VOCABULARY A. Reading 1. populate /ˈpɒpjuleɪt/ (v) : sống / cư ngụ - population /ˌpɒpjuˈleɪʃn/ (n) : dân số, dân cư - overpopulation /ˌəʊvəˌpɒpjuˈleɪʃn/ (n) : sự bùng nổ dân số - overpopulated /ˌəʊvəˈpɒpjuleɪtɪd/ (a) : bùng nổ dân số 2. strong /strɒŋ/ - /strɔːŋ/ (a) : mạnh - strongly /ˈstrɒŋli/ - /ˈstrɔːŋli/ (adv) : một cách mạnh mẽ - strength /streŋkθ/ (n) : sức mạnh - strengthen /ˈstreŋkθn/ (v) : làm cho mạnh, củng cố 3. probably /ˈprɒbəbli/ (adv) : có thể 4. in BC /ˌbiː ˈsiː/ = Before Christ : trước công nguyên ≠ in A.D. = Anno Domini (theo Latin) : sau công nguyên 5. reach /riːtʃ/ (v) : chạm tới, vươn tới, đạt đến 6. figure /ˈfɪɡə(r)/ (n) : con số 7. resource /rɪˈsɔːs/, /rɪˈzɔːs/ (n) : tài nguyên - natural resources : tài nguyên thiên nhiên 8. support /səˈpɔːt/ (v, n) : cung cấp, hỗ trợ, giúp đỡ 9. limit /ˈlɪmɪt/ (v, n) : giới hạn 10. farming /ˈfɑːmɪŋ/ (n) : nghề nông 11. raising animals /ˈreɪzɪŋ/ (n) : việc chăn nuôi gia súc 12. amount /əˈmaʊnt/ (n) : số lượng, tổng lượng 13. average /ˈævərɪdʒ/ (n, a) : (mức) trung bình 14. method /ˈmeθəd/ (n) : phương pháp, biện pháp - birth-control methods (n) : những biện pháp sinh sản 15. available for /əˈveɪləbl/ (a) : có sẵn để dùng 16. government /ˈɡʌvənmənt/ (n) : chính phủ 17. instead of /ɪnˈsted əv/ (prep) : thay vì 18. journalist /ˈdʒɜːnəlɪst/ (n) : nhà báo - journalism /ˈdʒɜːnəlɪzəm/ (n) : ngành báo chí 19. salt water /sɔːlt ˈwɔːtə(r)/ (n) : nước muối 20. fresh water /freʃ ˈwɔːtə(r)/ (n) : nước ngọt 21. injury (n) / injuries (pl. n.) /ˈɪndʒəri/ : vết thương 22. automobile = car/ˈɔːtəməbiːl/ (n) : xe hơi B. Speaking 23. explode /ɪkˈspləʊd/ (v) : nổ ra - explosion /ɪkˈspləʊʒn/ (n) : vụ nổ, việc bùng nổ 24. die at birth /daɪ æt bɜːθ/ : chết lúc mới sinh 25. proper /ˈprɒpə(r)/ (a) : hợp lí - properly /ˈprɒpəli/ (adv) : một cách hợp lí 26. religion /rɪˈlɪdʒən/ (a) : thuộc về tôn giáo - religious /rɪˈlɪdʒəs/ (n) : tôn giáo 27. insurance /ɪnˈʃʊərəns/ (n) : bảo hiểm - a form of insurance : hình thức bảo hiểm 28. living conditions /kənˈdɪʃn/ (n) : điều kiện sống - living standards /ˈstændəd/ (n) : tiêu chuẩn sống 29. lack of = shortage of /læk/- /ˈʃɔːtɪdʒ/ (n) : sự thiếu thốn về
English 11 – The 1st Semester Page 1
Ernst Thalmann High School (2021 - 2022)
30. aware of sth /əˈweə(r)/ (v) : ý thức về
- an awareness of sth /əˈweənəs/ : sự ý thức về 31. implement /ˈɪmplɪmənt/ (v, n) : công cụ, cung cấp công cụ 32. reward /rɪˈwɔːd/ (n) : phần thưởng 33. punish /ˈpʌnɪʃ/ (v) : phạt - punishment /ˈpʌnɪʃmənt/ (n) : sự trừng phạt 34. family planning programs /ˈprəʊɡræm/ : chương trình kế hoạch hóa gia đình 35. carry out /ˈkæri/ = conduct /kənˈdʌkt/ (v) : tiến hành, thực hiện C. Listening 1. continent /ˈkɒntɪnənt/ (n) : lục địa 2. developing countries /dɪˈveləpɪŋ ˈkʌntriz/ (n) : những nước đang phát triển 3. improvement /ɪmˈpruːvmənt/ (n) : sự cải tiến 4. particularly /pəˈtɪkjələli/ (adv) : một cách đặc biệt 5. generation /ˌdʒenəˈreɪʃn/ (n) : thế hệ 6. expert /ˈekspɜːt/ (n) : chuyên gia 7. death rate /deθ reɪt/ (n) : tỉ lệ chết 8. birth rate /bɜːθ reɪt/ (n) : tỉ lệ sinh 9. strict /strɪkt/ (a.) / strictly /ˈstrɪktli/ (adv) : nghiêm khắc, nghiêm ngặt - strictly implementing /ˈɪmplɪmentɪŋ/ : việc thực hiện chính sách 10. a family planning policy /ˈpɒləsi/ (n) : chính sách kế hoạch hóa gia đình D. Writing 1. chart /tʃɑːt/ (n) : biểu đồ, sơ đồ 2. paragraph /ˈpærəɡrɑːf/ (n) : một đoạn văn 3. distribute /dɪˈstrɪbjuːt/ (v) : phân phát, phân phối, phân bổ - distribution /ˌdɪstrɪˈbjuːʃn/ (n) : sự phân phát, phân phối, phân bổ 4. account for /əˈkaʊnt/ (v) : giải thích cho, là nguyên nhân của 5. half as much as /hɑːf æz mʌtʃ æz/ : nhiều bằng phân nửa 6. nearly half of /ˈnɪəli hɑːf əv/ : gần phân nửa 7. rank first / last /ræŋk fɜːst - lɑːst / : đứng hàng đầu / cuối E. Language focus 1. claim /kleɪm/ (v) : đòi hỏi, yêu cầu 2. glean /ɡliːn/ (v) : mót, lượm nhặt 3. cranky /ˈkræŋki/ (n) : tròng vành 4. creature /ˈkriːtʃər/ (n) : sinh vật, loài vật 5. quarrel /ˈkwɒrəl/ (n, v) : (cuộc) tranh cãi, tranh luận 6. step out /step aʊt/ (v) : bước ra vào