Professional Documents
Culture Documents
Bảng Từ Tuần 3 Tiền Giải Đề
Bảng Từ Tuần 3 Tiền Giải Đề
BẢNG TỪ TUẦN 3
(Từ ngày 1/11/2021 – 7/11/2021)
Compiled by Mrs Trang Anh
Facebook: Mrstranganh87
NGÀY 1/11/2021
I. Vocabulary
STT Từ vựng Từ Phiên âm + từ đồng Nghĩa
loại nghĩa (nếu có)
religious beliefs/convictions/faith
religious freedom/liberty
2 majestic a /məˈdʒestɪk/ tráng lệ, huy hoàng; uy nghi, oai nghiêm
awe-inspiring, splendid
a majestic castle/river/view
3 supervise v /ˈsuːpəvaɪz/ giám sát, quản lý
to supervise building work
4 centralized a /ˈsentrəlaɪzd/ (quyền lực) tập trung vào một nơi
a legal/medical secretary
1
Nationalist parties united to oppose the
government's plans.
9 trailer n /ˈtreɪlə(r)/ (điện ảnh) đoạn phim quảng cáo phim
mới; xe moóc, toa moóc
aquatic plants/life/ecosystems
11 reference n /ˈrefrəns/ sự ám chỉ, sự nói đến, sự nhắc đến
She made no reference to her illness but
only to her future plans.
12 coincide v /ˌkəʊɪnˈsaɪd/ xảy ra đồng thời, trùng khớp với
The strike was timed to coincide with the
party conference.
13 formulate v /ˈfɔːmjuleɪt/ to develop all the details of a plan for
doing something: phát triển mọi chi tiết
của một kế hoạch để làm gì đó
to formulate a
policy/theory/plan/proposal
14 publication n /ˌpʌblɪˈkeɪʃn/ sự công bố, sự xuất bản (sách, báo)
A tropical/warm/mild/temperate/cold
climate
22 capture v /ˈkæptʃə(r)/ bắt giữ, bắt
To provoke/cause/get a reaction
A positive/negative/adverse reaction
26 term n /tɜːm/ thời hạn, kỳ hạn, nhiệm kỳ
A technical/legal/generic term
27 receptionist n /rɪˈsepʃənɪst/ nhân viên tiếp tân
28 compliment n /ˈkɒmplɪmənt/ lời khen, lời ca tụng
3
35 undergo v /ˌʌndəˈɡəʊ/ trải qua, chịu đựng
experience
To undergo tests/trials/repairs
36 release v /rɪˈliːs/ tha, thả, phóng thích
To release a prisoner
37 melt v /melt/ tan ra, chảy ra
To conduct/launch a raid
42 outline n /ˈaʊtlaɪn/ bản phác thảo, đề cương
a brief outline of the events
43 bibliography n /ˌbɪbliˈɒɡrəfi/ thư mục
4
The two sides signed a peace accord last
July.
49 disagreement n /ˌdɪsəˈɡriːmənt/ sự bất đồng, sự bất hòa
Disagreement arose about exactly how to
plan the show.
50 disorder n /dɪsˈɔːdə(r)/ sự hỗn loạn, sự rối loạn
A blood/bowel disorder
51 divergence n /daɪˈvɜːdʒəns/ sự phân kỳ, sự rẽ ra
A mediocre musician/talent/performance
58 diligent a /ˈdɪlɪdʒənt/ siêng năng, cần mẫn
A diligent student/worker
59 awkwardly adv /ˈɔːkwədli/ vụng về, lúng túng, ngượng nghịu
6
NGÀY 2/11/2021
I. Vocabulary
STT Từ vựng Từ Phiên âm + từ đồng Nghĩa
loại nghĩa (nếu có)
1 company n /ˈkʌmpəni/ công ty
7
15 substance n /ˈsʌbstəns/ chất, loại vật chất nào đó
A sticky substance
16 isolate v /ˈaɪsəleɪt/ cô lập, cách ly
8
29 drill n /drɪl/ máy khoan
An electric drill
30 accommodation n /əˌkɒməˈdeɪʃn/ phòng ở, chỗ ở
9
