Professional Documents
Culture Documents
Bảng Từ Tuần 5 Tiền Giải Đề
Bảng Từ Tuần 5 Tiền Giải Đề
BẢNG TỪ TUẦN 5
(Từ ngày 15/11/2021 – 21/11/2021)
Compiled by Mrs Trang Anh
Facebook: Mrstranganh87
NGÀY 15/11/2021
I. Vocabulary
STT Từ vựng Từ Phiên âm + từ đồng Nghĩa
loại nghĩa (nếu có)
recipients of awards
2 suspicious a /səˈspɪʃəs/ nghi ngờ, đáng ngờ
a cosmopolitan city/resort
9 argumentative a /ˌɑːɡjuˈmentətɪv/ thích tranh cãi, hay cãi lí lẽ; để tranh cãi,
để tranh luận
1
Everyone in the family was
argumentative.
10 categorical a /ˌkætəˈɡɒrɪkl/ rõ ràng, minh bạch
a newspaper/television advertisement
17 describe v /dɪˈskraɪb/ diễn tả, mô tả, miêu tả
to describe a method/process/situation
18 ambitious a /æmˈbɪʃəs/ đầy tham vọng
a dry/sweet wine
21 dawn n /dɔːn/ bình minh, rạng đông
They start work at dawn.
22 exploration n /ˌekspləˈreɪʃn/ sự thăm dò, sự thám hiểm
a conservative mindset
26 champion n /ˈtʃæmpiən/ người vô địch, nhà quán quân
fragile china/glass/bones
30 inconsiderate a /ˌɪnkənˈsɪdərət/ thiếu ân cần, thiếu chu đáo, thiếu thận
(thoughtless) trọng
inconsiderate behaviour
31 pathetic a /pəˈθetɪk/ cảm động, lâm ly, thống thiết
(pitiful)
a pathetic and lonely old man
32 prohibitively adv /prəˈhɪbətɪvli/ cao đến mức không thể mua được (giá
(exorbitantly) cả)
3
39 diversity n /daɪˈvɜːsəti/ sự đa dạng
(variety)
the biological diversity of the rainforests
40 compassionate a /kəmˈpæʃənət/ động lòng thương, động lòng trắc ấn
NGÀY 16/11/2021
I. Vocabulary
STT Từ vựng Từ Phiên âm + từ đồng Nghĩa
loại nghĩa (nếu có)
1 resist v /rɪˈzɪst/ cưỡng lại; kháng cự chống lại
(oppose) resist something They are determined to resist
pressure to change the law.
2 maze n /meɪz/ mê cung
medieval architecture/castles/manuscripts
4 inquiry n /ɪnˈkwaɪəri/ sự điều tra, sự thẩm vấn
a murder inquiry
5 bribery n /ˈbraɪbəri/ sự hối lộ, sự mua chuộc
presidential/parliamentary/local elections
7 earthquake n /ˈɜːθkweɪk/ động đất
a devastating/massive/powerful earthquake
8 damage n /ˈdæmɪdʒ/ sự thiệt hại, tổn thất
serious/severe damage
9 architecture n /ˈɑːkɪtektʃə(r)/ thuật kiến trúc, công trình kiến trúc
to study architecture
10 intolerable a /ɪnˈtɒlərəbl/ không thể chịu đựng được, quá quắt
(unbearable)
an intolerable burden/situation
11 individual a /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ một mình, riêng lẻ, cá nhân
5
We interviewed each individual member of the
community.
12 preference n /ˈprefrəns/ sở thích, sự ưu tiên
6
Critics say his paintings are worthless.
