You are on page 1of 7

CÂU B Đ NG

(Passive voice)
I- PHÂN BIỆT CÂU CH Đ NG VÀ CÂU B Đ NG

1. Câu ch đ ng:

* Cách s d ng:

Câu ch đ ng là câu được s d ng khi bản thân ch thể được nhắc đến tự thực hiện hành
đ ng

Ví d :

Mary did her homework yesterday. (Mary làm bài tập về nhà ngày hôm qua.)

Ta thấy ch thể được nhắc đến trong câu này là “Mary” và bản thân ch thể này có thể tự
thực hiện việc “làm bài tập về nhà”. Vây nên ta s d ng câu ch đ ng.

* Dạng th c thông thường c a câu ch đ ng:

S+V+O
Trong đó: S(subject): Ch ng

V (verb): đ ng t

O (object): tân ng

CHÚ Ý:

- Đ ng t trong câu sẽ chia theo thì.

Ví d :

- My parents are preparing a lot of delicious cakes.

S V O

Ta thấy ch thể “bố mẹ tôi” hoàn toàn có thể tự thực hiện việc “chuẩn bị rất nhiều bánh
ngon”. Đ ng t “prepare” chia theo thì hiện tại tiếp diễn.

2. Câu b đ ng:
>> Truy cập http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
1
* Cách s d ng:

- Câu bị đ ng được s d ng khi bản thân ch thể không tự thực hiện được hành đ ng.

Ví d :

- My money was stolen yesterday. (Tiền của tôi bị trộm mất ngày hôm qua.)

Ta thấy ch thể là “tiền c a tôi” không thể tự “tr m” được mà bị m t ai đó “tr m” nên
câu này ta cần s d ng câu bị đ ng.

* Dạng th c c a câu bị đ ng.

be + VpII
Trong đó: be: đ ng t “to be”

VpII: Đ ng t phân t hai

CHÚ Ý:

Đ ng t “to be” sẽ chia theo thì và chia theo ch ng .

Ví d :

- The meal has been cooked. (Bữa ăn vừa mới được nấu.)

Ta thấy “b a ăn” không thể tự thực hiện việc “nấu” nên ta cần s d ng câu bị đ ng. Đ ng
t “to be” chia thì hiện tại hoàn thành với ch ng là ngôi th 3 số ít nên có dạng là “has
been + cooked (đ ng t phân t hai).

II- CÂU B Đ NG

1. Cấu trúc bi n đổi từ câu ch đ ng sang câu b đ ng

S+V+O

S + be + VpII + (by + O)
CHÚ Ý:

>> Truy cập http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
2
- TÂN NG (O) trong câu ch đ ng làm CH NG trong câu bị đ ng.

- Đ NG T (V) trong câu ch đ ng sẽ chuyển thành “be + VpII”. Trong đó “be” chia
theo thì và chia theo ch ng .

- CH NG (S) trong câu ch đ ng sẽ biến đổi thành tân ng và có giới t “by” đằng
trước (by + O).

Ví d :

- Ch đ ng: They will sell their house next year.

S V O

-> Bị đ ng: Their house will be sold by them next year.

S be + VpII by + O

2. Cấu trúc câu b đ ng v i các thì trong ti ng anh

Các thì Ch đ ng B đ ng
1. Hiện tại đơn S + V(s/es) + O S+ is/am/are + VpII + (by + O)
Ví d : Ví d :
- Mary studies English every day. - English is studied by Mary everyday.
2. Hiện tại tiếp S + is/am/are + V-ing + O S + is/am/are + being + VpII + (by + O)
diễn Ví d : Ví d :
- He is planting some trees now. - Some trees are being planted (by him)
now.
3. Quá kh đơn S + V-ed + O S + was/were + VpII + (by + O)
Ví d : Ví d :
- She wrote a letter yesterday. - A letter was written (by her) yesterday.
4. Quá kh tiếp S + was/were + V-ing + O S + was/were +being + VpII + (by + O)
diễn Ví d : Ví d :
- They were buying a car at 9 am - A car was being bought at 9 am
yesterday. yesterday.
5. Hiện tại hoàn S + have/ has + VpII + O S + have/ has + been + VpII + (by + O)
thành Ví d : Ví d :
- My parents have given me a new - A new bike has been given to me by my
bike on my birthday. parents on my birthday.
6. Hiện tại hoàn S + have/ has + been + V-ing + O S + have/ has + been + being + VpII+(by
thành tiếp diễn + O)
Ví d : Ví d :
- John has been repairing this car for - This car has been being repaired by John