7 blissfully ignorant of sb/ sth hoàn toàn không biết gì về ai/ cái gì
8 stand up to dũng cảm, đương đầu
9 stand back duy trì khoảng cách an toàn
10 stand out nổi bật, dễ nhận thấy
11 stand in (for) đại diện, thay thế
12 in reality thực ra, thực tế, trên thực tế
13 set a new record tạo kỉ lục mới, lập kỉ lục mới, đặt ra kỉ lục mới
14 promise the earth/ moon (idm): hứa hẹn hão, hứa nhăng hứa cuội
15 come across lướt gặp, tình cờ bắt gặp
come into đi vào bên trong; thừa hưởng, thừa kế (tài sản)
come between xen vào, xen giữa (để ngăn cách, ngăn trở, cản trở điều
gì xảy ra, hoặc cản trở ai làm gì)
come up đưa ra, đề xuất, xuất hiện
16 create/ make an impression tạo/ gây ấn tượng
17 change for the better/worse thay đổi theo hướng tốt lên/ xấu đi
18 accept an award nhận giải thưởng
19 at the airport ở sân bay
20 pass away qua đời, chết
pass over làm ngơ, bỏ qua, phớt lờ
21 get away trốn thoát; đi nghỉ; rời khỏi đâu đó, thoát khỏi đâu đó
get over bình phục (sau ốm đau); đến đâu đó
22 desire to do st (sự) thèm muốn, khao khát, mong muốn làm gì
23 violate/ break the rule phạm luật, vi phạm quy tắc
24 be worlds apart khác nhau hoàn toàn (như hai thế giới tách biệt)
25 give/lend some validity to the theory that đưa ra, đặt ra tính hợp lý, sự hợp lý cho lý thuyết, giả
… thuyết rằng ...
10
NGÀY 3/11/2021
I. Vocabulary
STT Từ vựng Từ Phiên âm + từ Nghĩa
loại đồng nghĩa (nếu
có)
1 signal n /ˈsɪɡnəl/ dấu hiệu, tín hiệu, hiệu lệnh
sign, indication
A danger/warning/distress signal
2 unfriendliness n /ʌnˈfrendlinəs/ sự không thân thiện, sự không có thiện cảm
11
13 process v /ˈprəʊses/ xử lí, chế biến, gia công
Canned food/soup
15 sauce n /sɔːs/ nước chấm, nước sốt
Tomato/cranberry/chilli sauce
16 ketchup n /ˈketʃəp/ nước sốt cà chua nấm
17 simplicity n /sɪmˈplɪsəti/ sự đơn giản, tính đơn giản
good/poor/sound judgement
23 exhibition n /ˌeksɪˈbɪʃn/ cuộc triển lãm
12
Try to avoid using too much technical jargon.
29 comprehensive a /ˌkɒmprɪˈhensɪv/ bao quát, toàn diện
complete, full
A comprehensive list of addresses
30 beneficent a /bɪˈnefɪsnt/ hay làm phúc, hay làm việc thiện
a beneficent aunt
31 complementary a /ˌkɒmplɪˈmentri/ bù, bổ sung vào
13
NGÀY 4/11/2021
I. Vocabulary
STT Từ vựng Từ Phiên âm + từ đồng Nghĩa
loại nghĩa (nếu có)
1 mind v /maɪnd/ bận tâm, để ý
A valid passport
3 charge v /tʃɑːdʒ/ buộc tội
To issue/extend an invitation
9 museum n /mjuˈziːəm/ viện bảo tang
14
14 drift v /drɪft/ trôi dạt
A school playground
23 collection n /kəˈlekʃn/ sự sưu tầm, bộ sưu tập
Safety precautions
27 deterrence n /dɪˈterəns/ sự ngăn cản, sự ngăn chặn; sự làm nản long,
sự làm nhụt chí
15
His view is that prison sentences must be long
enough to satisfy the requirements both of
retribution and deterrence.
28 deliver v /dɪˈlɪvə(r)/ phân phát, giao; đọc, phát biểu
I get my food delivered from the supermarket
to save time.