25 perspective n /pəˈspektɪv/ quan điểm, cách nhìn
(viewpoint)
a global perspective
26 molecule n /ˈmɒlɪkjuːl/ phân tử
intimate friends
38 reputation n /ˌrepjuˈteɪʃn/ danh tiếng, sự nổi danh
8
25 be away đi vắng
26 catch up on làm bù, học bù để bắt kịp phần đã lỡ
27 cut down on cắt giảm đi
28 put up with chịu đựng; tha thứ
29 take up with đàn đúm, chơi bời với những người có ảnh hưởng xấu
30 be rude to sb bất lịch sự, thô lỗ với ai
31 apologize to sb (for st) xin lỗi ai vì điều gì
32 stop doing st ngừng làm gì
33 spend time doing st dành thời gian làm gì
34 inform sb of st thông báo cho ai về điều gì
35 throw rubbish vứt rác
36 turn sb/ st into sb/ st biến ai/ cái gì thành ai/ cái gì
37 refuse to do st từ chối làm gì
38 let sb do st để cho, cho phép ai làm gì
39 believe in sb/ st tin tưởng vào ai/ điều gì
40 start doing st bắt đầu làm gì
41 there’s no use doing st không có ích, vô ích khi làm gì
42 offer sb st biếu, tặng, đưa cho ai cái gì
43 take a break giải lao
44 be reserved for sb được đặt trước cho ai
45 leave/ go off/ etc with your tail between cảm thấy xẩu hổ, hổ thẹn vì bạn đã thất bại hoặc bạn
your legs mắc lỗi
NGÀY 17/11/2021
I. Vocabulary
STT Từ vựng Từ Phiên âm + từ Nghĩa
loại đồng nghĩa (nếu
có)
1 maintain v /meɪnˈteɪn/ duy trì; bảo dưỡng, bảo quản (máy móc, đường
sá,…)
(preserve)
to maintain law and order/standards/a
balance/control
9
2 magnetic a /mæɡˈnetɪk/ (thuộc) nam châm, có từ tính; có sức hấp dẫn, có
sức quyến rũ
magnetic materials
a magnetic smile
3 pole n /pəʊl/ cực (của Trái Đất); cọc (để căng lều); cột (cờ)
north pole
a tent pole
a flag pole
4 constant a /ˈkɒnstənt/ không ngớt, không dứt, liên tục
surgical procedures
8 specialty n /ˈspeʃəlti/ đặc sản; nét đặc biệt
regional specialties
9 migration n /maɪˈɡreɪʃn/ the movement every year of large numbers of
birds or animals from one place to another: sự di
trú, sự di cư hàng năm từ nơi này tới nơi khác
(của chim, động vật)
building/environmental/food preservation
10
14 registration n /ˌredʒɪˈstreɪʃn/ sự đăng ký, sự ghi vào sổ; sự gửi (thư từ, bưu
kiện,…)
alcoholic drinks/beverages
20 fabulous a /ˈfæbjələs/ thần thoại; (thuộc) truyện cổ tích; hoang đường,
bịa đặt
foul air/breath
26 strategy n /ˈstrætədʒi/ chiến lược
an advisory committee/body/service
28 comprehensible a /ˌkɒmprɪˈhensəbl/ có thể hiểu được, có thể lĩnh hội được
a career in management
II. Structures
STT Cấu trúc Nghĩa
1 a rise in st sự tăng lên trong cái gì
2 a decline in st sự sụt giảm trong cái gì
3 result in = cause = lead to gây ra, dẫn đến
4 sound + adj nghe có vẻ như thế nào
5 hand in nộp. đệ trình công việc
6 participate in = take part in tham gia vào
7 listen to sb/ st lắng nghe ai/ cái gì
8 be dependent on dựa dẫm, phụ thuộc vào
9 The number of + N (số nhiều) + V (số ít) Số lượng của …
10 attend seminar/ meeting tham dự hội thảo/ cuộc họp
11 do/ try one’s best cố gắng hết sức
12 impose a ban on st áp đặt lệnh cấm lên cái gì
13 start on st bắt đầu với cái gì
14 pay sb compliment dành lời khen cho ai
15 cause damage to sb/st gây ra thiệt hại cho ai/ cái gì
16 take a course tham gia khóa học
17 be new for sb to do st (điều gì) là mới mẻ cho ai đó để làm gì
18 on one’s own tự thân, tự mình
NGÀY 18/11/2021
I. Vocabulary
STT Từ vựng Từ Phiên âm + từ đồng Nghĩa
loại nghĩa (nếu có)
1 station n /ˈsteɪʃn/ nhà ga; trạm, đồn, đài (phát thanh)
12
2 irritate v /ˈɪrɪteɪt/ làm phát cáu, chọc tức
high/low temperatures
6 exclaim v /ɪkˈskleɪm/ kêu lên, la lên, thốt lên
a legal/medical secretary
8 show n /ʃəʊ/ cuộc biểu diễn; sự trưng bày, cuộc triển lãm
a film show
9 disabled a /dɪsˈeɪbld/ tàn tật, khiếm khuyết
physically/mentally disabled
10 poverty n /ˈpɒvəti/ sự nghèo nàn
a grain of sand
14 error n /ˈerə(r)/ lỗi (nghiêm trọng hơn “mistake”, và đặc biệt
được dùng khi lỗi đó gây ra vấn đề hoặc ảnh
hưởng đến một thứ khác hoặc thường được
dùng trong các ngữ cảnh liên quan đến kỹ
thuật, nhất là máy tính)
15 mistake n /mɪˈsteɪk/ lỗi, sai lầm (nói về một hành động hay một ý
nghĩ sai lầm và đem lại kết quả không mong
13
muốn; hoặc lỗi liên quan đến con số, chữ
viết,....)
a speech defect
18 flavor n /ˈfleɪvə(r)/ hương vị (vị của đồ ăn, thức uống)
The tomatoes give extra flavour to the sauce.
