You are on page 1of 6

Cấu Trúc Câu Bị Động

ĐỊNH NGHĨA 

Câu chủ động: Câu chủ động là câu có chủ ngữ chỉ người, vật thực hiện một hành động tác động
vào người, vật khác.
Ví dụ: I cook a meal.
(Tôi nấu một bữa ăn)

Câu bị động: Câu bị động là câu có chủ ngữ chỉ người, vật bị tác động bởi hành động của người, vật
khác.
Ví dụ: The car is washed by Linh’s mother. (Mẹ của Linh rửa cái xe)

CÁC BƯỚC CHUYỂN CÂU BỊ ĐỘNG

Bước 1:
Chuyển tân ngữ chủ động thành chủ ngữ bị động
Ví dụ:
My brother wrote a letter.
→ The letter was written by my brother. (Lá thư được viết bởi em trai tôi.)
A letter làm tân ngữ cho câu chủ động được chuyển thành chủ ngữ cho câu bị động.

Bước 2: Chia động từ cho thể bị động

Chủ Động Bị Động Ví dụ

Hiện tại đơn V-s/-es am/is/are + V3-ed Anh delivers chicken every evening. → Chicken is delivered by Anh every

am/is/are + being +
Hiện tại tiếp diễn am/is/are + V-ing He is asking me a lot of questions. → I am being asked a lot of questions b
V3/-ed

have/has + been + V3/-


Hiện tại hoàn thành have/has + V3/-ed I have cooked dinner. → The dinner has been cooked by me.
ed

Quá khứ đơn V2/V-ed was/were + V3/-ed My mother wrote a book. → The book was written by my mother.

was/were + being +
Quá khứ tiếp diễn was/were + V-ing My brother was doing his homework. → His homework was being done.
V3/-ed

Quá khứ hoàn thành had + V3/-ed had + been + V3/-ed They had hold a party for her birthday. → A party had been hold for her bi

Tương lai đơn will/shall + V will/shall + be + V3/-ed I’ll bring food for the picnic. → Food for the picnic will be brought by me.

can/may/must + be +
Modal verbs can/may/must + V Nam can answer this question. → This question can be answered by Nam.
V3/-ed
Chủ Động Bị Động Ví dụ

Cấu trúc với have/ have/has to + have/ has to + be + V3/-


You have to finish all your tasks quickly. → All your tasks have to be finish
has to V(bare) ed

Conditional sentence would + V(bare) would + be + V3/-ed I would buy a car if I have money. → A car would be bought if I have mone

Perfect conditional would + have + would + have + been + If I had had a wide yard, I would have planed a lot of flowers. → A lot of fl
sentence V3/-ed V3/-ed have been planed if I had had a wide yard.

Present infinitive To + V To + be + V3/-ed

To + have + been +
Perfect infinitive To + have + V3/-ed
V3/-ed

Gerund V-ing being + V3/-ed

.
Bước 3: Chuyển chủ ngữ chủ động thành by + tân ngữ bị động
Ví dụ:
I made this card.
→ This card is made by me.
(Tấm thiệp này được làm bởi tôi.) 

Lưu ý: Các đại từ như me, you, him, them, people, someone,… thường được loại bỏ khi không
muốn nêu rõ tác nhân.
Ví dụ:
Someone has sent me flowers.
(Một người nào đó gửi cho tôi hoa.)
→ I have been sent flowers.
(Tôi được gửi tặng hoa.) 

Bước 4: Vị trí của trạng ngữ trong câu bị động


- Trạng từ/trạng ngữ chỉ nơi chốn đứng trước by + tân ngữ bị động
Ví dụ:
I have found the book in the closet.
→ The book has been found in the closet by me.
(Cuốn sách được tôi tìm thấy trong tủ.)
- Trạng từ/trạng ngữ chỉ thời gian đứng sau by + tân ngữ bị động
Ví dụ:
My dad bought a car yesterday.
→ A car was bought by my dad yesterday.
(Một chiếc xe hơi được cha tôi mua hôm qua).
- Trạng từ/trạng ngữ chỉ cách thức thường đứng giữa động từ be và quá khứ phân từ
Ví dụ:
Huong has studied for the exam carefully.
→ The exam has been carefully studied by Huong.
(Bài kiểm tra được Hương học kĩ càng.) 

