɪˈteɪʃn/ Sự bắt chước
25 Motif n /məʊˈtiːf/ Một nội dung gốc lặp đi lặp lại nhiều lần
26 Fame n /feɪm/ Tiếng tăm, danh tiếng, danh thơm
She first rose to fame as a singer at the age
of 16.
27 Tutor n /ˈtʃuː.tər/ Gia sư, thầy giáo kèm riêng
28 Impressive a /ɪmˈpres.ɪv/ Gây ấn tượng sâu sắc
That was an impressive performance from
such a young tennis player.
29 Restriction n /rɪˈstrɪk.ʃən/ Sự hạn chế, sự giới hạn
Speed/parking restrictions
30 Outcome n /ˈaʊt.kʌm/ Hậu quả, kết quả

II. Structure
STT Cấu trúc Nghĩa
1 Find out Tìm thấy
2 Be in love Yêu đương
3 Be that + adj Nhấn mạnh cái gì như thế nào, cái gì như thế nào đến thế
4 Feel pleasure in doing sth Cảm thấy thoải mái khi làm gì
5 Get sth over with Vượt qua, hoàn thành việc khó chịu mà bạn bắt buộc làm vì
trách nhiệm
I'll be glad to get these exams over with.
6 Get through to sb Hiểu, thấu hiểu ai
7 Get round to sth Làm việc gì đã có dự định từ lâu
8 Get away with - Ăn trộm gì và trốn thoát với thứ đó
- Nhận mức án/mức phạt nhẹ, trốn phạt/khiển trách
9 Have respect for sth Tôn trọng
10 Make sb a living Làm ai tồn tại
11 Stand in line/queue Xếp hàng
12 The head of sth (company) Giám đốc, người đứng đầu (công ty, xí nghiệp…)
13 On the spot Ngay lập tức
14 Rise to number one Vươn lên vị trí số 1, dẫn đầu
15 Cope with Đương đầu với, đối phó với
16 Look down on Khinh thường
17 Make do with Dùng tạm (use what is available although it is not enough or
what you wanted)
Can you make do with $5 for now and I’ll give you the rest
tomorrow?
18 Run out of = use up Hết sạch, cạn kiệt
19 Put up with = tolerate Chịu đựng

NGÀY 24/7/2021

I. Vocabulary
Phiên âm
ST Từ
Từ vựng + từ đồng nghĩa Nghĩa
T loại
(nếu có)
1 Criminal n /ˈkrɪm.ɪ.nəl/ Tội phạm
2 Jeweler n /ˈdʒuː.ə.lər/ Người bán trang sức
3 Disobedience n /ˌdɪs.əˈbiː.di.əns/ Sự không vâng lời
They were taught not to question their
leaders, and disobedience was harshly
punished.
4 Thankfully adv /ˈθæŋk.fəl.i/ Thật là may mắn
Thankfully, nobody was hurt.
5 Fire brigade np Đội cứu hỏa
6 Mysterious a /mɪˈstɪə.ri.əs/ Thần bí, khó giải thích, khó hiểu
He died in mysterious circumstances, and
there is still a possibility that it was
murder.
7 Mountaineer n /ˌmaʊn.tɪˈnɪər/ Người leo núi
8 Imaginary a /ɪˈmædʒ.ɪ.nər.i/ Tưởng tượng, không có thực, ảo
A lonely child sometimes creates an
imaginary friend to play with.
9 Imaginable a /ɪˈmædʒ.ɪ.nə.bəl/ Có thể tưởng tượng được, có thể (=
possible)
Each trainee must be able to respond
effectively to all imaginable crises.
10 Imaginative a /ɪˈmædʒ.ɪ.nə.tɪv/ - Mới mẻ
An imaginative new approach/policy
- Có tính sáng tạo
An imaginative designer
11 Attorney n /əˈtɜː.ni/ Luật sư
lawyer
12 Motherly a /ˈmʌð.əl.i/ Có những tình cảm của người mẹ, có
những đức tính của người mẹ
13 Motherhood n /ˈmʌð.ə.hʊd/ Việc làm mẹ, bổn phận làm mẹ
I don't feel ready for motherhood yet.
14 Mother tongue np /ˌmʌð.ə ˈtʌŋ/ Tiếng mẹ đẻ
15 Quandary n /ˈkwɒn.dri/ Tình thế lúng túng khó xử, tình thế bối rối
I've had two job offers, and I'm in a real
quandary about/over which one to accept.
16 Quality n /ˈkwɒl.ə.ti/ Chất lượng
The food was of such poor/low quality.
17 Quantity n /ˈkwɒn.tə.ti/ Số lượng
Police found a large/small quantity of
drugs in his possession.
18 Quavery a /ˈkweɪ.vər.i/ Rung rung
"You can't let them in here," he said in a
quavery voice.
19 Squander v /ˈskwɒn.dər/ Phung phí, hoang phí (tiền của, thì giờ),
tiêu (tiền) như phá
20 Maternal a /məˈtɜː.nəl/ (Thuộc) mẹ, của người mẹ, bên ngoại
Maternal instincts
21 Paternal a /pəˈtɜː.nəl/ Của cha, thuộc cha, bên nội
Paternal authority
22 Asset n /ˈæs.et/ Của cải, tài sản, vật thuộc quyền sở hữu
The business has assets totalling £5.1
million.
23 Adoption n /əˈdɒp.ʃən/ Sự nhận làm con nuôi, sự nhận làm bố mẹ
nuôi
24 Introvert a /ˈɪn.trə.vɜːt/ Hướng nội, nhút nhát
25 Hoard n /hɔːd/ Kho tích trữ, kho dự trữ, chỗ cất giấu
We found a huge hoard of tinned food in
the basement.
26 Natality n /'nei'tæliti/ Tỷ lệ sinh đẻ
27 Travail n /'træveil/ Công việc khó nhọc, đau đẻ
28 Hawk n /hɔːk/ Diều hâu, chim ưng
29 Slobber n /ˈslɒb.ər/ Nước dãi, nước miếng
30 Loving a /ˈlʌv.ɪŋ/ Yêu thương
31 Spouse n /spaʊs/ Chồng, vợ
32 Resolve v /rɪˈzɒlv/ Giải quyết (khó khăn, vấn đề…)
solve The couple resolved their differences and
made an effort to get along.
33 Democratic a /ˌdem.əˈkræt.ɪk/ Dân chủ
34 Whisper v /ˈwɪs.pər/ Nói thầm, xì xào, xào xạc (gió)
What are you two girls whispering about?
35 Porch n /pɔːtʃ/ Cổng (ra vào), cổng vòm, hiên nhà (một
cấu trúc có mái che trước lối vào một tòa
nhà)

