You are on page 1of 2

Name: ………………………………………………….........

Class: ………

I. PHẦN LÝ THUYẾT:
Hãy quan sát các câu trực tiếp (=Direct) được đổi sang câu gián tiếp (Indirect) trong những ví dụ sau:
1. He says “I’ll take a computer course next month.”
→ He says (that) he will take a computer course next month.
2. He said to me: “I’ll take a computer course next month.”
→ He told me (that)he would take a computer the following month.
Nhận xét:
- Khi V giới thiệu ở thì hiện tại đơn (say), thì hiện tại hoàn thành (have/has said) hoặc thì tương lai đơn (will say) thì trong lời
nói gián tiếp chỉ cần đổi ngôi 1,2 (=không đổi trạng từ, không lùi thì).
- Khi V giới thiệu ở thì quá khứ (said) thì trong lời nói gián tiếp ta thường cần đổi 3 yếu tố sau: đổi ngôi, đổi trạng từ, lùi thì
 ĐỔI NGÔI
• NGÔI 1 (I, We) => đổi theo CHỦ TỪ (= NGƯỜI NÓI đứng đầu câu)
• NGÔI 2 (You) => đổi theo TÚC TỪ (= NGƯỜI NGHE sau V giới thiệu)
- Khi đổi ngôi, chúng ta phải chú ý đổi theo cột dọc để đảm bảo đúng chức năng và vị trí của đại từ.
NGÔI S O TÍNH TỪ SỞ HỮU ĐẠI TỪ SỞ HỮU
1 I Me My Mine
SỐ ÍT 2 You You Your Yours
3 He /she /it Him/her/it His/her/its His/hers/its
1 We Us Our Ours
SỐ
2 You You Your Yours
NHIỀU
3 They Them Their theirs
 ĐỔI TRẠNG TỪ VÀ ĐẠI TỪ CHỈ ĐỊNH
1. this → that
2. these → those
3. here → there
4. today, tonight → that day, that night
5. tomorrow → the following day = the day after = the next day
6. yesterday → the day before = the previous day
7. next week → the following week = the week after = the next week
8. last week → the week before = the previous week
9. ago → before
10. now → then
LÙI THÌ:
 hiện tại → lùi về quá khứ  tương lai → lùi về tương lai quá khứ
- Vo/s/es → V2ed - Will →Would
- am/is/are → was/were - may → might
 quá khứ → lùi về quá khứ hoàn thành - Can → Could/was able to/were able to
- V2ed → had + V3ed - Must → Had to
- was/were → had + been - Mustn’t → Wasn’t to / weren’t to
- did + S + Vo → S + had - V3ed  quá khứ hoàn thành → giữ nguyên
- had + V3ed → had + V3ed
- had + been → had + been
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP: Có 5 dạng
Dạng Câu kể: Có 3 việc: đổi ngôi, đổi trạng từ, lùi thì

“ S + V + ........................................”
➔ Speaker + said (to - O) / told + O + that + S + V.....

Example 1 “I have something to show you,” Jack said to her.


=> Jack told her that he had something to show her.
Dạng Câu Infinitive (To-Vo): Có 3 việc: đổi ngôi, đổi trạng từ, đổi Vchính (sau S) →To Vo hoặc Not To Vo
1. mệnh lệnh khẳng định: “Vo/Please +Vo” → To Vo

“ Vo ..................” or “Please + Vo ..............”


➔ Speaker + told / asked + O + to Vo..................

Example 2 “Open your bag, please,” said the store detective.


=> The store detective told me to open my bag.
2. động từ khiếm khuyết: “I will/We can + (not) Vo” → (Not) To Vo

“I, we, you + will/can/would/could (not) + Vo…….”


➔ Speaker + told / asked + O + (not) TO + Vo.....”
Example 3 “I will go with you tomorrow” My mother said.
=> The mother promised to go with me the following day.
3. mệnh lệnh phủ định: “Don’t + Vo”→ Not + To Vo
“Don’t + Vo ...............” or “Please don’t + Vo ...........”
➔ Speaker + told / asked + O + NOT TO + Vo.....”