Các Loại Câu Bị Động


Ngoài dạng chung có thể áp dụng các công thức đổi có sẵn, một số loại câu bị động đặc biệt dưới
đây buộc phải học thuộc hoặc ghi nhớ. 

THỂ BỊ ĐỘNG CỦA CÁC ĐỘNG TỪ TƯỜNG THUẬT 

Các động từ tường thuật gồm: assume, believe, claim, consider, expect, feel, find, know, report,
say, … 

S: chủ ngữ; S’: Chủ ngữ bị động


O: Tân ngữ; O’: Tân ngữ bị động

Chủ Động Bị Động

Cấu trúc S + V + THAT + S’ + V’ + … Cách 1: S’ + BE + V3/ed + to V’ …

Cách 2: IT + be + V3/ed + THAT + S’ + V’ + …

Ví dụ People say that he is very rich. Cách 1: He is said to be very rich.

People believe that there is a monster in Loch ness lake. Cách 2: It is said that there is a monster in Loch ness lake.

.
CÂU CHỦ ĐỘNG CÓ TO INFINITIVE THEO SAU TÂN NGỮ 

Các động từ theo sau là tân ngữ và to infinitive (to V) gồm có: advise, insist, propose, begin,
command, order, urge, recommend, agree, decide, be determined, be anxious

S: chủ ngữ; S’: Chủ ngữ bị động


O: Tân ngữ; O’: Tân ngữ bị động

Chủ Động Bị Động

Cấu trúc S + V + O + to V’ + O’ + … S + V + O + that + S’ + should be + V’3/-ed + …

Ví dụ He advised me to accept the job. He advise me that the job should be accepted.

Tân ngữ câu chủ động → Chủ ngữ câu bị động = the job; to accept → should be accepted 

CÂU CHỦ ĐỘNG LÀ CÂU NHỜ VẢ 

Câu nhờ vả với các động từ have, get, make có thể được đổi sang câu bị động với cấu trúc:
Chủ Động Bị Động Ví dụ

… have somebody + V(bare) + … have something + V3/ed + (by Thomas has his son buy a cup of coffee. → Thomas have a
Have
something somebody) … coffee bought by his son.

Mak make somebody + V(bare) S’(something) + be made + to V + by + Suzy makes the hairdresser cut her hair. → Her hair is mad
e something O’(somebody)… the hairdresser.

… GET + somebody + to V + … GET + something + V3/ed + (by Shally get her husband to clean the kitchen for her. → Shal
Get
something … somebody). kitchen cleanedby her husband.

.
CÂU CHỦ ĐỘNG LÀ CÂU HỎI 

Thể bị động của câu hỏi Yes/No 

S: chủ ngữ; S’: Chủ ngữ bị động


O: Tân ngữ; O’: Tân ngữ bị động

Chủ Động Bị Động Ví dụ Ghi Chú

Do/does + S + V(bare) Am/is/are + S’ + V3/-ed + by Do you clean your room? → Is your room S’ = O = your room; Do y
Hiện tại
+O…? + O’? cleaned (by you) ? → Is your room cleaned …

Did + S + V(bare) + O Was/were + S’ + V3/-ed + by Can you bring your notebook to my desk? → S’= O = new car; Did … b
Quá khứ
+…? + …? Can your notebook be brought to my desk? … bought

Modal Modal Verbs + S + Modal verbs + S’ + be + V3/- Can you move the chair? → Can the chair be S’ = O = the chair; bring →
Verbs V(bare) + O + …? ed + by + O’? moved? moved