II. Structures & Collocations


STT Cấu trúc Nghĩa
1 Go on the field trip Đi thực địa, đi trải nghiệm thực tế
2 At the beginning of sth Đầu của cái gì
3 Tidy up Dọn dẹp
4 Blued-eyed boy Con trai cưng
5 Get along well with sb Sống hòa thuận với ai, có mối quan hệ tốt với ai
6 Sibling rivalry Sự cạnh tranh, ganh đua và tranh luận, bàn cãi, cãi nhau
giữa các anh chị em
7 Drift apart Xa nhau, xa cách
8 On the rocks - Sớm tan tành, đổ vỡ, thất bại
- Rượu được phục vụ trong cốc với đá
9 Get/Put sb’s own house in order Tự giải quyết vấn đề của mình
10 Be home and dry Thành công
11 Domestic violence Bạo lực, bạo hành gia đình
12 Dysfunctional family Gia đình không êm ấm
13 Troubled childhood Tuổi thơ dữ dội, sóng gió
14 Carefree childhood Tuổi thơ êm đềm
15 Sweet nothings Những lời có cánh, cuộc nói chuyện ngọt ngào, tình tứ

III. Phrasal verbs


PHRASAL VERBS – Mỗi phr.v có rất nhiều nghĩa,... nên dưới đây chỉ là nghĩa cơ bản
STT Cấu trúc & Phr.v Nghĩa
1 Bring about Mang lại, gây ra
2 Bring back Mang lại, làm nhớ lại, gợi lại
3 Bring up Nuôi nấng, nuôi dưỡng
4 Bring round Thuyết phục
5 Carry out = Tiến hành, thực hiện
implement
6 Carry on = continue Tiếp tục
7 Carry through Hoàn thành thắng lợi cái gì
8 Do up Cài, thắt, ... (quần áo, ...), tân trang, sửa chữa
9 Do out (of) Ngăn cản ai có được cái gì, nhất là bằng cách gian lận hay không
lương thiện
10 Break up Tan rã; kết thúc, chấm dứt.
11 Break down Hỏng hóc (máy móc…)
12 Break into Đột nhập
13 Break out Bùng phát, bùng nổ
14 Look up Tra cứu từ điển
15 Look through Không thèm nhìn, lờ đi/đọc lướt qua
16 Look into Kiểm tra, nghiên cứu, điều tra
17 Look after Trông nom
18 Get away - Succeed in leaving a place, especially your work: rời khỏi đâu đó
He said he’d meet me for lunch if he could get away from the office
before 7.
- escape from somebody or a place: trốn thoát
A police officer grabbed him, but he got away.
19 Get over Chấp nhận một sự thật khó chịu
20 Get by Xoay sở đủ sống
21 Get away with - Ăn trộm gì và trốn thoát với thứ đó
- Nhận mức án/mức phạt nhẹ
22 Set aside Tiết kiệm
23 Set about Bắt đầu làm gì
24 Set back Trì hoãn
25 Set up = establish Thiết lập, cài đặt, thành lập
26 Get through Liên lạc với, tiêu thụ, hoàn thành, kết thúc
27 Get along with Có quan hệ tốt với
28 Make for Đi theo một hướng nhất định, đưa ra kết quả hay tình huống
29 Make out Hiểu được bản chất hoặc tính cách của cái gì đó
30 Make of Hiểu hoặc có ý kiến
31 Put out Dập (lửa, tàn thuốc); phát sóng, làm phiền hoặc gây rắc rối cho ai đó
32 Carry out Tiến hành
33 Hold out Cầm cự, đưa ra
34 Look for Tìm kiếm
35 Come into Thừa kế
36 Come up = happen Xảy ra
37 Come out Xuất hiện, tung ra, xuất bản, phát hành; để lộ bí mật
38 Come across Tình cờ thấy, gặp
39 Come through Công bố, phát ra (thông báo, tin tức), thoát, qua khỏi (một căn bệnh,
một tình trạng khó khăn)
40 Come to Tỉnh lại, hồi phục (sau hôn mê), kết quả là, dẫn đến, đưa đến
41 Come along Đến hoặc xuất hiện ở một nơi

You might also like