Example 4 “Don’t argue with me,” the teacher said to the boy.
=> The teacher asked the boy not to argue with him.
Dạng Câu Gerund (Ving): Có 3 việc: đổi ngôi, đổi trạng từ, đổi Vchính (sau S) thành Ving

*Verb + V-ing (việc gì) *Verb + Pre + V-ing (việc gì) * Verb + O + Prep + V-ing (việc gì)
1. admit (thừa nhận v.gì) 4. apologize to s.o for s.t (xin lỗi ) 13. accuse sb of (buộc tội ai về v.gì)
2. suggest (đề nghị v.gì) 5. object to (phản đối đối với v.gì) 14. prevent sb from (ngăn chặn ai từ v.gì)
3. deny (phủ nhận v.gì) 6. complain about (phàn nàn về v.gì) 15. blame sb for (đổ lỗi ai cho v.gì)
7. participate in (tham gia vào v.gì) 16. stop sb from (ngăn chặn ai từ v.gì)
8. take part in (tham gia vào v.gì) 17. compliment sb on (khen ai trên v.gì)
9. dream of/about (mơ về v.gì) 18. thank sb for (cảm ơn ai cho v.gì)
10. insist on (khăng khăng đòi v.gì) 19. congratulate sb on (chúc mừng ai trên v.gì)
11. think of/about (nghĩ về v.gì) 20. criticize sb for (phê bình ai cho v.gì)
12. look forward to (mong đợi v.gì) 21. warn sb against (cảnh cáo ai đừng làm v.gì)

Example 5 “I stole that bike.” The thief said.


=> The thief admitted stealing that bike.
Example 6 “I’m sorry I’m late,’ said Mr. David.
=> Mr. David apologized for being late.
Dạng Câu Hỏi:
1. Câu hỏi Wh (Where, When, How): Có 4 việc: đưa về khẳng định(đem S ra trước V), đổi ngôi, đổi trạng từ, lùi thì
Lưu ý: Đưa về khẳng định là đem S ra trước V, nhưng nếu dạng DO/DOES/DID + S +Vo → S + Vo/Vs,es/V2,ed

“Wh + do/does/did + S + Vo ?”
is/am/are.......
can/have.....
➔ Speaker + asked + O + Wh + S + V…

Example 7 “Why did you travel first class?” I asked him


=> I asked him why he had travelled first class.
2. Câu hỏi Yes/ No (Do, Is, Can):
Có 5 việc: thêm If/whethervào trước ngoặc kép, đưa về khẳng định(đem S trước V), đổi ngôi, đổi trạng từ, lùi thì

“ Do/ does / did


Is / am / are.... + S + ....... ?”
Can / will / Have...
➔ Speaker + asked + O + If / whether + S + V

Example 8 “ Have you enrolled for more than one class ?” said Peter
=> Peter asked me if I had enrolled for more than one class.
Example 9 “ Are you working as well as studying, Peter ?” She said
=> She asked Peter if/whether he was working as well as studying.
Dạng Câu Điều Kiện: If1 & If2,3
Có 3 việc: đổi ngôi, đổi trạng từ, lùi thì

“If + S – V, S – V”
➔ Speaker + said (that) + If + S – V S - V

Note: - Chỉ If1 bắt buộc lùi thì, đổi ngôi, đổi trạng từ → còn If2,3 bắt buộc đổi ngôi thôi (có thể đổi trạng từ, lùi thì
hoặc giữ nguyên).
- Ta thường phải bỏ dấu phẩy trong câu If
Example 10 “If I have money, I will buy a villa”, Tom said.
=> Tom said (that) if he had money he would buy a villa.
*NOTE: Các trường hợp đặc biệt KHÔNG LÙI THÌ ➔ chỉ đổi ngôi
Khi tường thuật một chân lý, sự thật hiển nhiên đúng.
My teacher said to me: “The sun rises in the East” → My teacher told me that the sun rises in the East.
Khi tường thuật một sự kiện đi cùng với “in + năm quá khứ”
She said “I was born in 1999” → She said that she was born in 1999
Khi tường tuật câu điều kiện loại 2, 3 (có thể lùi thì, đổi trạng từ hoặc giữ nguyên đều được).
“If I were you I wouldn’t behave like that.” → She said if she were me she wouldn’t behave like that.

You might also like