19 savour v /ˈseɪvə(r)/ mùi vị của cái gì (thường là rất dễ chịu, hấp
(relish) dẫn)
a sick child
24 unwell a /ʌnˈwel/ không khỏe, khó ở
a pale complexion
14
26 smile v /smaɪl/ cười (nở nụ cười trên khuôn mặt)
to smile slightly/broadly
27 chuckle v /ˈtʃʌkl/ cười thầm, cười một cách lặng lẽ
to avoid conflict/confrontation
33 deter v /dɪˈtɜː(r)/ ngăn cản, làm ai không còn tiếp tục hay có ý
định làm gì nữa
15
37 emulate v /ˈemjuleɪt/ bắt chước (cố gắng làm theo những gì như ai
đó người mà họ ngưỡng mộ)
16
range of something The hotel offers a wide
range of facilities.
48 variety n /vəˈraɪəti/ sự đa dạng, sự phong phú
21 dream of sb mơ về ai
17
25 allow sb to do st cho phép ai làm gì
26 be good for sb/ st tốt cho ai/ cái gì
27 forget about st quên về điều gì
28 get lost lạc đường
29 succeed in st/ doing st thành công trong điều gì/ làm gì
30 take time and effort to do st mất thời gian và công sức để làm gì
31 run business quản lý, vận hành doanh nghiệp
32 get high scores = get good marks đạt điểm số cao
33 take medication uống thuốc, dùng thuốc (để cải thiện tình trạng nào đó/
bệnh tật)
34 comprise = consist of bao gồm, gồm có
35 make effort to do st cố gắng, nỗ lực làm gì
36 ought to do st nên làm gì
37 have respect for sb/ st tôn trọng ai/ điều gì
NGÀY 19/11/2021
I. Vocabulary
STT Từ vựng Từ Phiên âm + từ Nghĩa
loại đồng nghĩa (nếu
có)
Exercise 1
1 planet n /ˈplænɪt/ hành tinh
a socialist revolution
3 alter v /ˈɔːltə(r)/ thay đổi, biến đổi
agricultural policy/land/production/development
5 machine n /məˈʃiːn/ máy móc
18
6 deforestation n /ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/ nạn phá rừng, sự chặt phá rừng
a tracking/recording/listening device
9 technique n /tekˈniːk/ kĩ thuật
management techniques
10 vehicle n /ˈviːəkl/ xe cộ, phương tiện đi lại
ready-made pastry
12 specialized a /ˈspeʃəlaɪzd/ chuyên dụng
specialized equipment
13 provision n /prəˈvɪʒn/ sự cung cấp
housing provision
14 customised a /ˈkʌstəmaɪz/ theo yêu cầu của khách hàng
19
20 conference n /ˈkɒnfərəns/ hội thảo, hội nghị
leisure/sports facilities
22 recreational a /ˌrekriˈeɪʃənl/ (thuộc) giải trí, tiêu khiển
recreational activities/facilities
23 recreation n /ˌriːkriˈeɪʃn/ sự nghỉ ngơi, sự giải trí, sự tiêu khiển
suburban areas
26 necessarily adv /ˌnesəˈserəli/ used to say that something cannot be avoided: không
thể tránh khỏi, không thể tránh được
a boat/horse race
31 ethnicity n /eθˈnɪsəti/ sắc tộc
20
34 inhabitant n /ɪnˈhæbɪtənt/ cư dân
an upward glance
36 profitability n /ˌprɒfɪtəˈbɪləti/ sự có lợi, sự có ích, sự có lãi
to increase profitability
37 societal a /səˈsaɪətl/ (thuộc) xã hội
societal structure
38 contain v kənˈteɪn/ kiểm soát, kiềm chế
control, restrain contain something She was unable to contain her
excitement.
39 closure n /ˈkləʊʒə(r)/ sự đóng cửa
factory closures
40 adjustment n /ˈkləʊʒə(r)/ sự điều chỉnh, sự chỉnh lý
21
We have no contemporary account of the battle (=
written near the time that it happened).
48 homeschooling n /ˌhəʊmˈskuːlɪŋ/ giáo dục tại gia, giáo dục tại nhà
49 unprecedented a /ʌnˈpresɪdentɪd/ chưa từng thấy, chưa từng có, chưa từng có tiền lệ
23