Dạng Have/ has/ had + S + Have/ has/ had + S’ + BEEN Has she done her homework? → Has her S’ = O = her homework; h
khác V3/-ed + O + … ? + V3/-ed + by + O’? homework been done (by her)? → has … been done)

.
Thể bị động của câu hỏi có từ để hỏi Wh- 

S: chủ ngữ; S’: Chủ ngữ bị động


O: Tân ngữ; O’: Tân ngữ bị động 

• Với WHO ở dạng đặc biệt:


Chủ động: Who + V-s/-es or V2/-ed + O + … ?
Bị động: By whom + be + S’ + V3/-ed?
Ví dụ:
Who took your toys?
→ By whom your toys were taken?
(Who → By whom = Bởi ai; took → were taken | S’ = O = your toys)
• Từ để hỏi WH- khác:
Chủ động: WH-question + do/does/did + S + V(bare) + O + …?
Bị động: WH-question + be + S’+ V3/-ed + by + O’?
Ví dụ:
Where did you buy this cake?
→ Where was this cake bought?
(S’= O = this cake; did … buy → was … bought)

CÂU CHỦ ĐỘNG CÓ DANH ĐỘNG TỪ 

S: chủ ngữ; S’: Chủ ngữ bị động


O: Tân ngữ; O’: Tân ngữ bị động

Chủ Động Bị Động

Cấu trúc S + V + O + V-ing + O’ + … S + V + O’ + BEING + V3/ed + …

Ví dụ I remembered Lucie taking my bag away yesterday. I remembered my bag being taken by Lucie yesterday.

CÂU CHỦ ĐỘNG LÀ CÂU MỆNH LỆNH 

Thể khẳng định:


Chủ động: V + O + …
Bị Động: Let O + be + V3/-ed
Ví dụ:
Put your pen down → Let your pen be put down.
(Sau LET động từ TO BE giữ nguyên)

Thể phủ định:


Chủ động: Do not + V + O + …
Bị động: Let + O + NOT + be + V3/-ed
Ví dụ:
Do not take this item. → Let this item not be taken.
(Sau LET động từ TO Be giữ nguyên)

Câu yêu cầu với nội động từ:


Chủ động: Nội động từ (Intransitive V) + …
Bị động: You are requested + to V …
Ví dụ:
Sit down here and wait for a second, please. → You are requested to sit down here and wait for a
second.

CÂU CHỦ ĐỘNG CÓ HAI TÂN NGỮ 

I.O: Tân ngữ gián tiếp


D.O: Tân ngữ trực tiếp
S: chủ ngữ ; S’: Chủ ngữ bị động
O: Tân ngữ; O’: Tân ngữ bị động 

Chủ động: S + V + I.O + D.O 


Bị động:
S’ (I.O) + Be + V3/-ed + O’ (D.O) + by + S
S’ (D.O) + be + V3/-ed + (to) I.O + by + S
Ví dụ:
He sends his relative a letter.
→ His relative was sent a letter.
(S’ = I.O = His relative | O’ = D.O = a letter)
→ A letter was sent to his relative (by him)
(S’= D.O = A letter | O’ = I.O = his relative)

CÂU CHỦ ĐỘNG CÓ ĐỘNG TỪ CHỈ GIÁC QUAN 

S: chủ ngữ ; S’: Chủ ngữ bị động


O: Tân ngữ; O’: Tân ngữ bị động

Các động từ chỉ giác quan bao gồm: see, hear, smell, feel, watch, notice, make, bid, help, let
Chủ động: S + Verb of perception + O + V-ing hoặc V(bare) + …
Bị động: S’ + be + V3/-ed (Verb of perception) + to V + …
Trường hợp Verb of perception + V-ing
Ví dụ:
We saw the comet falling down from the sky. → The comet was seen to fall down from the sky.
(S’ = O = the comet ; saw → was seen ; falling → to fall) 

Trường hợp Verb of perception + V(bare)


Ví dụ:
I saw him steal her wallet. → He was seen to steal her wallet.
(S’= O = he ; saw → was seen ; steal ⇨ to steal)

You might also like