>> Truy cập http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
3
2 hours. for 2 hours.
7. Quá kh hoàn S + had + VpII + O S + had + been + VpII + (by O)
thành Ví d : Ví d :
- He had finished his report before - His report had been finished before 10
10 p.m yesterday. p.m yesterday.
8. Quá kh hoàn S + had + been + V-ing + O S + had + been + being + VpII + (by +
thành tiếp diễn O)
Ví d : Ví d :
- I had been typing the essay for 3 - The essay had been being typed for 3
hours before you came yesterday. hours before you came yesterday.
9. Tương lai đơn S + will + V(nguyên thể) + O S + will + be + VpII + (by O)
Ví d : Ví d :
- She will do a lot of things - A lot of things will be done tomorrow.
tomorrow.
10. Tương lai S + will + be +V-ing + O S + will + be + being + VpII + (by O)
tiếp diễn Ví d : Ví d :
- She will be taking care of her - Her children will be being taken care of
children at this time tomorrow at this time tomorrow.
11. Tương lai S + will + have + VpII + O S + will + have + been + VpII + (by O)
hoàn thành Ví d : Ví d :
- She will have finished her studying - Her studying will have been finished by
by the end of this year. the end of this year.
12. Tương lai S + will + have + been + V-ing + O S + will + have +been + being + VpII+
hoàn thành tiếp Ví d : (by O)
diễn - I will have been teaching English Ví d :
for 5 years by next week. - English will have been being taught by
me for 5 years by next week.

III- BÀI TẬP V CÂU B Đ NG V I CÁC THÌ TRONG TI NG ANH

Bài 1: Cho dạng đúng c a đ ng từ trong ngoặc:

1. The broken table (repair) yesterday.

2. A new mobile phone (buy) next month.

3. Flowers (water) in the garden now.

4. English (learn) for 3 months by this weekend.

5. This movie (watch) yesterday.

>> Truy cập http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
4
6. This book (read) three times.

7. My motorbike (steal) yesterday.

8. My watch (break) last night.

Bài 2: Chuyển các câu sau sang câu b đ ng.

1. My sister cooks meals every day.

2. My mother cleaned the floor yesterday.

3. My friend has written ten emails for 2 hours.

4. My father is painting our house.

5. My sister was buying some food at 11 a.m yesterday.

6. My brother uses a pencil to draw beautiful pictures.

7. They had finished their work before you came yesterday.

8. I will call you If there is any important information.

>> Truy cập http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
5
IV- ĐÁP ÁN

Bài 1:

1. The broken table (repair) yesterday.

- was repaired

2. A new mobile phone (buy) next month.

- will be bought

3. Flowers (water) in the garden now.

- are being watered

4. English (learn) for 3 months by this weekend.

- will have been learnt

5. This movie (watch) yesterday.

- was watched

6. This book (read) three times.

- has been read

7. My motorbike (steal) yesterday.

- was stolen

8. My watch (break) last night.

- was broken

Bài 2:

1. My sister cooks meals every day.

- Meals are cooked by my sister every day.

2. My mother cleaned the floor yesterday.

>> Truy cập http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
6
- The floor was cleaned

3. My friend has written ten emails for 2 hours.

- Ten emails have been written for two hours by my friend.

4. My father is painting our house.

- Our house is being painted by my father.

5. My sister was buying some food at 11 a.m yesterday.

- Some food was being bought by my sister at 11 a.m yesterday.

6. My brother uses a pencil to draw beautiful pictures.

- A pencil is used to draw beautiful pictures by my brother.

7. They had finished their work before you came yesterday.

- Their work had been finished before you came yesterday.

8. I will call you If there is any important information.

- You will be called if there is any important information.

>> Truy cập http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
7

You might also like