Professional Documents
Culture Documents
Ly Thuyet Cau Bi Dong Theo Thi Co Dap An
Ly Thuyet Cau Bi Dong Theo Thi Co Dap An
* Cấu trúc câu bị động cụ thể đối với các thì tiếng Anh cơ bản
5. Hiện tại hoàn thành S + have/ has + P2 + O S + have/ has + been + P2 + (by + O)
Ví dụ: Ví dụ:
- My friend has done English - English exercises have done by my
exercises for two hours. friends for two hours
Bạn tôi đã làm bài tập tiếng Anh Bài tập tiếng Anh đã được làm bởi bạn
được hai tiếng rồi tôi được hai tiếng gì
6. Hiện tại hoàn thành S + have/ has + been + V-ing + O S + have/ has + been + being + P2 +(by
tiếp diễn
+ O)
Ví dụ: Ví dụ:
- John has been repairing this car - This car has been being repaired by
for 2 hours. John for 2 hours.
John đã đang sửa chiếc xe ô tô này Chiếc xe ô tô đã đang được sửa bởi John
được 2 tiếng rồi trong vòng hai tiếng rồi
8. Quá khứ hoàn thành S + had + been + V-ing + O S + had + been + being + P2 + (by+ O)
tiếp diễn
Ví dụ:
Ví dụ: - The essay had been being typed for 3
hours before you came yesterday.
- I had been typing the essay for 3
hours before you came yesterday.
Anh ấy đã đáng gõ bài văn này Bài văn đã đang được gõ trong vòng 3
được 3 tiếng trước khi bạn đến vào tiếng trước khi bạn đến ngày hôm qua
ngày hôm qua
10. Tương lai tiếp diễn S + will + be +V-ing + O S + will + be + being + P2 + (by O)
Ví dụ: Ví dụ:
- She will be taking care of her - Her children will be being taken care of
children at this time tomorrow at this time tomorrow.
Vào thời điểm này ngày mai, cô ấy Con của ấy sẽ đang được chăm sóc vào
sẽ đang chăm sóc con mình thời điểm này ngày mai
11. Tương lai hoàn S + will + have + P2 + O S + will + have + been + P2 + (by O)
thành
Ví dụ: Ví dụ:
- She will have finished her - Her studying will have been finished by
studying by the end of this year. the end of this year.
Cô ấy sẽ hoàn thành xong việc học Việc học của cô ấy sẽ được hoàn thành
trước cuối năm nay trức cuối năm nay
12. Tương lai hoàn S + will + have + been + V-ing + S + will + have +been + being + P2 +
thành tiếp diễn O (by O)
Ví dụ: Ví dụ:
- I will have been teaching English - English will have been being taught for
for 5 years by next week. 5 years by next week.
Tôi sẽ đang dạy tiếng Anh được Tiếng Anh sẽ đang dạy được năm năm
năm nay vào trước tuần sau vào trước tuần sau
Bài tập
Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể bị động.
1. The waiter brings me this dish.
2. Our friends send these postcards to us.
3. Their grandmother told them this story when they visited her last week.
4. Tim ordered this train ticket for his mother.
5. She showed her ticket to the airline agent.
6. Jim baked this cake yesterday.
7. They are going to buy a new apartment next year.
8. The shop assistant handed these boxes to the customer.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
C. stolen D. stole
5. The rescuers ---------- for their bravery and fortitude in locating the lost mountain
climbers.
6. Vitamin C ---------- by the human body. It gets into the bloods stream quickly.
7. Renoir is one of the most popular French impressionist painters. His paintings ----------
masterpieces all over the world.
C. repaired D. repairing
a. This road is not used very often b. Not very often this road is not used
c. This road very often is not used d. This road not very often is used
Key
1- C
2- A
3- A
4- C
5- A
6- C
7- C
8- C
9- C
10- D
11- C
12- B
13- A
14- B
15- A
16- D
17- A
18- A
19- A
20- A