Professional Documents
Culture Documents
Cau Bi Dong Dac Biet Cau Bi Dong Nang Cao
Cau Bi Dong Dac Biet Cau Bi Dong Nang Cao
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
a) Dùng câu bị động khi không muốn ám chỉ tác nhân gây ra hành động:
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
S + ought to + be + PII + by + O
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
S + have/has to + be + PII + by + O
S + could + be + PII + by + O
S + used to + be + PII + by + O
S + may + be + PII + by + O
Động từ “have”
CĐ: S + have(bất kỳ thì nào) + O1(chỉ người) + V(bare infi) + O2(chỉ vật)
Động từ “get”
CĐ: S + get (bất kỳ thì nào) + O1(chỉ người) + V(to infi) + O2(chỉ vật)
S + (need) + Ving + …
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
to be pulled out
Với các động từ chỉ ý kiến: Chủ ngữ của câu CĐ thường là: People/ Someone
BĐ:
- Cách 2 :
allowed to + V + O2
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
allowed to
BĐ: SO + be + made + to + V + …
impossible
can’t
essential
SO + must be + PII
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
unnecessary
SO + should/shouldn’t be + PII
It’s + tính từ sở hữu + duty to + V + O (trách nhiệm của ai phải làm gì)
Với các động từ theo sau bởi 1 V“ing”: remember, hate, like, dislike…
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Với các động từ chỉ tri giác: hear, see, watch, look at, notice…
Eg: They heard him cry loudly He was heard to cry loudly
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188