Professional Documents
Culture Documents
I. Định nghĩa: 1. Câu chủ động (active sentences) 2. Câu bị động (passive sentences)
I. Định nghĩa: 1. Câu chủ động (active sentences) 2. Câu bị động (passive sentences)
playground (sân chơi) at 08:00 am, to go to Heritage (di sản) Village. They ___
(have) their school picnic. The bus _____ (arrive) at 08:30 am, sharp( sắc, nhọn,
sát giờ). We ____ (reach: đi đến, với tới) the Heritage Village at around (khoảng,
xung quanh) 10:30 am. On reaching, students _____ (go) around to see various
(nhiều) displays ( sự trưng bày). The staff (nhân viên) at the spot ( nơi, chốn;
mụn; vết đen) _____ (welcome) the students with flowers (hoa) and sented (mùi
hương) perfumes (Nước hoa). They _____ (offer: yêu cầu) the students snacks.
After they eat their snacks, children _____ (play) in the park. Around 01:00 pm,
all students ____ (assemble) for lunch (bữa trưa) . They ____ (sit: ngồi) in
a circle (hình tròn, vòng tròn) and _____ (sing) songs (bài hát). At around 04:00
pm, students ____ (gather: tụ tập, tập hợp) near (gần) the bus. They ____
(board) the bus in a queue (xếp hàng). At around 06:00 pm, they ____ (reach)
school. Their parents ____ (pick) them up from the school.
I. Định nghĩa
1. Câu chủ động ( active sentences)
Là câu trong đó chủ ngữ là người hay vật thực hiện hành động.
Ex: I asked (hỏi) a question
2. Câu bị động ( passive sentences)
Là câu trong đó chủ ngữ là người hay vật nhận hoặc chịu tác động của
hành động.
Ex: A question was asked by me.
II. Cấu trúc của câu bị động.
S + tobe + PII + (by + O)
Trong đó, O (Object) là tân ngữ
Ex: A picture is painted by me. ( 1 bức tranh được vẽ bởi tôi)
III. Use
- Khi không biết người gây ra hành động hoặc không cần thiết
phải nói ra, lúc này thường dùng thể bị động ( trường hợp này
không cần “BY”)
They built the house in 2003
The house was built (by them) in 2003
- Để nhấn mạnh người bị tác động bởi hành động ( phải có by)
- I am reading book.
- Book is being read by me.
IV. Cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động
Present perfect – HTHT S+ Has / have + PII/ V_ed S+ Has / have + been + PII/ V_ed
I have cooked the food The food has been cooked (by me)
Simple past – QKĐ S+ V2 / V-ed S+ Was / were + PII/ V_ed
Past continuous - QKTD S+ Was / were + V-ing S+ Was / were + being + PII/ V_ed
Future perfect – TLHT S+ Will/ shall + have + PII S+ Will / shall + have + been + PII
Ex:
We have watched this film several times. ( HTHT)
→ This film has been watched several times.
She will give us another chance.