29 skip v /skɪp/ nhảy chân sáo; bỏ qua
16
20 make a small donation/contribution to quyên góp cái gì hoặc một khoản tiền nhỏ cho ai/cái gì
sb/sth
21 achieve/reach/accomplish one’s goal of đạt được, hoàn thành mục tiêu làm gì
doing sth
22 show one’s respect for sb/sth thể hiện sự tôn trọng với ai/cái gì
23 raise money for sth quyên góp tiền, gây quỹ để đóng góp cho cái gì
25 make way for sth nhường chỗ cho, tạo không gian cho cái gì
26 a gap year khoảng thời gian khoảng 1 năm để nghỉ ngơi, đi du lịch,
trải nghiệm hoặc đi làm sau khi hoàn thành một cấp
học (thường là cấp ba, chuẩn bị vào đại học)
27 see the point of doing sth hiểu được tầm quan trọng hay lý do của việc gì
30 have no hesitation in doing sth chắc chắn, không do dự làm gì, bởi vì bạn chắc chắn là
nó đúng hay phù hợp
31 take precautions to do sth/against sth phòng ngừa để làm gì/ tránh cái gì
32 heavy lifting hành động phải mang vác những vật nặng
do heavy lifting làm việc nặng nhọc
NGÀY 5/11/2021
I. Vocabulary
STT Từ vựng Từ Phiên âm + từ Nghĩa
loại đồng nghĩa (nếu
có)
Exercise 1
1 research n /rɪˈsɜːtʃ/ nghiên cứu
scientific/medical/academic research
2 conduct v /kənˈdʌkt/ tiến hành (khảo sát, thí nghiệm)
17
to conduct an
experiment/inquiry/investigation/interview
3 learner n /ˈlɜːnə(r)/ người học
a slow/quick learner
4 segment n /ˈseɡmənt/ phân đoạn, phân khúc
competitive games/sports
9 ever-changing a /evə´tʃeindʒiη/ luôn luôn thay đổi, liên tục thay đổi
10 position n /pəˈzɪʃn/ vị trí, chỗ
18
17 indicate v /ˈɪndɪkeɪt/ chỉ ra, cho biết
full-time/part-time employment
24 expertise n /ˌekspɜːˈtiːz/ sự thành thạo, sự tinh thông
20
49 coincide v /ˌkəʊɪnˈsaɪd/ xảy ra đồng thời, trùng khớp
A football pitch
55 input n /ˈɪnpʊt/ time, knowledge, ideas, etc. that you put into work, a
project, etc. in order to make it succeed; the act of
putting something in: thời gian, kiến thức, ý tưởng, …
bạn đồ vào công việc, dự án để làm cho nó thành công;
sự đóng góp vào …
Antisocial behaviour
61 interactive a /ˌɪntərˈæktɪv/ ảnh hưởng lẫn nhau, tương tác
Interactive displays/video
62 outweigh v /ˌaʊtˈweɪ/ nặng hơn, có nhiều ảnh hưởng hơn, chiếm hơn
21
The advantages far outweigh the disadvantages.
63 emphasize v /ˈemfəsaɪz/ nhấn mạnh
stress
The report emphasizes the need for economic stability.
64 amplify v /ˈæmplɪfaɪ/ phóng đại, thổi phồng
to amplify a story
65 intensify v /ɪnˈtensɪfaɪ/ làm tăng cao lên, tăng cường; làm mãnh liệt, làm dữ
dội
heighten
Violence intensified during the night.
66 address n /əˈdres/ địa chỉ
22
Exercise 3
18 have/ take a nap chợp mắt một lát
19 lead sb to do sth khiến cho ai làm gì
20 tell sb to do sth bảo ai làm gì
21 cut down on cắt giảm bớt cái gì
22 in the middle of ở giữa của …
23 have lunch ăn trưa
24 seem to do sth dường như, có vẻ làm gì
25 have an opportunity for sth/ doing sth có cơ hội cho việc gì/ làm gì
26 turn off tắt (thiết bị, đèn, điện)
27 consider doing sth cân nhắc làm gì
28 Don’t forget to do sth đừng quên làm gì
29 give it a try hãy thử đi
30 be amazed at/ by sb/ sth ngạc nhiên về ai/ cái gì
31 get tired mệt mỏi, mệt lử
32 be good for sb tốt cho ai
33 be known for sth/ doing sth nổi tiếng về điều gì/ làm gì
Exercise 4
34 struggle with sb/ sth vật lộn, đấu tranh với ai/ cái gì
35 miss out on bỏ lỡ cái gì
36 step up to take action when there is a need or opportunity for
it: bắt tay vào hành động khi cần hoặc khi có cơ hội cho
điều gì
37 in contrast trái lại
38 make sb adj khiến cho ai như thế nào
39 listen to music nghe nhạc
40 take a walk đi bộ, đi dạo
41 be seen/ considered as sb/ sth được coi như là ai/ cái gì
42 have impact on sb/ sth có ảnh hưởng lên ai/ cái gì
43 prefer sth to sth thích cái gì hơn cái cái gì
44 be able to do sth có thể làm gì
23
45 encourage sb to do sth khuyến khích ai làm gì
46 be likely to do sth có khả năng, có thể làm gì
24