You are on page 1of 2

CÁCH SỬ DỤNG CÂU BỊ ĐỘNG TRONG TIẾNG ANH

1. Khái niệm
Câu bị động được dùng khi ta muốn nhấn mạnh vào hành động trong câu, tác nhân
gây ra hành động dù là ai hay vật gì cũng không quá quan trọng.

Ví dụ:
 They planted the tree in the garden.
-> A tree was planted in the garden

Công thức tổng quát

Subject Verb Object

Subject + Verb (be+Vp2) by Object

2. Cách sử dụng
 Khi không biết người gây ra hành động là ai.
 Khi không muốn nhắc đến người gây ra hành động.
 Khi chúng ta muốn nhấn mạnh vào hiện tượng bị tác động.

3. Lưu ý
 Khi chủ ngữ ở câu chủ động là: people/someone/no one, chúng ta bắt buộc
bỏ by O ở câu bị động
 Có thể bỏ: by me/you/us/her/him/them.
 By O đứng trước trạng từ thời gian
-> By O + Adv of time
 By O đứng sau trạng từ nơi chốn
-> Adv of place + by O

Ví dụ
 My brother planted a tree yesterday.
-> A tree was planted by my brother yesterday.

 He bought his car in Hanoi.


-> His car is bought in Hanoi by him.

Tổng đài tư vấn: 1900 69 33 - Trang | 1 -


4. Tổng hợp công thức của câu bị động với các thì trong tiếng Anh

Các thì Chủ động Bị động

1. Hiện tại đơn S + V(s/es) + O S+ is/am/are + VpII + (by + O)

2. Hiện tại tiếp diễn S + is/am/are + V-ing S + is/am/are + being + VpII+


+O (by + O)

3. Hiện tại hoàn thành S + have/ has + VpII + S + have/ has + been + VpII +
O (by + O)
4. Hiện tại hoàn thành S + have/ has + been + S + have/ has + been + being
tiếp diễn V-ing + O +VpII+(by + O)
5. Quá khứ đơn S + V-ed + O S + was/were + VpII + (by + O)

6. Quá khứ tiếp diễn S + was/were + V-ing + S + was/were +being + VpII +


O (by + O)
7. Quá khứ hoàn S + had + VpII + O S + had + been + VpII + (by O)
thành
8. Quá khứ hoàn S + had + been + V-ing S + had + been + being + VpII
thành tiếp diễn +O + (by + O)
9. Tương lai đơn S + will + V(nguyên S + will + be + VpII + (by O)
thể) + O
10. Tương lai tiếp S + will + be +V-ing + S + will + be + being + VpII +
diễn O (by O)
11. Tương lai hoàn S + will + have + VpII S + will + have + been + VpII +
thành +O (by O)

12. Tương lai hoàn S + will + have + been S + will + have +been + being
thành tiếp diễn + V-ing + O + VpII

13. Modal verb S+ modal verb + V-inf S+ modal verb + be +VpII

Tổng đài tư vấn: 1900 69 33 - Trang | 2 -

You might also like